Lông đền vênh ( Spring Washer ) hay còn gọi là vòng đệm vênh, là một chi tiết quen thuộc dùng để lót giữa các đai ốc và mối ghép trong các thiết bị máy móc. Chúng được thiết kế để tạo ra một lực đóng mở và hấp thụ các chấn động bằng cách cung cấp tải trọng dọc trục giúp chống lại các rung động. Do đó, lông đền vênh có thể ngăn chặn đáng kể các chốt bị nới lỏng theo thời gian
Lông đền vênh có cấu tạo khá đơn giản, là một vòng kim được loại tách ra tại một điểm và uốn cong thành hình xoắn ốc
Lông đền vênh được chia làm 2 mặt: mặt nhẵn và mặt không nhẵn. Mặt không nhẵn có độ nhám cao hơn, được thiết kế để tiếp xúc với kết cấu cần liên kết. Mặt nhẵn được sử dụng để tiếp xúc với các thành phần khác như ê cu inox hoặc đầu bu lông. Bề mặt này giúp tránh làm xước hay gây hư hỏng bề mặt kết cấu trong quá trình thi công.
Kích thước đường kính và kích thước bao đều được sản xuất theo nhưng tiêu chuẩn nhất định hoặc có thể được gia công theo yêu cầu kĩ thuật.
Lông đền vênh thường được chế tạo từ những vật liệu chất lượng cao như inox 304, inox 201, inox 316, hay các loại thép hợp kim như CT3, SS400, C35…được mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng hoặc nhuộm đen…
Khi lựa chọn lông đền vênh nên ưu tiên những loại có cùng chất liệu với bulong và đai ốc.
Được sử dụng như một tấm lót giữa đai ốc và bulong, hạn chế tình trạng làm trầy xước bề mặt kết cấu khi thi công
Làm giảm khả năng tự tháo của các mối ghép giữa đai ốc và bulong trên máy móc sau khi siết chặt
Phân tán đều lực ép lên đai ốc, giúp tăng độ chặt và khít giữa các mối lắp với nhau
Ngoài ra, với các mối ghép đã bị giãn, lỏng, lông đền vênh cũng được kết hợp nhằm hạn chế tình trạng tự tháo của mối ghép
Có thể sử dụng lông đền ở cả phía trên và dưới của kết cấu nếu đó là những liên kết có kích thước lớn.
Tiêu chuẩn: DIN 127/ JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/ …
Chất liệu : Inox 201/304/316/ Thép hợp kim
Cấp bền: Tiêu chuẩn
Xử lý bề mặt: Hàng mộc đen, Mạ điện phân (mạ trắng, mạ cầu vồng), Mạ kẽm nhúng nóng
Dùng Cho Bulong: M2 - M60
Độ dày: 0.5 - 1.6 mm
d |
D |
S |
H |
|
d |
D |
S |
H |
mm |
mm |
mm |
mm |
|
mm |
mm |
mm |
mm |
M2 |
4,4 |
0,5 |
1 |
|
M18 |
29,4 |
3,5 |
7 |
M2,2 |
4,8 |
0,6 |
1,2 |
|
M20 |
33,6 |
4 |
8 |
M2,5 |
5,1 |
0,6 |
1,2 |
|
M22 |
35,9 |
4 |
8 |
M3 |
6,2 |
0,8 |
1,6 |
|
M24 |
40 |
5 |
10 |
M3,5 |
6,7 |
0,8 |
1,6 |
|
M27 |
43 |
5 |
10 |
M4 |
7,6 |
0,9 |
1,8 |
|
M30 |
48,2 |
6 |
12 |
M5 |
9,2 |
1,2 |
2,4 |
|
M36 |
58,2 |
6 |
12 |
M6 |
11,8 |
1,6 |
3,2 |
|
M39 |
61,5 |
6 |
12 |
M7 |
12,8 |
1,6 |
3,2 |
|
M42 |
68,2 |
7 |
14 |
M8 |
14,8 |
2 |
4 |
|
M45 |
71,2 |
7 |
14 |
M10 |
18,1 |
2,2 |
4,4 |
|
M48 |
75 |
7 |
16 |
M12 |
21,1 |
2,5 |
5 |
|
M52 |
83 |
8 |
16 |
M14 |
24,1 |
3 |
6 |
|
M56 |
87 |
8 |
16 |
M16 |
27,4 |
3,5 |
7 |
|
M60 |
91 |
8 |
16 |