Tiêu chuẩn DIN 960

Ốc vít đầu lục giác, đầu bu lông ren suốt và ren bước nhỏ theo tiêu chuẩn DIN 960 là các ốc vít có ren bên ngoài với đầu có mặt lông đền hình lục giác và một đầu vát để tạo điều kiện khớp nối với một bộ phận có ren bên trong.

Tiêu chuẩn DIN 960

Tiêu chuẩn Metric DIN 960 ốc vít đầu lục giác, đầu bulong ren suốt và ren bước nhỏ

Ốc vít đầu lục giác, đầu bu lông ren suốt và ren bước nhỏ theo tiêu chuẩn DIN 960 là các ốc vít có ren bên ngoài với đầu có mặt lông đền hình lục giác và một đầu vát để tạo điều kiện khớp nối với một bộ phận có ren bên trong. Vít lục giác DIN 960 có ren một phần thân, có ren bước nhỏ và được sản xuất với dung sai rất nghiêm ngặt. 

Các số liệu kích thước sau đây của ốc vít, đầu bu lông đầu lục giác theo tiêu chuẩn DIN 960 có sẵn để vận chuyển ngay từ kho: Đường kính từ M8 đến M24 và chiều dài lên đến 150mm bằng thép trơn và thép mạ kẽm.

Mecsu cũng là một trong những nơi cung cấp bu lông tiêu chuẩn DIN 960, vui lòng bấm tại đây để xem thêm chi tiết.

Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung - Viện tiêu chuẩn hóa Đức) được ban hành cho nhiều loại linh kiện bao gồm các ốc vít công nghiệp như ốc vít, bu lông đầu hình lục giác DIN 960. Các tiêu chuẩn DIN vẫn phổ biến trong Đức, Châu Âu và toàn cầu mặc dù quá trình chuyển đổi sang các tiêu chuẩn ISO đang diễn ra.

Tiêu chuẩn DIN tiếp tục được sử dụng cho các bộ phận không có tiêu chuẩn ISO tương đương hoặc không cần tiêu chuẩn hóa. Trong trường hợp này ISO tương đương với DIN 960 là ISO 8765.

Kích thước theo chuẩn Metric DIN 960

Thread D

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

M24

Bước Ren

thread-1

1 1 1.5 1.5 1.5 2 1.5 2 2

thread-2

-

1.25

1.25

-

-

1.5

2

1.5

1.5

S

13

17

19

22

24

27

30

32

36

E

14.38

18.9

21.1

24.49

26.75

30.14

33.14

35.72

39.98

K

5.5

7

8

9

10

12

13

14

15

B

L ≤ 125

22

26

30

34

38

42

46

50

54

25 < L  ≤ 200

28

32

36

40

44

48

52

56

60

L > 200

 

45

49

53

57

61

65

69

73

 

Thread D

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

Bước Ren

thread-1

2 2 2 3 3 3 3 3

thread-2

-

-

-

-

-

-

-

-

S

41

46

50

55

60

65

70

75

E

45.63

51.28

55.8

61.31

66.96

72.61

78.26

83.91

K

17

19

21

23

25

26

28

30

 

B

 

L ≤ 125

60

66

72

78

84

90

96

102

125 < L ≤ 200

66

72

78

84

90

96

102

108

L>200

79

85

91

97

103

109

115

121

 

Trọng lượng theo chuẩn Metric DIN 960

L M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24
Weight in Kg(s)/1000pcs
40 20.4 35              
45 22.3 38.1 53.8            
50 24.3 41.2 58.2 83.3          
55 26.3 44.2 62.7 89.3 118        
60 28.3 47.3 67.1 95.4 126        
65 30.2 50.4 71.5 101 134 174 225    
70 32.2 53.5 76 107 142 184 237 287  
75 34.2 56.6 80.4 113 150 194 250 302  
80 36.1 59.6 84.9 120 157 204 262 317 393
85 38.1 62.7 89.3 126 165 214 274 332 410
90 40.1 65.8 93.7 132 173 224 287 347 428
95 42.1 68.9 98.1 138 181 234 299 362 446
100 44 72 102.6 144 189 244 311 376 464
110   78.2 111.5 156 205 264 336 406 499
120   84.3 120.3 168 221 284 360 436 535
130   90 128 179 235 302 384 464 568
140   96.2 136.9 191 251 322 409 494 603
150   102.3 145.7 203 267 342 433 524 639
160     154.6 215 282 362 458 553 674
170     163.5 227 298 382 483 583 710
180     172.4 239 314 402 507 613 745
190       251 330 422 532 643 781
200       264 345 442 556 673 816

 

Tính chất cơ học của thép không gỉ theo tiêu chuẩn Metric DIN 960

Thép không gỉ có thể được chia thành ba nhóm thép: Austenitic, Ferritic và Martensitic. Thép Austenit là do loại phổ biến nhất (>90% ốc vít thương mại). Các nhóm thép và các lớp bền được chỉ định bởi bốn chữ số dãy chữ và số (ví dụ A2-70) như bảng sau. DIN EN ISO 3506 chi phối các vít và đai ốc được sản xuất từ thép không gỉ.

Nhóm Thép

Mác Thép

Lớp Sức Mạnh

Vít, Đai Ốc và Bu Lông

Sức Căng
N/mm2

Sức Căng PSI

Phạm Vi Đường Kính

Lực Tải N/mm2

Austenitic

A2 và A4

50

500

70.000

M39

500

70

700

100.000

M20

700

80

800

118.000

M20

800

Ứng suất kéo được tính toán có tham chiếu đến vùng ứng suất kéo (xem DIN EN ISO 3506-1979). Các loại đai ốc được ghép nối với cùng loại vít từ thép không gỉ.

Nhóm Thép

Lớp Sức Mạnh

Mác Thép

Đặt Điểm

Austenitic

50

A1, A2

Mềm mại, ốc vít gia công nguội, quay và ép mềm

70

A2, A4

Gia công nguội, ốc vít hình thành cường độ bình thường

80

A2, A4

Gia công cực lạnh, cường độ cao, đặc biệt

 

 

Tính chất hóa học của thép không gỉ theo tiêu chuẩn Metric DIN 960

Mác Thép

Mác Thép USA

Vật Liệu Chỉ Định

Số Liệu Vật Liệu

C
%

Si

%

Mn

%

Cr
%

Mo
%

Ni
%

A 2

304

X 5Cr Ni 1810

1.430
1


0.07

1.0

2.0

17.5

-

8.0

X 2 Cr Ni 1811

1.430
6


0.03

1.0

2.0

18.0

-

10.0

X 8 Cr Ni 19/10

1.430
3


0.07

1.0

2.0

17.0

-

11.0

A 4

316

X 5 Cr Ni Mo 1712

1.440
1


0.07

1.0

2.0

16.5

2.0

10.0

X 2 Cr Ni Mo 1712

1.440
4


0.03

1,0

2.0

16.5

2.0

10.0

 

Tính chất hóa học của thép theo tiêu chuẩn Metric DIN 960

Cấp Bền Vật Liệu Và Xử Lý Giới Hạn Thành Phần Hóa Học % Nhiệt Độ °C
C P S
min. max. max. max.
4.6, 4.8, 5.8, 6.8 Thép carbon thấp hoặc trung bình - 0.55 0.05 0.06 -
8,8 Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện 0.25 0.55 0.04 0.05 425
9,8 Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện 0.25 0.55 0.04 0.05 425
10,9 Phụ gia thép carbon trung bình, ví dụ: boron, Mn, Cr hoặc  Thép hợp kim - tôi, tôi 0.20 0.55 0.04 0.05 425
12,9 Thép hợp kim - tôi, tôi 0.20 0.50 0.035 0.035 380

Tính chất cơ học của thép theo tiêu chuẩn Metric DIN 960

MECHANICAL PROPERTY

Cấp Bền

4.8

5.6

5.8

6.8

8.8

9.8

10.9

12.9

Up
to

Ove r

Sức Căng

nom.

400

500

600

800

900

100

120

min.

420

500

520

600

800

830

900

104

122

Độ Cứng Vickers

min.

130

155

160

190

250

255

290

320

385

max

250

320

336

360

380

435

Thread D

min.

124

147

152

181

319

242

266

295

353

max.

238

385

319

342

363

412

Độ Cứng Rockwell

min.

71

79

82

89

-

HRC

-

-

-

-

20

23

28

32

39

HR

95

99

-

max.

-

-

-

-

32

34

37

39

44

Năng Suất Căng Thẳng
ReL.

nom.

320

300

400

480

-

min.

340

300

420

480

-

Căng thẳng ở mức cố định

nom.

-

640

720

900

108

min.

-

640

660

720

940

110

Dữ liệu kích thước và thông tin kỹ thuật cho ốc vít, bu lông đầu lục giác theo tiêu chuẩn METRIC DIN 960 được lấy công khai từ các nguồn có sẵn và không được mua thông qua các cơ quan tiêu chuẩn. Nó đã được hoàn thành và biên soạn chỉ cho mục đích tham khảo.

Nguồn tham khảo: Aspen Fasteners

Bài viết cùng chuyên mục

Tiêu chuẩn DIN 915 10 / 02
2023

Vít cấy đuôi trụ DIN 915 hệ mét có đuôi hình trụ là vít không đầu và có ren toàn thân với ổ lục giác bên trong ở một đầu và bề mặt trụ tròn ở đầu kia

Tiêu chuẩn DIN 931 08 / 02
2023

Ốc vít đầu lục giác, đầu bu lông một phần ren theo tiêu chuẩn DIN 931 là ốc vít có ren ngoài với đầu có mặt lông đền hình lục giác và đầu vát để tạo điều kiện khớp nối với bộ phận có ren trong

NHANH

NHANH

Vì Đổi mới liên tục nên Nhanh hơn

ĐÚNG

ĐÚNG

Coi trọng và ưu tiên việc làm Đúng

ĐỦ

ĐỦ

Tìm và mua Đủ Đơn hàng hơn

KỊP THỜI

KỊP THỜI

Hiệu suất tối ưu bởi Kịp Thời hơn