Các loại bu lông trên thị trường hiện nay đều dùng để liên kết các vật dụng với nhau không yêu cầu chịu lực cao. Tùy thuộc vào từng như cầu mà bu lông sẽ có những loại khác nhau. Để giúp anh em hiểu hơn, những thông tin chia sẻ dưới đây sẽ giúp anh em phần nào hình dung cụ thể hơn về bu lông.
Bu lông thép 4.8 là dạng bu lông có cường độ thấp, đây là loại được ứng dụng cực phổ biến hiện tại. Bu lông có dạng hình trụ tròn, phần đầu sở hữu 6 cạnh và phần thân được tiện ren suốt. Chúng được thiết kế nhằm dùng để kết hợp cùng với tán (vật dụng hay còn được gọi là đai ốc) có thể tháo lắp hoặc hiệu chỉnh khi cần.
Kích thước:
+ Có đường kính: Từ M4 đến M64
+ Bước ren: 0,7 – 5,5 mm
+ Chiều dài: Từ 60 – 300 mm
Vật liệu chế tạo: Thép
Bề mặt: oxy đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen,….
Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….
Giới hạn bền: 400
Giới hạn chảy: 304
Những thông tin liên quan đến bulong thép 4.8
Vật liệu sản xuất
Bulong mắt Inox được sản xuất chủ yếu theo các tiêu chuẩn DIN 444-B và đạt cấp bền 4.8/ 5.6/ 6.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9/ theo tiêu chuẩn ISO 898-1 hoặc vật liệu thép không gỉ 201/ 304/ 316…. với chủng loại kích thước đa dạng từ M5 đến M24.
Bu lông inox tai hồng (cánh chuồn): được sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… đạt cấp bền 4.8/ 5.6/ 6.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9/ theo tiêu chuẩn ISO 898-1 đối với kim loại thông thường.
Bu lông inox tai hồng (cánh chuồn): din 316 cũng được sản xuất với vật liệu Inox 201/ Inox 304/ Inox 316/… với chủng loại kích thước đa dạng M4,M5, M6, M8, M10, M12, M16, M20, M24.
Bu lông inox liền long đen được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 6921 và đạt độ cấp bền 4.8/ 5.6/ 8.8/ A2/ A4 theo tiêu chuẩn ISO 898-1. Kích thước bu lông theo tiêu chuẩn ren hệ mét đa dạng từ M5 – M20.
Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380 được chế tạo từ vật liệu Inox hoặc thép cấp bền 4.6, 5.6, 6.8, 8.8 là vật liệu quan trong trong lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí, thiết bị điện, điện tử,…
Bu lông inox đầu tròn cổ vuông hay còn gọi là bu lông chống xoay được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 603, đạt cấp bền 4.8/ 5.6/ 6.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9 theo tiêu chuẩn ISO 898-1 đối với kim loại thông thường. Nó có tên gọi đầy đủ trong ngành bu lông inox là bu lông inox đầu tròn cổ vuông DIN 603.
Bu lông inox đầu tròn cổ vuông có rất nhiều các kích thước khác nhau từ M5 đến M20. Anh em có thể tra kích thước bulong inox đầu tròn cổ vuông DIN 603 dưới nội dung bên dưới của bài viết này.
Bu lông inox lục giác ngoài ren lửng DIN 931, đạt cấp bền 4.8/ 5.6/ 6.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9/ theo tiêu chuẩn ISO 898-1 hoặc vật liệu thép không gỉ 201/ 304/ 316,…Có kích thước bu lông theo tiêu chuẩn ren hệ mét từ M4 đến M72.
Bu Lông lục giác ngoài được sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… đạt cấp bền 4.8/ 5.6/ 6.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9/ theo tiêu chuẩn ISO 898-1 hoặc vật liệu thép không gỉ inox 201/ inox 304/ 316/ … với chủng loại kích thước đa dạng từ M4 đến M72.
Các mối ghép được tạo thành từ bulong có thể chịu được một tải trọng lực kéo, uốn, mài mòn hay cắt. Chúng có tính ổn định dài lâu cũng như khả năng tháo lắp và hiệu chỉnh mối ghép một cách nhanh chóng.
Không hề đòi hỏi những công nghệ phức tạp. Nhờ sở hữu nhiều công dụng thế nên bulong đang có mặt ở hầu hết những lĩnh vực, chế tạo thiết bị công nghiệp, lắp ráp, những công trình dân dụng, công trình giao thông, cầu cống hay nhà xưởng sản xuất.
Với những ưu điểm cao như đã chia sẻ, bulong 4.8 chính là dòng sản phẩm được rất nhiều anh em quan tâm. Để mua được những sản phẩm bulong 4.8 chính hãng, giá tốt, anh em có thể liên hệ ngay đến Mecsu.
Chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm sẽ mang đến cho bạn những dòng sản phẩm chất lượng nhất, giá thành tốt nhất thị trường. Nào giờ thì còn chần chừ gì nếu muốn mua bulong chất lượng giá tốt liên hệ Mecsu ngay nhé.