Bulong Mắt Cẩu (Eye Bolts) là chốt hình que có ren ở một đầu và uốn thành vòng ở đầu kia. Bulong mắt được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 444 từ inox 304. Bu lông mắt được sử dụng để liên kết vào một kết cấu mà từ đó muốn nâng, muốn di chuyển kết cấu đó, người dùng sẽ sử dụng dây để luồn qua lỗ trên bu lông mắt để có thể nâng kết cấu và di chuyển. Bulong mắt được dùng trong một số trường hợp định vị và cố định hệ thống đường dây. Ngoài ra, bu lông mắt còn được dùng trong các ngành như: công nghiệp hoá chất, chế tạo ô tô, đóng tàu biển, dầu khí, ngành cầu đường,… khi cần neo móc một vật bất kì vào một vị trí được cố định sẵn.
Bạn chưa tìm được sản phẩm? Tìm thêm qua bộ lọc sản phẩm.
Bu lông mắt cẩu (tiếng Anh: Eye Bolt) là một loại bu lông đặc biệt được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí, xây dựng và công nghiệp nặng. Đây là một sản phẩm có thiết kế độc đáo với phần đầu dạng vòng tròn (hay còn gọi là "mắt") và phần thân được tiện ren.
Với một đầu hình mắt tròn và thân có ren, bulong mắt cẩu được sử dụng rộng rãi để hỗ trợ nâng hạ, neo móc hoặc cố định các vật nặng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng một cách an toàn và hiệu quả.
Bu lông mắt cẩu có thiết kế đơn giản nhưng hiệu quả, bao gồm hai phần chính:
Thân bu lông: Hình trụ tròn, được tiện ren (ren suốt hoặc ren lửng tùy loại). Phần ren này giúp bu lông liên kết chắc chắn với các lỗ đã được taro ren trên kết cấu.
Đầu mũ: Hình mắt tròn (vòng khép kín), được nối liền với thân, cho phép luồn dây cáp, xích hoặc thanh trụ qua để thực hiện các thao tác nâng hạ.
Bu lông mắt cẩu thường được đúc nguyên khối từ các vật liệu bền chắc như thép carbon, thép hợp kim hoặc inox (thường là inox 304, 316), nhằm đảm bảo khả năng chịu lực kéo cao và không bị đứt gãy khi sử dụng.
Bulong mắt cẩu là một sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế, đảm bảo chất lượng và tính đồng bộ khi sử dụng trong các ứng dụng lắp ráp và xây dựng. Trong đó, một số tiêu chuẩn phổ biến như DIN 444 và DIN 580, Mecsu sẽ giúp bạn hiểu rõ về các tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn DIN 580 là một tiêu chuẩn của Đức quy định về móc treo hình tròn (hoặc vòng treo) sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, và trong các hệ thống nâng hạ. Cụ thể, DIN 580 mô tả các yêu cầu kỹ thuật về móc treo dùng để gắn vào các vật thể, máy móc, hoặc các bộ phận có thể chịu tải trọng và cần được nâng hoặc treo.
Tiêu chuẩn DIN 444 là một tiêu chuẩn kỹ thuật của Đức quy định các yêu cầu cho bu lông mắt (eye bolts) loại đặc biệt, khác với bu lông mắt cẩu theo tiêu chuẩn DIN 580. Bu lông mắt DIN 444 thường được sử dụng trong các ứng dụng cần điểm neo linh hoạt hoặc làm khớp nối, thay vì chỉ tập trung vào nâng hạ vật nặng như DIN 580.
Loại vật liệu | Tên xử lý bề mặt | Mô tả lớp mạ / xử lý | Độ dày lớp mạ (µm) | Khả năng chống ăn mòn | Chi phí | Môi trường phù hợp |
Mạ kẽm nhúng nóng (Hot-dip Galvanized) | Lớp kẽm bảo vệ chống gỉ sét, phù hợp môi trường ngoài trời | 50 - 80 | Trung bình | Rẻ | Ngoài trời, không tiếp xúc hóa chất | |
Mạ kẽm điện phân (Electro-galvanized) | Lớp kẽm mỏng, sáng bóng nhưng chống ăn mòn kém hơn mạ kẽm nhúng nóng | 5 - 25 | Kém | Rất rẻ | Môi trường khô ráo, trong nhà | |
Sơn tĩnh điện (Powder Coating) | Lớp sơn bảo vệ, chống gỉ sét, đa dạng màu sắc | 50 - 150 | Trung bình | Trung bình | Ngoài trời, môi trường công nghiệp | |
Mạ niken (Nickel Plating) | Tạo bề mặt bóng đẹp, chống ăn mòn nhẹ, tăng độ cứng | 10 - 30 | Trung bình | Cao | Môi trường ít ăn mòn, trang trí | |
Mạ crom (Chrome Plating) | Lớp mạ bóng sáng, chống gỉ nhẹ, tăng độ cứng bề mặt | 5 - 20 | Kém | Cao | Môi trường trang trí, ít ăn mò | |
Đánh bóng cơ học (Mechanical Polishing) | Làm sáng bóng, tăng thẩm mỹ, không tạo lớp bảo vệ | Không có | Tốt | Trung bình | Môi trường cần độ sáng bóng ca | |
Thụ động hóa (Passivation) | Loại bỏ tạp chất, tạo lớp oxit crom bảo vệ chống ăn mòn | Không có | Rất tốt | Trung bình | Môi trường hóa chất, thực phẩm | |
Điện hóa đánh bóng (Electropolishing) | Làm sáng bóng, tăng khả năng chống ăn mòn và vệ sinh dễ dàng | Không có | Rất tốt | Cao | Yêu cầu bề mặt sạch, thẩm mỹ cao | |
Phủ Teflon (PTFE Coating) | Lớp phủ chống dính, chịu hóa chất và nhiệt độ cao | 20 - 50 | Rất tốt | Cao | Môi trường hóa chất, dầu khí | |
Phủ Ceramic | Lớp phủ chịu nhiệt, chống ăn mòn mạnh | 50 - 150 | Rất tốt | Rất cao | Môi trường khắc nghiệt, hàng hải |
Bảng thông số kích thước của bulong mắt cẩu
Size Ren | Chiều dài ren | Bước Ren | Vật Liệu | Đường Kính Trong | Đường Kính Ngoài | |
Bulong Vòng Thép M6x14 | m6 | 13 | 1 | Thép | 20 | |
Bulong Vòng Inox 304 M6 | m6 | 14 | 1 | Inox 304 | 20 | 36 |
Bulong Vòng Inox 304 M8 | m8 | 13 | 1.25 | Inox 304 | 20 | 36 |
Bulong Vòng Thép Mạ Kẽm M8 | m8 | 13 | 1.25 | Thép | 20 | 36 |
Bulong Vòng Thép M8x15 | m8 | 15 | 1.25 | Thép | 20 | 36 |
Bulong Vòng Thép M8x50 | m8 | 50 | 1. | Thép | 20 | 36 |
Bulong Vòng Inox 304 M10 | m10 | 17 | 1.5 | Inox 304 | 25 | 45 |
Bulong Vòng Thép M10x18 | m10 | 18 | 1.5 | Thép | 25 | 45 |
Bulong Vòng Thép M10x50 | m10 | 1.5 | 50 | Inox 304 | 25 | 45 |
Bulong Vòng Inox 304 M12 | m12 | 1.75 | 20.5 | Inox 304 | 30 | 54 |
Bulong Vòng Thép Mạ Kẽm M12 | m12 | 1.75 | 20.5 | Thép | 30 | 54 |
Bulong Vòng Thép M12x22 | m12 | 1.75 | 22 | Thép | 30 | 54 |
Bulong Mắt Inox 304 M8x75 (Eye Bolts) | m8 | 1.25 | 75 | Inox 304 | 6 mm (±0.5) | 13 mm (±1.5) |
Bulong Mắt Inox 304 M10x75 (Eye Bolts) | m10 | 1.5 | 75 | Inox 304 | 8 mm (±0.5) | 17 mm (±1.5) |
Bulong Mắt Inox 304 M10x100 (Eye Bolts) | m10 | 1.5 | 100 | Inox 304 | 8 mm (±0.5) | 17 mm (±1.5) |
Bulong Mắt Inox 304 M12x75 (Eye Bolts) | m12 | 1.75 | 75 | Inox 304 | 10 mm (±0.5) | 19 mm (±1.5) |
Bulong Mắt Inox 304 M12x100 (Eye Bolts) | m12 | 1.75 | 100 | Inox 304 | 10 mm (±0.5) | 19 mm (±1.5) |
Bulong Mắt Inox 304 M16x75 (Eye Bolts) | m16 | 2 | 75 | Inox 304 | 12 mm (±0.5) | 25 mm (±1.5) |
Bulong Mắt Inox 304 M16x100 (Eye Bolts) | m16 | 2 | 100 | Inox 304 | 12 mm (±0.5) | 25 mm (±1.5) |
Ứng dụng của bulong mắt cẩu:
2. Trong xây dựng
✅Đặt Ngay Tại Mecsu – Hàng Có Sẵn, Giao Siêu Tốc!
Xem thêm:
FAQ về bulong mắt cẩu
Bulong có vai phù hợp khi nâng vật ở góc nghiêng (tối đa 45°), nhờ phần vai tăng độ ổn định và chịu lực ngang tốt hơn. Bulong không vai chỉ nên dùng cho lực kéo thẳng đứng để tránh gãy hoặc biến dạng.
Điều này phụ thuộc vào vật liệu. Bulong thép carbon mạ kẽm có khả năng chống gỉ cơ bản, nhưng dễ bị ăn mòn trong môi trường nước mặn hoặc axit. Bulong inox (304, 316) chống gỉ tốt hơn, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
Có, nếu bulong không bị mòn, nứt, hoặc biến dạng sau khi sử dụng. Tuy nhiên, cần kiểm tra kỹ ren và phần vòng tròn trước khi tái sử dụng để đảm bảo an toàn.
Nguyên nhân phổ biến bao gồm: