Bulong (Hex Bolt) hay bu lông, bulon, bù lon, bulong lục giác là một loại ốc vít hình trụ tròn có ren, đầu lục giác 6 cạnh được thiết kế để ghép nối và cố định các bộ phận trong xây dựng, cơ khí, ô tô... dễ tháo lắp và điều chỉnh khi cần. Bulong đầu lục giác gồm nhiều loại với cấp bền đa dạng như bulong thép 4.8, 8.8, 10.9, 12.9, bulong inox (201, 304, 316), bulong kết cấu ASTM A325/A325M, F10T, S10T, bulong hệ inch và bulong nhựa. Bulong đầu lục giác được chế tạo từ thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ hoặc nhựa kỹ thuật, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như DIN, ASTM, JIS. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong lắp ráp chi tiết máy, kết cấu thép, công trình xây dựng, cầu đường, ngành công nghiệp ô tô, và các ứng dụng đặc thù nhờ khả năng ghép nối chắc chắn, chịu tải đa dạng và độ bền cao. Hình dáng trụ dài với đầu lục giác nổi bật giúp bulong tiện lợi khi siết bằng cờ lê hoặc cần siết lực.
Bạn chưa tìm được sản phẩm? Tìm thêm qua bộ lọc sản phẩm.
Bu lông lục giác tiếng anh là Hex Bolt hay bulon, bù lon, bù lông, hoặc bulong là một linh kiện cơ khí dùng để lắp ráp và ghép nối các bộ phận thành một khối thống nhất, đảm bảo sự kẹp chặt chắc chắn. Sản phẩm này có dạng thanh trụ tròn đặc trưng, với một đầu lục giác sáu cạnh phẳng, thuận tiện cho việc siết chặt bằng cờ lê hoặc mỏ lết, và đầu còn lại được tiện ren để kết hợp với đai ốc.
Khác với đinh vít – vốn chính là vít với chức năng tự tạo ren khi vặn vào vật liệu – bulong lục giác hoạt động nhờ sự ăn khớp giữa ren của nó và đai ốc, tạo ra mối ghép bền vững, dễ tháo lắp, và chịu lực tốt. Với thiết kế này, bù lon lục giác trở thành lựa chọn lý tưởng trong lắp ráp máy móc, xây dựng kết cấu thép, sản xuất ô tô, và cả nội thất, mang lại độ ổn định cao tùy thuộc vào vật liệu như thép carbon, inox, và cấp bền như 8.8 hay 10.9.
Bu lông đầu lục giác Hex Bolt có thiết kế đơn giản nhưng hiệu quả, gồm hai bộ phận chính:
Mecsu cung cấp bù lon đầu lục giác Hex Bolt đạt các tiêu chuẩn quốc tế uy tín, đảm bảo chất lượng và phù hợp với nhiều ứng dụng:
Dưới đây là thông tin về các loại bu lông lục giác, được trình bày trong bảng 3 cột:
Loại bu lông |
Thông tin chi tiết |
Hình ảnh |
- Đặc trưng: Thép carbon thấp, độ bền 400 MPa, giới hạn chảy 320 MPa. - Ưu điểm: Giá rẻ, dễ lắp đặt. - Nhược điểm: Độ bền thấp, dễ gãy khi chịu tải lớn. - Ứng dụng: Giá đỡ, đồ nội thất. - Giá bán: 1.000 - 5.000 VNĐ/con. |
|
|
- Đặc trưng: Thép carbon trung bình, độ bền 800 MPa. - Ưu điểm: Chịu lực tốt hơn 4.8. - Nhược điểm: Chống ăn mòn kém nếu không mạ. - Ứng dụng: Máy móc, kết cấu trung bình. - Giá bán: 3.000 - 10.000 VNĐ/con. |
|
|
- Đặc trưng: Thép hợp kim, độ bền 1000 MPa. - Ưu điểm: Chịu tải lớn. - Nhược điểm: Giá cao, cần dụng cụ chuyên dụng. - ứng dụng: Ô tô, cầu đường. - Giá bán: 5.000 - 20.000 VNĐ/con. |
![]() |
|
- Đặc trưng: Thép hợp kim cao cấp, độ bền 1200 MPa. - Ưu điểm: Độ bền tối đa. - Nhược điểm: Giá cao, dễ giòn nếu xử lý sai. - Ứng dụng: Công nghiệp nặng. - Giá bán: 10.000 - 30.000 VNĐ/con. |
![]() |
|
- Đặc trưng: Tiêu chuẩn Mỹ, độ bền ~800 MPa (tương đương 8.8). - Ưu điểm: Đạt chuẩn quốc tế. - Nhược điểm: Giá cao hơn thép thường. - Ứng dụng: Cơ khí, xây dựng Mỹ. - Giá bán: 5.000 - 15.000 VNĐ/con. |
![]() |
|
- Đặc trưng: Tiêu chuẩn Mỹ, độ bền ~1000 MPa (tương đương 10.9). - Ưu điểm: Độ tin cậy cao. - Nhược điểm: Ít phổ biến tại VN. - Ứng dụng: Kết cấu thép lớn. - Giá bán: 10.000 - 25.000 VNĐ/con. |
![]() |
|
- Đặc trưng: Inox giá rẻ, chống ăn mòn nhẹ. - Ưu điểm: Thẩm mỹ, giá thấp trong dòng inox. - Nhược điểm: Chống gỉ kém hơn các loại inox khác. - Ứng dụng: Nội thất, môi trường khô. - Giá bán: 2.000 - 8.000 VNĐ/con. |
![]() |
|
- Đặc trưng: Inox phổ biến, chống ăn mòn tốt. - Ưu điểm: Đa dụng, chống gỉ tốt. - Nhược điểm: Độ bền thấp hơn thép hợp kim. - Ứng dụng: Thực phẩm, ngoài trời. - Giá bán: 3.000 - 12.000 VNĐ/con. |
![]() |
|
- Đặc trưng: Inox cao cấp, chứa molypden, chống ăn mòn vượt trội. - Ưu điểm: Chịu được môi trường biển. - Nhược điểm: Giá cao. - Ứng dụng: Hàng hải, hóa chất. - Giá bán: 5.000 - 20.000 VNĐ/con. |
![]() |
|
- Đặc trưng: Inox chịu nhiệt, chứa titan. - Ưu điểm: Chịu nhiệt cao (đến 900°C). - Nhược điểm: Giá đắt, khó tìm. - Ứng dụng: Lò hơi, năng lượng. - Giá bán: 10.000 - 30.000 VNĐ/con. |
![]() |
|
- Đặc trưng: Nhựa nylon, không dẫn điện. - Ưu điểm: Chống hóa chất, cách điện. - Nhược điểm: Độ bền thấp. - Ứng dụng: Điện tử, thiết bị cách điện. - Giá bán: 500 - 3.000 VNĐ/con. |
![]() |
|
- Đặc trưng: Thép cường độ cao, độ bền 830-1000 MPa. - Ưu điểm: Chịu lực tốt, chuẩn quốc tế. - Nhược điểm: Giá cao, cần kỹ thuật lắp đặt. - Ứng dụng: Cầu, nhà cao tầng. - Giá bán: 15.000 - 40.000 VNĐ/con. |
![]() |
|
- Đặc trưng: Thép hợp kim, độ bền 1000 MPa, chuẩn JIS. - Ưu điểm: Siêu bền, chịu tải động. - Nhược điểm: Giá cao, ít phổ biến. - Ứng dụng: Công trình lớn. - Giá bán: 20.000 - 50.000 VNĐ/con. |
![]() |
Giá bù lon đầu lục giác Hex Bolt dao động từ 1.000đ (M6, mạ kẽm) đến 50.000đ (M48, inox 316), tùy kích thước, vật liệu và lớp mạ.
Link sản phẩm Mecsu |
Size |
Chiều dài (mm) |
Đường kính (mm) |
Bước ren (mm) |
Vật liệu |
Giá (VNĐ) |
Ứng dụng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
M6 |
20-100 |
6 |
1.0 |
Thép carbon |
1.000 |
Nội thất, máy móc nhỏ |
|
M8 |
20-120 |
8 |
1.25 |
Thép carbon |
1.500 |
Cơ khí, khung thép nhỏ |
|
M10 |
25-150 |
10 |
1.5 |
Thép carbon |
2.000 |
Máy móc, ô tô |
|
M12 |
30-180 |
12 |
1.75 |
Thép carbon |
3.000 |
Xây dựng, cầu đường |
|
M14 |
35-200 |
14 |
2.0 |
Thép carbon |
4.000 |
Kết cấu thép, máy móc lớn |
|
M16 |
40-220 |
16 |
2.0 |
Thép carbon |
5.000 |
Nhà xưởng, ô tô tải |
|
M18 |
45-250 |
18 |
2.5 |
Thép carbon |
6.500 |
Kết cấu lớn, cầu |
|
M20 |
50-250 |
20 |
2.5 |
Thép carbon |
8.000 |
Dầm thép, máy công nghiệp |
|
M22 |
55-280 |
22 |
2.5 |
Thép carbon |
10.000 |
Công trình nặng, cầu lớn |
|
M24 |
60-300 |
24 |
3.0 |
Thép carbon |
12.000 |
Nhà thép, kết cấu siêu lớn |
|
M27 |
70-320 |
27 |
3.0 |
Thép carbon |
15.000 |
Công trình đặc biệt |
|
M30 |
80-350 |
30 |
3.5 |
Thép carbon |
18.000 |
Cầu lớn, kết cấu thép nặng |
|
M33 |
90-380 |
33 |
3.5 |
Thép carbon |
22.000 |
Công trình siêu tải |
|
M36 |
100-400 |
36 |
4.0 |
Thép carbon |
25.000 |
Kết cấu thép đặc biệt |
|
Bulong Đầu Lục Giác M39 |
M39 |
110-450 |
39 |
4.0 |
Thép carbon |
30.000 |
Công trình nặng, cầu lớn |
M42 |
120-500 |
42 |
4.5 |
Thép carbon |
35.000 |
Kết cấu siêu lớn |
|
Bu Lông Đầu Lục Giác M45 |
M45 |
130-550 |
45 |
4.5 |
Thép carbon |
40.000 |
Công trình đặc thù |
M48 |
140-600 |
48 |
5.0 |
Thép carbon |
50.000 |
Kết cấu thép siêu nặng |
Bước 1: Chọn bù lon và đai ốc phù hợp.
Bước 2: Đưa bulong qua lỗ ghép, luồn đai ốc vào.
Bước 3: Siết chặt bằng cờ lê với lực vừa đủ.
Bước 4: Kiểm tra độ chắc chắn.
Bulong (bu lông) là một loại ốc vít có thân trụ ren xoắn, dùng để liên kết hoặc cố định các chi tiết lại với nhau bằng cách kết hợp với đai ốc (ecu). Chúng được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, xây dựng, ô tô, cầu đường,...
Bulong thường tuân theo các tiêu chuẩn sau:
Các chỉ số này thể hiện độ bền kéo của bulong:
Tiêu chí | Bulong | Vít |
---|---|---|
Thiết kế | Có ren, dùng với đai ốc | Có ren, tự khoan vào vật liệu |
Cách sử dụng | Cần đai ốc để siết chặt | Không cần đai ốc, tự bám vào vật liệu |
Ứng dụng | Cấu trúc lớn, chịu lực cao | Cố định các chi tiết nhỏ như gỗ, kim loại mỏng |
Giá bulong phụ thuộc vào:
Có thể mua tại:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
✅Đặt Ngay Tại Mecsu – Hàng Có Sẵn, Giao Siêu Tốc!