Tìm theo

Danh mục

Xem tất cả
top banner

Tiêu chuẩn DIN 933

Ốc vít, bu lông đầu lục giác theo tiêu chuẩn METRIC DIN 933 là ốc vít có ren bên ngoài với đầu hình lục giác và một đầu vát để tạo điều kiện khớp nối với một thành phần có ren trong

Tiêu chuẩn DIN 933

Tiêu chuẩn Metric DIN 933 ốc vít đầu lục giác, đầu bulong ren suốt

Ốc vít, bu lông đầu lục giác theo tiêu chuẩn METRIC DIN 933 là ốc vít có ren bên ngoài với đầu hình lục giác và một đầu vát để tạo điều kiện khớp nối với một thành phần có ren trong. Vít lục giác DIN 933 có ren toàn thân và được sản xuất với dung sai rất nghiêm ngặt.

Các số liệu kích thước sau đây của ốc vít, bu lông đầu lục giác DIN 933 có sẵn để vận chuyển ngay từ kho: Đường kính từ M2 đến M52 bằng thép không gỉ A2 và marine grade A4 cũng như nhôm, nylon đồng thau và thép.

Mecsu cũng là một trong những nơi cung cấp bu lông tiêu chuẩn DIN 933, vui lòng bấm tại đây để xem thêm chi tiết.

Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung - Viện tiêu chuẩn hóa Đức) được ban hành cho nhiều loại linh kiện bao gồm các ốc vít công nghiệp như ốc vít, bu lông đầu lục giác DIN 933. Các tiêu chuẩn DIN vẫn phổ biến trong Đức, Châu Âu và toàn cầu mặc dù quá trình chuyển đổi sang các tiêu chuẩn ISO đang diễn ra.

Tiêu chuẩn DIN tiếp tục được sử dụng cho các bộ phận không có tiêu chuẩn ISO tương đương hoặc không cần tiêu chuẩn hóa. Trong trường hợp này ISO tương đương với DIN 933 là ISO 4017.

Bulong Tiêu Chuẩn DIN 933

Kích thước theo chuẩn Metric DIN 933

Thread D

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

M24

Pitch

0.7

0.8

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

3

S

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

36

E

7.74

8.87

11.05

14.38

18.9

21.1

24.49

26.75

30.14

33.14

35.72

39.98

K

2.8

3.5

4

5.5

7

8

9

10

12

13

14

15

 

Thread D

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

Pitch

3

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

S

41

46

50

55

60

65

70

75

E

45.63

51.28

55.8

61.31

66.96

72.61

78.26

83.91

K

17

19

21

23

25

26

28

30

B

X

60

66

72

78

84

90

96

102

Y

66

72

78

84

90

96

102

108

Z

79

85

91

97

103

109

115

121

 

Trọng lượng theo chuẩn Metric DIN 933

Thread D

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

M24

L (mm)

Weight in Kg(s)/1000pcs

8

1.49

2.38

3.74

8.55

17.2

 

 

 

 

 

 

 

10

1.64

2.63

4.08

9.1

18.2

25.8

38

 

 

 

 

 

12

1.8

2.87

4.42

9.8

19.2

27.4

40

52.9

 

 

 

 

16

2.1

3.37

5.31

11.1

21.2

30.2

44

58.3

82.7

107

133

173

20

2.41

3.87

5.8

12.3

23.2

33

48

63.5

87.9

116

143

184

25

2.8

4.49

6.65

13.9

25.7

36.6

53

70.2

96.5

126

155

199

30

3.19

5.11

7.51

15.5

28.2

40.2

57.9

76.9

105

136

168

214

35

3.57

5.73

8.37

17.1

30.7

43.8

62.9

83.5

113

147

181

229

40

3.96

6.35

9.23

18.7

33.2

47.4

67.9

90.2

121

157

193

244

45

3.34

6.99

10.1

20.3

35.7

51

72.9

97.1

129

167

206

259

50

4.73

7.59

11

21.8

38.2

54.5

77.9

103

137

178

219

274

55

5.12

8.21

11.9

23.4

40.7

58.1

82.9

110

146

188

232

289

60

5.5

8.83

12.7

25

43.3

61.7

87.8

117

154

199

244

304

65

5.89

9.45

13.6

26.6

45.8

65.3

92.8

123

162

209

257

319

70

6.28

10.1

14.4

28.2

48.8

68.9

97.8

130

170

219

269

334

75

 

10.7

15.3

29.8

50.8

72.5

102

137

178

229

282

348

80

 

11.3

16.2

31.4

53.3

76.1

107

144

187

240

295

363

90

 

 

17.9

34.6

58.3

83.3

117

157

203

260

321

393

100

 

 

 

37.7

63.3

90.5

127

170

219

281

346

423

110

 

 

 

40.9

68.4

97.7

137

184

236

302

371

453

120

 

 

 

 

73.4

105

147

197

252

322

397

483

130

 

 

 

 

78.4

112

157

210

269

343

421

513

140

 

 

 

 

83.4

119

167

224

255

364

448

543

150

 

 

 

 

88.4

126

177

237

301

384

473

572

 

Tính chất cơ học của thép không gỉ theo tiêu chuẩn Metric DIN 933

Thép không gỉ có thể được chia thành ba nhóm thép: Austenitic, Ferritic và Martensitic. Thép Austenit là do loại phổ biến nhất (>90% ốc vít thương mại). Các nhóm thép và các lớp bền được chỉ định bởi bốn chữ số dãy chữ và số (ví dụ A2-70) như bảng sau. DIN EN ISO 3506 chi phối các vít và đai ốc được sản xuất từ thép không gỉ.

Nhóm Thép

Mác Thép

Lớp Sức Mạnh

Vít, Đai Ốc và Bu Lông

Sức Căng
N/mm2

Sức Căng PSI

Phạm Vi Đường Kính

Lực Tải N/mm2

Austenitic

A2 và A4

50

500

70.000

M39

500

70

700

100.000

M20

700

80

800

118.000

M20

800

Ứng suất kéo được tính toán có tham chiếu đến vùng ứng suất kéo (xem DIN EN ISO 3506-1979). Các loại đai ốc được ghép nối với cùng loại vít từ thép không gỉ.

Nhóm Thép

Lớp Sức Mạnh

Mác Thép

Đặt Điểm

Austenitic

50

A1, A2

Mềm mại, ốc vít gia công nguội, quay và ép mềm

70

A2, A4

Gia công nguội, ốc vít hình thành cường độ bình thường

80

A2, A4

Gia công cực lạnh, cường độ cao, đặc biệt

 

Tính chất hóa học của thép không gỉ theo tiêu chuẩn Metric DIN 933

Mác Thép

Mác Thép USA

Vật Liệu Chỉ Định

Số Liệu Vật Liệu

C
%

Si

%

Mn

%

Cr
%

Mo
%

Ni
%

A 2

304

X 5Cr Ni 1810

1.430
1


0.07

1.0

2.0

17.5

-

8.0

X 2 Cr Ni 1811

1.430
6


0.03

1.0

2.0

18.0

-

10.0

X 8 Cr Ni 19/10

1.430
3


0.07

1.0

2.0

17.0

-

11.0

A 4

316

X 5 Cr Ni Mo 1712

1.440
1


0.07

1.0

2.0

16.5

2.0

10.0

X 2 Cr Ni Mo 1712

1.440
4


0.03

1,0

2.0

16.5

2.0

10.0

 

Tính chất hóa học của thép theo tiêu chuẩn Metric DIN 933

Cấp Bền

Vật Liệu Và Xử Lý

Giới Hạn Thành Phần Hóa Học %

Nhiệt Độ °C

C

P

S

min.

max.

max.

max.

4.6, 4.8, 5.8, 6.8

Thép carbon thấp hoặc trung bình

-

0.55

0.05

0.06

-

8.8

Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện

0.25

0.55

0.04

0.05

425

9.8

Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện

0.25

0.55

0.04

0.05

425

10.9

Phụ gia thép carbon trung bình, ví dụ: boron, Mn, Cr hoặc  Thép hợp kim - tôi luyện

0.20

0.55

0.04

0.05

425

12.9

Thép hợp kim - tôi luyện

0.20

0.50

0.035

0.035

380

 

Tính chất cơ học của thép theo tiêu chuẩn Metric DIN 933

THUỘC TÍNH CƠ KHÍ

Cấp Bền

4.8

5.6

5.8

6.8

8.8

9.8

10.9

12.9

Lên đến 16

Vượt qua 16

Sức Căng

nom.

400

500

600

800

900

100

120

min.

420

500

520

600

800

830

900

104

122

Độ Cứng Vickers

min.

130

155

160

190

250

255

290

320

385

max

250

320

336

360

380

435

Thread D

min.

124

147

152

181

319

242

266

295

353

max.

238

385

319

342

363

412

Độ Cứng Rockwell

min.

71

79

82

89

-

HRC

-

-

-

-

20

23

28

32

39

HR

95

99

-

max.

-

-

-

-

32

34

37

39

44

Năng Suất Căng Thẳng
ReL.

nom.

320

300

400

480

-

min.

340

300

420

480

-

Căng thẳng ở mức cố định

nom.

-

640

720

900

108

min.

-

640

660

720

940

110

Dữ liệu kích thước và thông tin kỹ thuật cho ốc vít, bu lông đầu lục giác theo tiêu chuẩn METRIC DIN 933 được lấy công khai từ các nguồn có sẵn và không được mua thông qua các cơ quan tiêu chuẩn. Nó đã được hoàn thành và biên soạn chỉ cho mục đích tham khảo.

Nguồn tham khảo: Aspen Fasteners.

 

 

Bài viết cùng chuyên mục

Tiêu chuẩn DIN 961 26 / 08
2020

Ốc vít đầu lục giác, đầu bu lông ren suốt và ren bước nhỏ theo tiêu chuẩn DIN 961 là các ốc vít có ren bên ngoài với đầu có mặt lông đền hình lục giác và một đầu được vát để tạo điều kiện khớp nối với một bộ phận có ren bên trong

Tiêu chuẩn DIN 923 26 / 08
2020

Vít đầu bằng có rãnh với vai theo tiêu chuẩn METRIC DIN 923

Tiêu chuẩn DIN 916 26 / 08
2020

Vít cấy đuôi lõm DIN 916 hệ mét có đuôi lõm là vít không đầu và có ren toàn thân với ổ lục giác bên trong ở một đầu và bề mặt hình lõm ở đầu kia

NHANH

NHANH

Vì Đổi mới liên tục nên Nhanh hơn

ĐÚNG

ĐÚNG

Coi trọng và ưu tiên việc làm Đúng

ĐỦ

ĐỦ

Tìm và mua Đủ Đơn hàng hơn

KỊP THỜI

KỊP THỜI

Hiệu suất tối ưu bởi Kịp Thời hơn