Lông đền vênh: Khái niệm, Đặc điểm và Phân loại

Lông đền vênh: Khái niệm, Đặc điểm và Phân loại

Lông đền vênh là gì?

Lông đền vênh ( Spring Washer ) hay còn gọi là vòng đệm vênh, là một chi tiết quen thuộc dùng để lót giữa các đai ốc và mối ghép trong các thiết bị máy móc. Chúng được thiết kế để tạo ra một lực đóng mở và hấp thụ các chấn động bằng cách cung cấp tải trọng dọc trục giúp chống lại các rung động. Do đó, lông đền vênh có thể ngăn chặn đáng kể các chốt bị nới lỏng theo thời gian 

Cấu tạo của lông đền vênh 

  • Lông đền vênh có cấu tạo khá đơn giản, là một vòng kim được loại tách ra tại một điểm và uốn cong thành hình xoắn ốc

  • Lông đền vênh được chia làm 2 mặt: mặt nhẵn và mặt không nhẵn. Mặt không nhẵn có độ nhám cao hơn, được thiết kế để tiếp xúc với kết cấu cần liên kết. Mặt nhẵn được sử dụng để tiếp xúc với các thành phần khác như ê cu inox hoặc đầu bu lông. Bề mặt này giúp tránh làm xước hay gây hư hỏng bề mặt kết cấu trong quá trình thi công.

  • Kích thước đường kính và kích thước bao đều được sản xuất theo nhưng tiêu chuẩn nhất định hoặc có thể được gia công theo yêu cầu kĩ thuật.

  • Lông đền vênh thường được chế tạo từ những vật liệu chất lượng cao như inox 304, inox 201, inox 316, hay các loại thép hợp kim như CT3, SS400, C35…được mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng hoặc nhuộm đen…

  • Khi lựa chọn lông đền vênh nên ưu tiên những loại có cùng chất liệu với bulong và đai ốc. 

Công dụng của lông đền vênh 

  • Được sử dụng như một tấm lót giữa đai ốc và bulong, hạn chế tình trạng làm trầy xước bề mặt kết cấu khi thi công

  • Làm giảm khả năng tự tháo của các mối ghép giữa đai ốc và bulong trên máy móc sau khi siết chặt

  • Phân tán đều lực ép lên đai ốc, giúp tăng độ chặt và khít giữa các mối lắp với nhau

  • Ngoài ra, với các mối ghép đã bị giãn, lỏng, lông đền vênh cũng được kết hợp nhằm hạn chế tình trạng tự tháo của mối ghép

  • Có thể sử dụng lông đền ở cả phía trên và dưới của kết cấu nếu đó là những liên kết có kích thước lớn.

Thông số kỹ thuật của lông đền vênh 

  • Tiêu chuẩn: DIN 127/ JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/ …

  • Chất liệu : Inox 201/304/316/ Thép hợp kim

  • Cấp bền: Tiêu chuẩn

  • Xử lý bề mặt: Hàng mộc đen, Mạ điện phân (mạ trắng, mạ cầu vồng), Mạ kẽm nhúng nóng

  • Dùng Cho Bulong: M2 - M60

  • Độ dày: 0.5 - 1.6 mm



d

D

S

H

 

d

D

S

H

mm

mm 

mm 

mm 

 

mm

mm 

mm 

mm 

M2

4,4

0,5

1

 

M18

29,4

3,5

7

M2,2

4,8

0,6

1,2

 

M20

33,6

4

8

M2,5

5,1

0,6

1,2

 

M22

35,9

4

8

M3

6,2

0,8

1,6

 

M24

40

5

10

M3,5

6,7

0,8

1,6

 

M27

43

5

10

M4

7,6

0,9

1,8

 

M30

48,2

6

12

M5

9,2

1,2

2,4

 

M36

58,2

6

12

M6

11,8

1,6

3,2

 

M39

61,5

6

12

M7

12,8

1,6

3,2

 

M42

68,2

7

14

M8

14,8

2

4

 

M45

71,2

7

14

M10

18,1

2,2

4,4

 

M48

75

7

16

M12

21,1

2,5

5

 

M52

83

8

16

M14

24,1

3

6

 

M56

87

8

16

M16

27,4

3,5

7

 

M60

91

8

16

Bài viết cùng chuyên mục

NHANH

NHANH

Vì Đổi mới liên tục nên Nhanh hơn

ĐÚNG

ĐÚNG

Coi trọng và ưu tiên việc làm Đúng

ĐỦ

ĐỦ

Tìm và mua Đủ Đơn hàng hơn

KỊP THỜI

KỊP THỜI

Hiệu suất tối ưu bởi Kịp Thời hơn