Mã sản phẩm: 201-101-MTĐặt hàng tối thiểu: 1 Cái | ||
Mã sản phẩm: 201-102-MTĐặt hàng tối thiểu: 1 Cái | ||
Mã sản phẩm: 201-103-MTĐặt hàng tối thiểu: 1 Cái | ||
Mã sản phẩm: 201-104-MTĐặt hàng tối thiểu: 1 Cái | ||
Mã sản phẩm: 201-105-MTĐặt hàng tối thiểu: 1 Cái | ||
Mã sản phẩm: 201-106-MTĐặt hàng tối thiểu: 1 Cái | ||
Mã sản phẩm: 201-107-MTĐặt hàng tối thiểu: 1 Cái | ||
Mã sản phẩm: 201-108-MTĐặt hàng tối thiểu: 1 Cái | ||
Mã sản phẩm: 201-109-MTĐặt hàng tối thiểu: 1 Cái | ||
Mã sản phẩm: 201-110-MTĐặt hàng tối thiểu: 1 Cái |
1. Calip ngàm là gì?
Calip ngàm kiểm tra kích thước (Dial Snap Gauge) là công cụ đo lường được sử dụng để đo đường kính ngoài của các bộ phận tròn hoặc độ dày của nhiều thành phần khác. Đây là thiết bị đo giới hạn cố định, chỉ xác định bộ phận được đo nằm trong giới hạn kích thước của nó.
Calip ngàm được thiết kế để đưa ra quyết định nhanh chóng về sử dụng hay không sử dụng xi lanh, trục, rãnh, cũng như các bộ phận và tính năng tương tự khác trong quá trình gia công.
Hình 1. Calip ngàm kiểm tra kích thước Mitutoyo 201-101 (mecsu.vn)
2. Cấu tạo calip ngàm
Một calip ngàm điển hình bao gồm một khung kim loại có hình chữ C hoặc chữ U. Trong các hàm của khung là một bộ gồm hai cái đe, thông thường một cái được gắn cố định với khung, cái kia chịu lực căng của lò xo. Ngoài ra còn có một điểm dừng ở phần bên trong của khung được sử dụng để định vị bộ phận. Thuật ngữ tiếng Anh “Snap” xuất phát từ việc khi một bộ phận được đưa vào giữa các hàm của calip, tác động của lò xo sẽ bắt (snap) các bộ phận đó vào vị trí điểm dừng.
Có các loại đe khác nhau tùy thuộc vào kích thước bộ phận cần đo. Các cạnh của đe đôi khi được vát cạnh để có thể dễ dàng chèn các bộ phận cần đo. Để đảm bảo phép đo cho kết quả chính xác, các đe phải được kiểm tra độ song song và độ mòn định kỳ.
Khung calip được làm bằng vật liệu cứng riêng biệt như vonfram cacbua, còn được biết đến với tên tungsten cacbua, là một hợp chất hóa học có độ khỏe gần gấp đôi thép, có khả năng chống xước hoàn toàn, được xem là kim loại chống trầy xước tốt nhất hành tinh. Nhờ đặc điểm cấu tạo này mà calip ngàm có thiết kế rắn chắc, bền bỉ, không biến dạng khi chịu lực cao hay có va chạm mạnh hoặc tác động từ bên ngoài. Thiết bị thách thức với thời gian, chống gỉ, sét. Chất liệu vonfram cacbua tạo thành lớp áo giáp chống ăn mòn hiệu quả bất kể môi trường tiếp xúc thường xuyên có điều kiện ẩm ướt, khắc nghiệt.
3. Ứng dụng calip ngàm
Calip ngàm là công cụ để kiểm tra và kiểm soát chất lượng, là phương tiện xác định nhanh chóng xem kích thước bên ngoài của bộ phận có nằm trong dung sai được chỉ định hay không. Về cơ bản, đây là công cụ được thiết kế để đánh giá xem bộ phận có đáp ứng đặc điểm kỹ thuật về kích thước của nó hay không, mà không trực tiếp cung cấp phép đo giá trị thực của kích thước bộ phận. Kích thước calip là cố định, và ứng với mỗi bộ phận khác nhau sẽ có một thước đo với giá trị kích thước khác nhau. Các bộ phận không đạt chuẩn sau kết quả đo từ calip ngàm, cần được chỉnh sửa lại, hoặc loại bỏ ngay, tránh ảnh hưởng đến toàn bộ dây chuyền sản xuất.
Hiện nay Mecsu cung cấp đa dạng các phiên bản calip ngàm đến từ thương hiệu Mitutoyo của Nhật Bản, một trong những nhà sản xuất nhận được sự tín nhiệm cao của người tiêu dùng trong nhiều lĩnh vực, thông số sản phẩm như sau:
Calip ngàm Mitutoyo | Hệ Kích Thước | Phạm Vi Đo | Độ Phân Giải | Lực Đo | Cấu Trúc Song Song |
201-101 | Met | 0-25mm | 0.01mm | 15N ± 3N | 5μm |
201-102 | Met | 25-50mm | 0.01mm | 15N ± 3N | 5μm |
201-103 | Met | 50-75mm | 0.01mm | 15N ± 3N | 5μm |
201-104 | Met | 75-100mm | 0.01mm | 15N ± 3N | 5μm |
201-105 | Met | 100-125mm | 0.01mm | 15N ± 3N | 5μm |
201-106 | Met | 125-150mm | 0.01mm | 15N ± 3N | 5μm |
201-107 | Met | 150-175mm | 0.01mm | 15N ± 3N | 5μm |
201-108 | Met | 175-200mm | 0.01mm | 15N ± 3N | 5μm |
201-109 | Met | 200-225mm | 0.01mm | 15N ± 3N | 5μm |
201-110 | Met | 225-250mm | 0.01mm | 15N ± 3N | 5μm |