Tán Dài (3)
Lông Đền Cầu (5)
Gối Đỡ Khác (2)
Bu lông mạ kẽm 10.9, còn gọi là Grade 10.9 Zin Plated Steel Hex Bolt, là loại ốc vít cao cấp được gia công từ thép hợp kim cường lực. Trên thị trường, sản phẩm này thường được biết đến với các tên gọi như bu lông cấp bền 10.9, bù lon mạ kẽm, hoặc đơn giản là bulong 10.9. Bu lông được xử lý nhiệt theo tiêu chuẩn quốc tế như DIN 933, DIN 931, ISO 4014, đạt cấp bền 10.9 – đảm bảo khả năng chịu tải lớn và tính an toàn cao trong lắp đặt. Sản phẩm có thiết kế dạng thanh trụ tròn, ren chính xác, dễ dàng kết hợp với đai ốc hoặc lỗ ren âm.
Điểm nổi bật của bu lông mạ kẽm 10.9 nằm ở lớp mạ kẽm sáng bạc đặc trưng (khác với bu lông mạ đen có màu đen bóng), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, hạn chế gỉ sét khi tiếp xúc với độ ẩm hoặc hóa chất nhẹ. Nhờ lớp mạ này, sản phẩm không chỉ có độ bền cơ học cao mà còn được bảo vệ tốt trước các yếu tố môi trường. Bu lông mạ kẽm 10.9 được ứng dụng phổ biến trong các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn, an toàn như xây dựng cầu đường, nhà xưởng thép, hệ thống cơ khí công nghiệp.
Bu lông mạ kẽm 10.9 bao gồm các bộ phận chính sau:
Dưới đây là bản vẽ kỹ thuật mô tả cấu tạo của bu lông mạ kẽm 10.9:
Bu lông mạ kẽm 10.9 được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế, đảm bảo chất lượng và tính tương thích trong lắp ráp. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
Mỗi tiêu chuẩn quy định cụ thể về kích thước, hình dạng và yêu cầu kỹ thuật, giúp người dùng lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Bu lông cấp bền 10.9 được chế tạo từ thép hợp kim có hàm lượng carbon từ 0.15% đến 0.4%, đảm bảo độ cứng và khả năng chịu lực cao. Bề mặt bu lông thường được xử lý bằng các phương pháp sau:
Việc lựa chọn lớp mạ phù hợp giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng của bu lông trong các điều kiện môi trường khác nhau.
Dưới đây là bảng thông số kích thước phổ biến của bu lông mạ kẽm cấp bền 10.9:
Tên sản phẩm | Kích thước (M) | Chiều dài (mm) | Bước ren (mm) | Vật liệu | Giá mỗi sản phẩm |
Bu lông mạ kẽm 10.9 M6 | M6 | 1.0 | 10 – 100 | Thép hợp kim | Liên hệ nhà cung cấp |
M8 | 1.25 | 10 – 150 | Thép hợp kim | Liên hệ nhà cung cấp | |
M10 | 1.5 | 20 – 200 | Thép hợp kim | Liên hệ nhà cung cấp | |
M12 | 1.75 | 25 – 250 | Thép hợp kim | Liên hệ nhà cung cấp | |
M14 | 2.0 | 30 – 300 | Thép hợp kim | 1.855 – 34.876 | |
M16 | 2.0 | 35 – 300 | Thép hợp kim | 3.256 – 36.904 | |
M18 | 2.5 | 40 – 300 | Thép hợp kim | 6.140 – 53.420 | |
M20 | 2.5 | 45 – 300 | Thép hợp kim | 7.718 – 55.000 | |
M22 | 2.5 | 50 – 300 | Thép hợp kim | 9.539 – 71.709 | |
M24 | 3.0 | 55 – 300 | Thép hợp kim | 11.280 – 63.891 | |
M27 | 3.0 | 60 – 300 | Thép hợp kim | 66.798 | |
M30 | 3.5 | 65 – 300 | Thép hợp kim | Liên hệ nhà cung cấp | |
Bu lông mạ kẽm 10.9 M33 | M33 | 3.5 | 70 – 300 | Thép hợp kim | Liên hệ nhà cung cấp |
Bu lông mạ kẽm 10.9 M36 | M36 | 4.0 | 75 – 300 | Thép hợp kim | Liên hệ nhà cung cấp |
Bu lông mạ kẽm 10.9 M42 | M42 | 4.5 | 80 – 300 | Thép hợp kim | Liên hệ nhà cung cấp |
Bu lông mạ kẽm 10.9 M45 | M45 | 4.5 | 85 – 300 | Thép hợp kim | Liên hệ nhà cung cấp |
Bu lông mạ kẽm 10.9 M48 | M48 | 5.0 | 90 – 300 | Thép hợp kim | Liên hệ nhà cung cấp |
Lưu ý: Các kích thước trên có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn và nhà sản xuất.


Bu lông mạ kẽm 10.9 thường sản xuất từ size M6 đến M48, chiều dài từ 20mm đến 300mm tùy thuộc vào tiêu chuẩn DIN và yêu cầu kỹ thuật.
Bulong mạ kẽm 10.9 đóng vai trò quan trọng trong lắp ráp khung nhà thép, nhà xưởng, cầu vượt, cầu đường, và các công trình kết cấu chịu lực cao.
Bu lông mạ kẽm cấp bền 10.9 lắp đặt trong máy móc hạng nặng như máy nghiền, dây chuyền sản xuất, hệ thống khung gầm công nghiệp.
Cố định động cơ, gầm xe, bánh xe, khung chịu lực của các phương tiện vận chuyển như ô tô tải, container, tàu thuyền.
Trong nội thất và thiết bị dân dụng, bu lông 10.9 được sử dụng cho các chi tiết cần độ bền cơ học cao.
Theo tiêu chuẩn, cấp bền 10.9 chịu được lực kéo tối đa từ 1.040 – 1.220 MPa, đảm bảo an toàn trong các kết cấu chịu tải nặng.
Nếu được mạ kẽm đúng tiêu chuẩn (điện phân hoặc nhúng nóng), bu lông có khả năng chống rỉ tốt trong nhiều môi trường khác nhau.
Rất bền, đặc biệt khi sử dụng loại mạ kẽm nhúng nóng, chống lại tác động từ mưa, nắng, và môi trường khắc nghiệt.
Không khuyến khích, nên sử dụng bu lông inox (304 hoặc 316) cho môi trường thực phẩm vì có khả năng chống ăn mòn cao và an toàn vệ sinh.
