Mecsu bắt tay hợp tác cùng thương hiệu đầu Cosse KST từ Đài Loan cam kết đưa tới quý khách hàng giá bán cạnh tranh nhất thị trường
Sau thời gian trao đổi và làm việc với nhau năm 2023, nay MECSU và KST cùng thông qua 1 số chính sách chính thức cho nhà bán. Qua kí kết đợt này cùng với sự bắt tay để cùng nhau phát triển, dự báo năm 2024 sẽ là một năm bùng nổ để MECSU mang tới các giá trị tốt nhất cho khách hàng trong ngành hàng này.
Bảng giá đầu cosse và dây rút KST mới nhất năm 2024 tại đây
Mua hàng đầu cosse ( cốt cos) KST chính hãng ở đâu ? Mua ngay tại MECSU với hơn 1.000 mã sản phẩm đầu cosse chính hãng KST với giá cả tốt nhất thị trường và tồn kho cập nhật mỗi tháng.
Tập đoàn K.S. Terminals được sáng lập dưới tên của cửa hàng Công Nghiệp Ken Sing vào năm 1973 tại Đài Loan. Ngay tại thời điểm ban đầu, ba anh em nhà Cheng khởi xướng công việc của họ chỉ với số vốn 3,000 Tân Đài Tệ và cửa hàng 18 mét vuông.
Với quy trình thiết kế và sản xuất chất lượng đã giúp sản phẩm được chấp nhận rộng rãi ở hơn 97 quốc gia trên thế giới như Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Á, hơn 18.500 sản phẩm, với hơn 1.200 máy móc hiện đại, có thể nói rằng Tập đoàn K.S.Terminals là nhà máy sản xuất dây cáp, thiết bị đầu cuối và các phụ kiện dây điện lớn nhất Châu Á.
Sản phẩm của Tập đoàn K.S. Terminals đã được chứng nhận theo tiêu chuẩn của các tổ chức quốc tế như UL, IECQ, ABS, CE, CSA, RoHS, ISO 9001, QC0 8000 , ISO 14001, ISO / TS16949.
Tuy nhiên tại Việt Nam, KST chỉ tập trung vào các mảng gồm Đầu Cosse Điện, Đầu Nối Tự Động, Dây Rút Nhựa Inox, Kìm Bấm Đầu Cosse và Ống Co Nhiệt Phụ Kiện. Vậy nên tất cả sản phẩm đầu cosse ( cốt cos) KST , dây rút KST đều được MECSU phân phối chính hãng xuất xứ Đài Loan.
Đầu cosse pin đặc tròn ( Đầu Coѕ pin đặc tròn ) có tên tiếng Anh là Pin Terminal là thiết bị kết nối trong ngành điện, có tác dụng truуền tải điện năng nhằm tăng khả năng dẫn điện giữa cáp điện ᴠới các thiết bị khác.
Đầu cosse pin đặc tròn là 1 trong những dạng đầu cosse được sử dụng trên thị trường hiện nay với thiết kế phần lưỡi là khối trụ tròn đặc và phần thân có thể được bọc cách điện bằng nhựa PVC hoặc để trần.
Đầu Cosse Pin Đặc Bọc Nhựa Màu đỏ 0.5-1.5mm2 | PTV1-12 |
Đầu Cosse Pin Đặc Bọc Nhựa Màu Xanh 1.5-2.5mm2 | PTV2-12 PTV2-9 |
Đầu Cosse Pin Đặc Bọc Nhựa Màu Vàng 4-6mm2 | PTV5-10 PTV5-13 |
Đầu Cosse Pin Đặc Bọc Nhựa Màu Đỏ 10 mm2 | PTNYB10-12 |
Đầu Cosse Pin Đặc Trần 1 mm2 | PTNB1-10 PTNB1-12 PTNB1-14 |
Đầu Cosse Pin Đặc Trần 2 mm2 | PTNB2-10 PTNB2-12 PTNB2-13 PTNB2-16 |
Đầu Cosse Pin Đặc Trần 5 mm2 | PTNB5-10 PTNB5-13 |
Đầu Cosse Pin Đặc Trần 10 mm2 | PTNB10-12 |
Đầu Cosse Pin Đặc Trần 16 mm2 | PTNB16-13 |
Đầu Cosse Pin Đặc Trần 25 mm2 | PTNB25-15 |
Đầu Cosse Pin Đặc Trần 35 mm2 | PTNB35-20 |
Đầu Cosse Pin Đặc Trần 50 mm2 | PTNB50-20 |
Đầu Cosse Pin Đặc Trần 70 mm2 | PTNB70-25 |
Đầu Cosse Pin Đặc Trần 95 mm2 | PTNB95-25 |
Đầu Cosse Pin Đặc Trần 120 mm2 | PTNB120-27 |
Đầu cosse (cos) pin dẹp (Pin Control Cable Lug) có tên gọi khác là Blade Terminal, phụ kiện dùng để đấu nối dây cáp điện với thiết bị trong hệ thống điện. Đầu Cosse pin dẹp cách điện thường có màu sắc lớp vỏ bọc là xanh, đỏ, vàng, đen giúp người dùng có thể phân biệt các đường dây điện 1 cách dễ hơn.
Việc đấu nối bằng Đầu cosse pin dẹp thay cho việc đấu nối bằng phương pháp gắn trực tiếp giúp quá trình truyền tải điện năng diễn ra một cách tốt nhất, đồng thời bảo vệ mối nối và liên kết chắc chắn cùng thiết bị, hạn chế tỏa nhiệt, đánh hồ quang gây hao mòn mối nối,...
Đầu Cosse Pin Dẹp Trần Dùng Cho Dây 1 mm2 | DBN1-18 DBNB1-10 DBNB1-11 DBNB1-14 DBNB1-18 DBNBS1-18 |
Đầu Cosse Pin Dẹp Trần Dùng Cho Dây 2 mm2 | DBN2-18 DBNB2-9 DBNB2-10 DBNB2-13 DBNB2-14 DBNB2-18 DBNL2-18 |
Đầu Cosse Pin Dẹp Trần Dùng Cho Dây 5 mm2 | DBN5-18 DBNB5-10 DBNB5-13 DBNB5-14 DBNB5-18 |
Đầu Cosse Pin Dẹp Bọc Nhựa Màu Đỏ Dùng Cho Dây 0.5-1.5 mm2 | DBV1-9 DBV1-10 DBV1-14 DBV1-18 |
Đầu Cosse Pin Dẹp Bọc Nhựa Màu Xanh Dương Dùng Cho Dây 1.5-2.5 mm2 | DBV2-10 DBV2-14 DBV2-18 DBVS2-18 |
Đầu Cosse Pin Dẹp Bọc Nhựa Màu Vàng Dùng Cho Dây 4-6 mm2 | DBV5-18 DBV5-14 |
Đầu cốt pin rỗng ( Đầu Coѕse pin rỗng) có tên tiếng Anh là Cord - End Sleeves là thiết bị kết nối trong ngành điện, có tác dụng truуền tải điện năng nhằm tăng khả năng dẫn điện giữa cáp điện ᴠới cáp điện hoặc giữa cáp điện ᴠới các thiết bị khác. Ngoài ra còn có các tên gọi khác cho đầu cosse pin rỗng như:
Đầu cốt cos pin rỗng E, TE, Ferrules cho dây tín hiệu;
Đầu cos ferrules E, TE cho dây tín hiệu;
Đầu cốt tín hiệu kim rỗng;
Đầu cốt cos tín hiệu;
Đầu cos pin rỗng cũng như những loại đầu cos khác, đầu cos pin rỗng có 1 đầu kẹp cáp điện nhưng đầu kia là một ống rỗng có kích thước đa dạng, phù hợp với tất cả các cáp điện sử dụng trong các tủ điều khiển, tủ điện và các dây dẫn điện trong gia đình.
Đầu Cosse Pin Đôi Bọc Nhựa Dùng Cho 2 Dây Tiết Diện 0.5 mm2 | TE0508-ORANGE |
Đầu Cosse Pin Đôi Bọc Nhựa Dùng Cho 2 Dây Tiết Diện 0.75 mm2 | TE7508-GREY |
Đầu Cosse Pin Đôi Bọc Nhựa Dùng Cho 2 Dây Tiết Diện 1 mm2 | TE1008-RED TE1010-RED |
Đầu Cosse Pin Đôi Bọc Nhựa Dùng Cho 2 Dây Tiết Diện 1.5 mm2 | TE1508-BLACK TE1512-BLUE TE1518-RED |
Đầu Cosse Pin Đôi Bọc Nhựa Dùng Cho 2 Dây Tiết Diện 2.5 mm2 | TE2512-BLUE |
Đầu Cosse Pin Đôi Bọc Nhựa Dùng Cho 2 Dây Tiết Diện 4 mm2 | TE4012-BLUE |
Đầu Cosse Pin Đôi Bọc Nhựa Dùng Cho 2 Dây Tiết Diện 6 mm2 | TE6014-BLACK |
Đầu cốt SC - TL (Cosse SC hay Cosse TL) có tên tiếng Anh là Compression Lugs là thiết bị kết nối trong ngành điện, có tác dụng truуền tải điện năng nhằm tăng khả năng dẫn điện giữa cáp điện ᴠới cáp điện hoặc giữa cáp điện ᴠới các thiết bị khác.
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 1.5 mm2 | TL1.5-5 TLK1.5-6 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 2.5 mm2 | TL2.5-4 TLK2.5-4 TL2.5-5 TLK2.5-6 TL2.5-6 FGNB2-6 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 4 mm2 | TL4-4 TL4-5 TLK4-6 TL4-6 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 6 mm2 | TLK6-10 TLK6-5-90D TLD6-6 TLK6-6 TLK6-8 TL6-4 TL6-5 TL6-6 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 10 mm2 | TLK10-6 TL10-6 TL10-8 TLK10-8 TLD8-10 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 14 mm2 | FGNB14-6 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 16 mm2 | TLK16-6 TL16-6 TL16-8 TLK16-8 TLD8-16 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 22 mm2 | SQNBS22-6 SQNBS22-8 FGNB22-8 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 25 mm2 | TL25-10 TLK25-10 TLD10-25 TLK25-5-90D TLK25-6-90D TL25-6 TL25-8 TLK25-8 TLK25-8-90D |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 35 mm2 | TL35-10 TLK35-10 TLK35-10-90D TLD10-35 TL35-6 TL35-8 TLK35-8 TLK35-8-90D |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 38 mm2 | SQNBS38-6 SQNBS38-8 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 50 mm2 | TL50-10 TLK50-10-90D TLK50-10 TLD10-50 TL50-12 TLK50-12 TLK50-14 TL50-6 TL50-8 TLK50-8-90D TLK50-8 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 60 mm2 | SQNBS60-10 SQNBS60-8 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 70 mm2 | TL70-10 TLK70-10 TLK70-10-90D TLD10-70 TL70-12 TLK70-12 TLK70-14 TL70-8 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 80 mm2 | SQNBS80-10 SQNBS80-12 SQNBS80-8 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 95 mm2 | TL95-10 TLK95-10-90D TLK95-10 TLD10-95 TL95-12 TLK95-12 TLK95-14 TLK95-16 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 100 mm2 | SQNBS100-10 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 120 mm2 | TL120-10 TLK120-10-90D TLK120-10 TL120-12 TLK120-12 TL120-14 TLK120-14 TLD14-120 TL120-16 TLK120-16 TL120-8 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 150 mm2 | SQNBS150-12 TL150-12 TLK150-12 TL150-14 TLK150-14 TLD14-150 TL150-16 TLK150-16 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 185 mm2 | TL185-12 TLK185-12 TLK185-12-2A TL185-14 TLK185-14 TL185-16 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 200 mm2 | SQNBS200-12 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 240 mm2 | TL240-12 TLK240-12 TL240-14 TLK240-14 TL240-16 TLK240-16 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 300 mm2 | TLK300-10-2A TL300-12 TLD12-300 TL300-14 TLK300-14 TL300-16 TL300-18 TL300-20 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 325 mm2 | SQNBS325-12 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 400 mm2 | TL400-14 TLK400-14 TL400-16 TL400-18 TL400-20 TL400-22 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 500 mm2 | TL500-16 TL500-18 TL500-20 TL500-22 |
Đầu Cosse Đồng Trần Cho Dây Tiết Diện 630 mm2 | TL630-16 |
Đầu cốt chĩa ( Đầu Coѕ chĩa Cosse chĩa hay cos chữ Y ) có tên tiếng Anh là Spade Terminal.
Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cho Dây Tiết Diện 0.5-1.5 mm2 |
FSV1-4 FSV1-5 FSVS1-3.7 SNB1-3.2 SNBL1-4 SNBS1-3.7 SNBS1-4 SNBS1-5 SNBS1-6 SV1-3.2 SVL1-3.7 SVL1-6 SVS1-3.7 SVS1-4 SVS1-5 SVS1-6
|
Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cho Dây Tiết Diện 1.5-2.5 mm2 |
SNB2-3.2 SNBM2-4 SNBS2-3.7 SNBS2-4 SNBS2-5 SV2-3.2 SVL2-3.7 SVM2-4 SVS2-3.7 SVS2-4 SVS2-5 SVS2-6
|
Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cho Dây Tiết Diện 2.5-4 mm2 |
SNB3-4 SNB3-5 SNBS3-4 SV3-3.7 SV3-4 SV3-5
|
Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cho Dây Tiết Diện 6 mm2 |
SNB5-5 SNBL5-6 SNBS5-4 SNBS5-6 SV5-5 SVL5-6 SVS5-4 SVS5-6
|
Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cho Dây Tiết Diện 8 mm2 | SNB8-5 SNB8-6 |
Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cho Dây Tiết Diện 14 mm2 |
SNB14-6 SNB14-8
|
Đầu cốt tròn ( Đầu Coѕse tròn ) có tên tiếng Anh là Ring Terminal là thiết bị kết nối trong ngành điện, có tác dụng truуền tải điện năng nhằm tăng khả năng dẫn điện giữa cáp điện ᴠới các thiết bị khác.
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 0.5-1.5 mm2 | DRNB3-1 DRNB3-1 RNB1-10 RNB1-12 RNB1-3.2 RNB1-5 RNB1-6 RNB1-8 RNBL1-3.7 RNBL1-4 RNBS1-3.7 RNBS1-4 RNS1-3.7-FE RV1-12 RV1-20 RV1-3.2 RV1-5 RV1-6 RV1-8 RVB1-10 RVBM1-3.7 RVL1-3.7 RVL1-4 RVS1-3.7 RVS1-4 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 1.5-2.5 mm2 | DRNB4-2.5 DRNB4-2.5 RN2-6-FE RNB2-10 RNB2-12 RNB2-3.2 RNB2-6 RNB2-8 RNB2-9 RNBL2-3.2 RNBL2-3.7 RNBL2-4 RNBL2-5 RNBS2-3.7 RNBS2-4 RNBS2-5 RV2-10 RV2-12 RV2-20 RV2-3.2 RV2-6 RV2-8 RVB2-3.2 RVL2-3.7 RVL2-4 RVL2-5 RVS2-3.7 RVS2-4 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 2.5-4 mm2 | RNB3-10 RNB3-10 RNB3-12 RNB3-4 RNB3-6 RNB3-8 RNBL3-5 RNBM3-5 RNBS3-3.2 RNBS3-4 RNBS3-5 RV3-4 RV3-6 RV3-8 RVM3-5 RVS3-5 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 2.5-6 mm2 | DRNB10-6 DRNB10-6 DRNB4-6 DRNB5-6 DRNB6-6 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 6 mm2 | RN5-5-FE RN5-5-FE RN5-6-FE RNB5-10 RNB5-12 RNB5-16 RNB5-3.2 RNB5-3.7 RNB5-5 RNB5-6 RNB5-6-90D RNB5-8 RNBL5-4 RNBS5-4 RNBS5-4-90D RV5-10 RV5-5 RV5-5-90D RV5-6 RV5-8 RVB5-5 RVBL5-4 RVL5-4 RVS5-4 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 8 mm2 | RNB8-10 RNB8-10 RNB8-12 RNB8-16 RNB8-8 RNBL8-4 RNBL8-6 RNBM8-5 RNBS8-4 RNBS8-5 RNBS8-5-90D RNBS8-6 RNS8-6-FE RVB8-8 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 10 mm2 | DRNB5-10 DRNB5-10 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 14 mm2 | RNB14-10 RNB14-10 RNB14-12 RNB14-5 RNB14-8 RNBS14-5-90D RNBS14-6 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 16 mm2 | DRNB5-16 DRNB5-16 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 22 mm2 | RNB22-10 RNB22-10 RNB22-12 RNB22-8 RNBL22-10 RNBL22-5 RNBL22-6 RNBS22-5 RNBS22-6 RNBS22-8 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 25 mm2 | DRNB6-25 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 38 mm2 | RNB38-12 RNB38-12 RNBL38-6 RNBL38-8 RNBS38-10 RNBS38-6 RNBS38-6-90D RNBS38-8 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 60 mm2 | RNB60-10 RNB60-10 RNB60-12 RNB60-14 RNB60-8 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 70 mm2 | RNB70-10 RNB70-10 RNB70-12 RNB70-14 RNB70-16 RNB70-8 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 80 mm2 | RNB80-10 RNB80-10 RNB80-12 RNB80-16 RNB80-8 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 100 mm2 | RNB100-10 RNB100-10 RNB100-12 RNB100-14 RNB100-6 RNB100-8 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 125 mm2 | RNB125-10 RNB125-10 RNB125-12 RNB125-16 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 150 mm2 | RNB150-10 RNB150-10 RNB150-12 RNB150-14 RNBL150-12 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 180 mm2 | RNB180-10 RNB180-10 RNB180-12 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 200 mm2 | RNB200-12-2B RNB200-12-2B RNB200-22 RNBL200-12 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 250 mm2 | RNB250-12 |
Đầu Cosse Tròn Cho Dây Tiết Diện 325 mm2 | RNB325-20 RNB325-20 RNB325-22 RNBL325-12 |
Đầu cosse nối thẳng hay đầu cốt nối thẳng với tên gọi tiếng Anh là BUTT SPLICE CONNECTORS. Đầu Cosse nối thẳng được sử dụng để kết thúc dây một cách an toàn hoặc kết nối dây này với dây khác. Dây được cắm vào đầu nối. Sau đó, đầu nối được bấm lại, thường là bằng kìm. Khi bấm cosse bắt buộc lõi dây phải tiếp xúc với kim loại bên trong đầu nối. Đầu kia có thể được bấm để chấm dứt dây.
Ngoài ra, quá trình này có thể được lặp lại ở phía bên kia, với một dây khác, để kết nối hai dây. Đầu cosse nối thẳng chỉ đơn giản là một đầu nối uốn hình trụ với một nếp gấp ở mỗi đầu. Một số đầu nối thẳng được sản xuất với các đầu co nhiệt co lại xung quanh dây khi tiếp xúc với nhiệt, dẫn đến việc niêm phong tốt hơn giữa dây và đầu nối.
Đầu cosse ghim ( đầu cos đực cái ) là 1 trong những loại đầu cos đặc biệt về hình dạng cũng như cách kết nối giữa 2 đầu cosse với nhau. Về mặt chức năng chính là thiết bị kết nối trong ngành điện, có tác dụng truуền tải điện năng nhằm tăng khả năng dẫn điện giữa cáp điện ᴠới cáp điện với nhau. Bên cạnh đó đầu cosse ghim có gia tăng sự lựa chọn cho kỹ sư khi làm việc trong các môi trường chật hẹp với rất nhiều loại như cosse ghim capa, cosse ghim lá cờ, cosse ghim viên đạn, cosse piggy back .....
Đầu cosse chụp nối dây (đầu cốt chụp nối dây) với tên gọi tiếng anh là screw terminal ,twist-on wire connector hay Closed End terminals là 1 dạng đầu cosse chuyên dụng để kết thúc một mối nối cho số lượng dây điện từ 2 trở lên một cách đơn giản nhất có thể. Dựa vào cách thức sử dụng mà ta chia thành 2 loại đầu cosse chụp nối dây bao gồm đầu cosse chụp nối dây và chóp vặn xoắn có lò xo