Tìm theo

Danh mục

Xem tất cả
top banner

Đầu Nối Khí Cong Ren Ngoài CDC – Giải pháp kết nối linh hoạt cho hệ thống khí nén

Đầu nối khí cong ren ngoài CDC (hay còn gọi là đầu nối hơi cong ren ngoài, đầu nối khí nén chữ L có ren, khớp nối khí cong ren ngoài, phụ kiện khí nén cong ren ngoài; tiếng Anh:

Đầu Nối Khí Cong Ren Ngoài CDC – Giải pháp kết nối linh hoạt cho hệ thống khí nén

Đầu Nối Khí Công Ren Ngoài CDC – Giải pháp kết nối linh hoạt cho hệ thống khí nén

Đầu kết nối khí công ren ngoài CDC (hay còn gọi là đầu nối hơi cong ren ngoài, đầu nối khí nén chữ L có ren, khớp nối khí công ren ngoài, phụ kiện khí nén công ren ngoài; tiếng Anh: Elbow Male Thread Khí Nén Lắp, Đầu Nối Ren Nam Hình Chữ L, Đầu Nối Ren Nam 90 Độ, Khuỷu Tay Nam Đẩy Vào) là phụ kiện thiết bị yếu, giúp kết nối dụng cụ với các thiết bị hoặc van có ren trong một cách linh hoạt. Được sản xuất bởi CDC Pneumatics, thương hiệu uy tín từ Hàn Quốc, sản phẩm này nổi bật với thiết kế cong 90°, ren ngoài chắc chắn và khả năng gắn nhanh. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết các đầu nối khí công ren ngoài hiện có tại Mecsu.vn, từ thông số kỹ thuật, ứng dụng đến Tip sử dụng hiệu quả!

Đầu nối công cụ bên ngoài CDC là gì?

Đầu nối khí công ren ngoài CDC (Đầu nối ren nam hình chữ L, hay đầu nối khí nén chữ L có ren) là phụ kiện khí nén dạng push-in, có thiết kế cong 90° với một đầu ren ngoài (luồng nam) và một đầu cắm ống. Sản phẩm này được sử dụng để kết nối ống khí với các thiết bị hoặc xe van có ren trong, giúp chuyển hướng dòng khí trong các chế độ không giới hạn. Có hai dòng chính: MPL (màu đen) và MPL-NW (màu trắng), với nhiều kích thước ống và ren khác nhau.

Cấu hình và tính năng bật nổi của công cụ đầu tiên bên ngoài CDC

Cấu tạo

Dòng MPL (Màu đen)

Thành phần

Mô tả

Thân đầu nối

Nhựa PBT màu đen, nhẹ nhàng, chịu áp lực tốt, chống ăn mòn.

Đầu ren ngoài

Đồng thau mạ Niken, tương thích với ren trong R 1/8, 1/4, 3/8, 1/2.

Đầu cắm ống

Tương thích ống PU/PA (phi 4mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm), kiểu đẩy vào.

Vòng kẹp ống

Thép không gỉ, giữ chặt ống, ngăn chặn khí cụ.

Gióng

Cao su NBR, đảm bảo kín khí, chịu áp suất 0-990 Kpa.

Dòng MPL-NW (Màu trắng)

Thành phần

Mô tả

Thân đầu nối

Nhựa PA66 màu trắng bền bỉ, chịu áp lực tốt, chống ăn mòn.

Đầu ren ngoài

Đồng thau mạ Niken, tương thích với ren trong R 1/8, 1/4, 3/8, 1/2.

Đầu cắm ống

Tương thích ống PU/PA (phi 4mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm), kiểu đẩy vào.

Vòng kẹp ống

Thép không gỉ, đảm bảo độ bền và chống rỉ khí.

Gióng

Cao su NBR, chống rò rỉ hiệu quả dưới áp dụng cao (0-990 Kpa).

Đặc điểm nổi bật

  • Thiết kế công 90° tiện lợi: Chuyển hướng dòng khí trong không thu gọn, tiết kiệm diện tích lắp đặt.

  • Ren ngoài chắc chắn: Đầu ren ngoài bằng đồng mạ niken, đảm bảo kết nối toàn bộ các thiết bị có ren trong.

  • Kết nối nhanh: Đầu cắm kiểu push-in, ống chỉ cần sử dụng, không cần dụng cụ phức tạp.

  • Độ bền cao: Chất liệu nhựa PBT/PA66 và kẹp thép không gỉ, chịu được môi trường khắc nghiệt (-20°C đến 80°C).

  • Tương thích đa dạng: Phù hợp với các ống PU/PA từ 4mm đến 16mm và các loại ren R 1/8, 1/4, 3/8, 1/2.

Thông số kỹ thuật – Đầu nối khí công ren ngoài CDC

Dòng MPL (Ví dụ: MPL 1604)

Thông số

Giá trị

Hình dáng

Cong 90°

Kích thước ren ngoài

R 1/2 trong

Lỗ thông (orifice)

13mm

Nhiệt độ giới hạn

-20°C đến 80°C

Kích thước (E)

33mm

Kích thước (B)

22,7mm

Kích thước (A)

13mm

H (Lục giác)

21mm

Chiều dài (L)

36,1mm

Áp suất làm việc

0 ~ 990Kpa

Áp suất âm

-750mmHg

ØP

25,2mm

Dùng cho ống

16mm

Thương hiệu

CDC Khí nén

Dòng MPL-NW (Ví dụ: MPL 1204N-W)

Thông số

Giá trị

Hình dáng

Cong 90°

Kích thước ren ngoài

R 1/2 trong

Lỗ thông (orifice)

9,8mm

Nhiệt độ giới hạn

-20°C đến 80°C

Kích thước (E)

28,3mm

Kích thước (B)

21,4mm

Kích thước (A)

13mm

H (Lục giác)

21mm

Chiều dài (L)

31,5mm

Áp suất làm việc

0 ~ 990Kpa

Áp suất âm

-750mmHg

ØP

19,5mm

Dùng cho ống

12mm

Thương hiệu

CDC Khí nén

Thông số chung:

  • Fluid: Không khí (hoặc chất lỏng không ăn mòn, tùy ứng dụng).

  • Tiêu chuẩn: ISO 9001, ISO 14001.

  • Kiểu kết nối: Nhấn vào kết nối (push-in) ở đầu ống.

Danh mục kết nối khí công ngoài CDC tại Mecsu.vn

Dưới đây là các mã sản phẩm đầu nối khí công ren ngoài (90-Degree Male Thread Airfitting, đầu nối khí nén chữ L có ren) hiện có tại Mecsu.vn, chia thành hai dòng MPL (màu đen) và MPL-NW (màu trắng):

Dòng MPL-NW (Màu trắng)

Mã sản phẩm

Kích thước ống (OD)

Ren ngoài

Tên gọi khác

Chất liệu

Áp suất làm việc

Nhiệt độ hoạt động

MPL 1204N-W

12mm

R1/2"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 12

Nhựa PA66 màu trắng

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1203N-W

12mm

R3/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 12

Nhựa PA66 màu trắng

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1202N-W

12mm

R1/4"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 12

Nhựa PA66 màu trắng

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1004N-W

10mm

R1/2"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 10

Nhựa PA66 màu trắng

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1003N-W

10mm

R3/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 10

Nhựa PA66 màu trắng

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1002N-W

10mm

R1/4"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 10

Nhựa PA66 màu trắng

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0803N-W

08mm

R3/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 8

Nhựa PA66 màu trắng

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0802N-W

08mm

R1/4"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 8

Nhựa PA66 màu trắng

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0801N-W

08mm

R1/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 8

Nhựa PA66 màu trắng

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0602N-W

06mm

R1/4"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 6

Nhựa PA66 màu trắng

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0601N-W

06mm

R1/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 6

Nhựa PA66 màu trắng

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0402N-W

04mm

R1/4"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 4

Nhựa PA66 màu trắng

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0401N-W

04mm

R1/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 4

Nhựa PA66 màu trắng

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

Dòng MPL (Màu đen)

Mã sản phẩm

Kích thước ống (OD)

Ren ngoài

Tên gọi khác

Chất liệu

Áp suất làm việc

Nhiệt độ hoạt động

MPL 1604

16mm

R1/2"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 16

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1603

16mm

R3/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 16

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1404

14mm

R1/2"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 14

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1403

14mm

R3/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 14

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1204

12mm

R1/2"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 12

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1203

12mm

R3/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 12

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1202

12mm

R1/4"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 12

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1201

12mm

R1/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 12

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1004

10mm

R1/2"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 10

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1003

10mm

R3/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 10

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1002

10mm

R1/4"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 10

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 1001

10mm

R1/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 10

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0804

08mm

R1/2"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 8

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0803

08mm

R3/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 8

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0802

08mm

R1/4"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 8

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0801

08mm

R1/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 8

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0604

06mm

R1/2"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 6

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0603

06mm

R3/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 6

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0602

06mm

R1/4"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 6

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0601

06mm

R1/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 6

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0403

04mm

R3/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 4

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0402

04mm

R1/4"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 4

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

MPL 0401

04mm

R1/8"

Đầu nối công ren ngoài PU phi 4

Nhựa PBT màu đen

0-990Kpa

-20°C đến 80°C

Ứng dụng thực tế của công cụ kết nối đầu ngoài CDC

Đầu nối khí công ren ngoài CDC (90-Degree Male Thread Air Lắp, khớp nối khí công ren ngoài) được ứng dụng rộng rãi nhờ thiết kế linh hoạt:

  • Tự động hóa công nghiệp: Kết nối ống khí với van, xi lanh hoặc thiết bị điều khiển trong dây sản xuất, đặc biệt ở các góc hẹp.

  • Sản xuất ô tô: Chuyển hướng dòng khí trong đoạn lắp ráp nhanh, kiểm tra hệ thống nén khí.

  • Cơ khí: Dùng trong máy khoan hơi, súng phun sơn, máy mài, đảm bảo kết nối ổn định.

  • Hệ thống dân dụng: Ứng dụng trong lá chữa bệnh, hệ thống nén khí nhỏ, hoặc dự án DIY cần chuyển hướng nén khí.

Phân loại đầu nối khí công ren ngoài CDC theo dòng sản phẩm

Dòng MPL – Màu đen

  • Mã sản phẩm: MPL 1604, MPL 1603, MPL 1404, MPL 1403, MPL 1204, MPL 1203, MPL 1202, MPL 1201, MPL 1004, MPL 1003, MPL 1002, MPL 1001, MPL 0804, MPL 0803, MPL 0802, MPL 0801, MPL 0604, MPL 0603, MPL 0602, MPL 0601, MPL 0403, MPL 0402, MPL 0401.

  • Đặc điểm: Thân nhựa PBT màu đen, phù hợp với các ống từ phi 4mm đến 16mm, ren ngoài từ R 1/8 đến R 1/2.

  • Ứng dụng: Hệ thống nén khí công nghiệp, cần có độ bền cao.

Dòng MPL-NW – Màu trắng

  • Mã sản phẩm: MPL 1204N-W, MPL 1203N-W, MPL 1202N-W, MPL 1004N-W, MPL 1003N-W, MPL 1002N-W, MPL 0803N-W, MPL 0802N-W, MPL 0801N-W, MPL 0602N-W, MPL 0601N-W, MPL 0402N-W, MPL 0401N-W.

  • Đặc điểm: Thân nhựa PA66 màu trắng, phù hợp với các ống từ phi 4mm đến 12mm, ren ngoài từ R 1/8 đến R 1/2.

  • Ứng dụng: Hệ thống nén khí cần tính toán thẩm mỹ hoặc môi trường ít khắc nghiệt hơn.

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản kết nối khí công ren ngoài CDC

Cách sử dụng

  • Chuẩn bị ống ống: Cắt ống PU/PA (phi 4mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm) góc vuông, đảm bảo không phải vẽ hoặc ghép.

  • Khối ren ngoài: Khối ren ngoài của đầu khí công ren ngoài (Khuỷu tay Nam ren khí nén Lắp) vào thiết bị hoặc van có ren trong, chốt chặt bằng cờ lê.

  • Ống cứng: Cắm ống vào đầu cắm đẩy vào, mạnh mẽ đến khi nghe tiếng “click”, kiểm tra vòng kẹp giữ chặt.

  • Kiểm tra: Kích hoạt tính năng nén khí hệ thống, kiểm tra rò rỉ tại các kết nối điểm.

Cách bảo quản

  • Lưu trữ: Để đầu nối khí nén chữ L có ren ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp hoặc hóa chất ăn mòn.

  • Vệ sinh: Lau sạch bụi, dầu mỡ để duy trì hiệu suất.

  • Kiểm tra đường truyền: Thay đổi đường cao su nếu phát hiện rò rỉ.

So sánh kết nối khí công ngoài CDC với các tín hiệu khác

Thương hiệu

Ưu điểm

Nhược điểm

CDC

Chất lượng cao, đạt ISO 9001/14001, giá hợp lý, thiết kế công 90° tiện lợi

Ít tùy chọn màu sắc hơn một số hiệu ứng

SMC

Số lượng hàng đầu, mã mẫu đa dạng

Giá cao, khó tìm ở một số trường

Airtac

Giá cạnh tranh, phù hợp công nghiệp nhỏ

Độ bền hơn trong môi trường khắc nghiệt

Festo

Thiết kế tinh tế, bền vững vượt trội

Giá cao, không phổ biến ở trường nhỏ

CDC nổi bật với sự cân bằng giữa chất lượng, giá cả và tiện ích.

Giá đầu nối khí công ren ngoài CDC và nơi mua uy tín

Giá tham khảo

Mã sản phẩm

Kích thước ống (OD)

Ren ngoài

Giá tham khảo (VND)

MPL 1204N-W

12mm

R1/2"

70.000 - 120.000

MPL 1203N-W

12mm

R3/8"

65.000 - 115.000

MPL 1202N-W

12mm

R1/4"

60.000 - 110.000

MPL 1004N-W

10mm

R1/2"

65.000 - 115.000

MPL 1003N-W

10mm

R3/8"

60.000 - 110.000

MPL 1002N-W

10mm

R1/4"

55.000 - 105.000

MPL 0803N-W

08mm

R3/8"

55.000 - 100.000

MPL 0802N-W

08mm

R1/4"

50.000 - 95.000

MPL 0801N-W

08mm

R1/8"

45.000 - 90.000

MPL 0602N-W

06mm

R1/4"

45.000 - 85.000

MPL 0601N-W

06mm

R1/8"

40.000 - 80.000

MPL 0402N-W

04mm

R1/4"

40.000 - 80.000

MPL 0401N-W

04mm

R1/8"

35.000 - 75.000

MPL 1604

16mm

R1/2"

80.000 - 130.000

MPL 1603

16mm

R3/8"

75.000 - 125.000

MPL 1404

14mm

R1/2"

75.000 - 125.000

MPL 1403

14mm

R3/8"

70.000 - 120.000

MPL 1204

12mm

R1/2"

70.000 - 120.000

MPL 1203

12mm

R3/8"

65.000 - 115.000

MPL 1202

12mm

R1/4"

60.000 - 110.000

MPL 1201

12mm

R1/8"

55.000 - 105.000

MPL 1004

10mm

R1/2"

65.000 - 115.000

MPL 1003

10mm

R3/8"

60.000 - 110.000

MPL 1002

10mm

R1/4"

55.000 - 105.000

MPL 1001

10mm

R1/8"

50.000 - 100.000

MPL 0804

08mm

R1/2"

60.000 - 110.000

MPL 0803

08mm

R3/8"

55.000 - 105.000

MPL 0802

08mm

R1/4"

50.000 - 100.000

MPL 0801

08mm

R1/8"

45.000 - 95.000

MPL 0604

06mm

R1/2"

55.000 - 105.000

MPL 0603

06mm

R3/8"

50.000 - 100.000

MPL 0602

06mm

R1/4"

45.000 - 95.000

MPL 0601

06mm

R1/8"

40.000 - 90.000

MPL 0403

04mm

R3/8"

45.000 - 90.000

MPL 0402

04mm

R1/4"

40.000 - 85.000

MPL 0401

04mm

R1/8"

35.000 - 80.000

Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy chọn. Liên hệ Mecsu.vn để biết giá chính xác.

Nơi mua uy tín

  • Mecsu.vn: Cung cấp đầy đủ các mã kết nối khí công ren ngoài CDC (90-Degree Male Thread Airfitting) với giá ưu đãi và hỗ trợ kỹ thuật. Cam kết nhanh, đúng, đủ, đáp ứng kịp thời.

  • Đại lý chính hãng: Chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo hàng chính hãng.

Hình Ảnh Thực Tế

 

Câu hỏi thường gặp về đầu nối khí công ren ngoài CDC

Đầu nối khí công ngoài CDC có dùng cho chất thải không?

Chủ yếu dùng cho khí nén, nhưng có thể dẫn chất thải không ăn mòn (nước, dầu nhẹ) if gioăng và thân đầu nối khí nén chữ L có ren tương thích. Cần tham khảo hướng dẫn từ nhà sản xuất.

Làm sao phát hiện đầu kết nối khí công ren ngoài bị rò rỉ?

  • Tiếng xì: Nghe tiếng khí thoát ra tại điểm kết nối.

  • Gioăng bị hỏng: Gioăng cao su mòn hoặc nứt.

  • Hiệu suất giảm: Hoạt động nén khí của thiết bị.

Cách xử lý: Thay đổi, kiểm tra vòng kẹp hoặc thay phụ kiện nén công ren ngoài mới.

Nên chọn đầu nối khí cụ ngoài dòng MPL hay MPL-NW?

  • MPL (màu đen): Phù hợp cho các hệ thống công nghiệp cần độ bền cao, với kích thước ống lớn hơn (lên đến phi 16mm).

  • MPL-NW (màu trắng): Thích hợp cho hệ thống nhỏ hơn, cần tính thẩm mỹ hoặc môi trường ít khắc nghiệt.

Kết luận

Đầu nối khí công ren ngoài CDC (Elbow Male Thread Pneumaticfitting, đầu nối khí nén chữ L có ren) từ CDC Pneumatics là giải pháp kết nối linh hoạt, với thiết kế cong 90° và ren ngoài chắc chắn, chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 14001. Các mã sản phẩm như MPL 1204N-W, MPL 1203N-W, MPL 1604, MPL 1603, MPL 0802, MPL 0601, vv tại Mecsu.vn đáp ứng mọi nhu cầu từ công nghiệp đến dân dụng. Hãy mua tại Mecsu.vn để đảm bảo chất lượng, giá tốt và dịch vụ nhanh chóng – đúng – đủ – đáp ứng kịp thời!

Truy cập Mecsu.vn hoặc để lại câu hỏi để được tư vấn chi tiết về đầu nối khí công ren ngoài (90-Degree Male Thread Airfitting) nhé!

Xem thêm

  • nén khí hệ thống bảo trì hướng dẫn

  • TOP chất nén khí phụ kiện 2025

  • Cách chọn kết nối khí trực tiếp CDC

BẢNG GIÁ Chống KHÍ CDC (Cập nhật mới nhất)

Xem bảng giá đầy đủ tại đây:
TẢI VỀ PDF BẢNG GIÁ Chống KHÍ CDC

Bài viết cùng chuyên mục

Đầu Nối Nhanh Bi CDC – Giải Pháp Kết Nối Linh Hoạt Cho Hệ Thống Khí Nén 08 / 06
2025

Đầu nối nhanh bi CDC (hay còn gọi là khớp nối nhanh bi, đầu nối bi, khớp nối bi khí nén, đầu nối nhanh dạng bi; tiếng Anh:

Đầu Nối Khí Thẳng Ren Ngoài CDC – Kết Nối Đơn Giản, Hiệu Quả Cho Hệ Thống Khí Nén 08 / 06
2025

Đầu nối khí thẳng ren ngoài CDC (còn gọi là đầu nối hơi thẳng ren ngoài, đầu nối khí nén thẳng có ren, khớp nối khí thẳng ren ngoài, phụ kiện khí nén thẳng có ren; tiếng Anh:

Đầu Nối Khí Thẳng Phi CDC – Giải pháp kết nối hiệu quả cho hệ thống khí nén 08 / 06
2025

Đầu nối khí thẳng phi CDC (hay còn gọi là đầu nối hơi thẳng, đầu nối khí nén thẳng, khớp nối khí thẳng, phụ kiện khí nén thẳng; tiếng Anh:

Đầu Nối Khí Cong Phi CDC – Giải pháp kết nối linh hoạt cho hệ thống khí nén 08 / 06
2025

Đầu nối khí cong phi CDC (hay còn gọi là đầu nối hơi cong, đầu nối khí nén chữ L, khớp nối khí cong, phụ kiện khí nén cong; tiếng Anh

Đầu Nối Khí Chữ T CDC – Giải pháp kết nối tối ưu cho hệ thống khí nén 08 / 06
2025

Đầu nối khí chữ T CDC (hay còn gọi là đầu nối hơi chữ T, đầu nối khí nén hình T, khớp nối khí chữ T, phụ kiện khí nén chữ T; tiếng Anh:

NHANH

NHANH

Vì Đổi mới liên tục nên Nhanh hơn

ĐÚNG

ĐÚNG

Coi trọng và ưu tiên việc làm Đúng

ĐỦ

ĐỦ

Tìm và mua Đủ Đơn hàng hơn

KỊP THỜI

KỊP THỜI

Hiệu suất tối ưu bởi Kịp Thời hơn