Bu lông cổ vuông (Carriage Bolts) theo chuẩn Metric DIN 603 có đầu hình vòm nhẵn giúp chúng không bị thắt chặt hoặc nới lỏng từ phía trên. Vai vuông phía dưới đầu được thiết kế tự neo vào gỗ và chống quay khi đai ốc được siết chặt trên trục có rãnh.
Mecsu cũng là một trong những nơi cung cấp thanh ren tiêu chuẩn DIN 603, vui lòng bấm tại đây để xem thêm chi tiết.
Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung - Viện tiêu chuẩn hóa Đức) được ban hành cho nhiều loại linh kiện bao gồm các ốc vít công nghiệp như bu lông cổ vuông theo chuẩn Metric DIN 603. Các tiêu chuẩn DIN vẫn phổ biến trong Đức, Châu Âu và toàn cầu mặc dù quá trình chuyển đổi sang các tiêu chuẩn ISO đang diễn ra.
Tiêu chuẩn DIN tiếp tục được sử dụng cho các bộ phận không có tiêu chuẩn ISO tương đương hoặc không cần tiêu chuẩn hóa. Trong trường hợp này ISO tương đương với DIN 603 là ISO 8678.
Ren vít d | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | |
P | 1) | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2.5 |
b | 2) | 16 | 18 | 22 | 26 | 30 | 38 | 46 |
3) | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 44 | 52 | |
4) | - | - | 41 | 45 | 49 | 57 | 65 | |
dk | max. | 13.55 | 16.55 | 20.65 | 24.65 | 30.65 | 38.8 | 46.8 |
min. | 12.45 | 15.45 | 19.35 | 23.35 | 29.35 | 37.2 | 45.2 | |
ds 5 | max. | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 |
min. | 4.52 | 5.52 | 7.42 | 9.42 | 11.3 | 15.3 | 19.16 | |
f | max. | 4.1 | 4.6 | 5.6 | 6.6 | 8.75 | 12.9 | 15.9 |
min. | 2.9 | 3.4 | 4.4 | 5.4 | 7.25 | 11.1 | 14.1 | |
k | max. | 3.3 | 3.88 | 4.88 | 5.38 | 6.95 | 8.95 | 11.05 |
min. | 2.7 | 3.12 | 4.12 | 4.62 | 6.05 | 8.05 | 9.95 | |
r1 | ~ | 10.7 | 12.6 | 16 | 19.2 | 24.1 | 29.3 | 33.9 |
r2 | max. | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 1 | 1 | 1 |
r3 6 | max. | 0.75 | 0.9 | 1.2 | 1.5 | 1.8 | 2.4 | 3 |
v 5 | max. | 5.48 | 6.48 | 8.58 | 10.58 | 12.7 | 16.7 | 20.84 |
min. | 4.52 | 5.52 | 7.42 | 9.42 | 11.3 | 15.3 | 19.16 |
1) P = bước ren
2) Cho l =< 125mm
3) Cho 125 < l =< 200mm
4) Cho l > 200mm
l | Chiều dài thân ls và lg | |||||||||||||||
Kích thước định danh | min. | max. | ls min | lg max | ls min | lg max | ls min | lg max | ls min | lg max | ls min | lg max | ls min | lg max | ls min | lg max |
16 | 15.1 | 16.9 | - | 8 | - | 10 | ||||||||||
20 | 18.95 | 21.05 | - | 8 | - | 10 | - | 12 | - | 14 | ||||||
25 | 23.95 | 26.05 | - | 8 | - | 10 | - | 12 | - | 14 | ||||||
30 | 28.95 | 31.95 | - | 18 | - | 10 | - | 12 | - | 14 | - | 18 | ||||
35 | 33.75 | 36.25 | 15 | 19 | 12 | 17 | - | 12 | - | 14 | - | 18 | ||||
40 | 38.75 | 41.25 | 20 | 24 | 17 | 22 | 11.75 | 18 | - | 14 | - | 18 | ||||
45 | 43.75 | 46.25 | 25 | 29 | 22 | 27 | 16.75 | 23 | 11.5 | 19 | - | 18 | ||||
50 | 48.75 | 51.25 | 30 | 34 | 27 | 32 | 21.75 | 28 | 16.5 | 24 | - | 18 | ||||
55 | 53.5 | 56.5 | 35 | 39 | 32 | 37 | 26.75 | 33 | 21.5 | 29 | 16.25 | 25 | - | 23 | ||
60 | 58.5 | 61.5 | 40 | 44 | 37 | 42 | 31.75 | 38 | 26.5 | 34 | 21.25 | 30 | - | 23 | ||
65 | 63.5 | 66.5 | 45 | 49 | 42 | 47 | 36.75 | 43 | 31.5 | 39 | 26.75 | 35 | 17 | 27 | ||
70 | 68.5 | 71.5 | 50 | 54 | 47 | 52 | 41.75 | 48 | 36.5 | 44 | 31.25 | 40 | 22 | 32 | - | 28.5 |
80 | 78.5 | 81.5 | 60 | 64 | 57 | 62 | 51.75 | 58 | 46.5 | 54 | 41.25 | 50 | 32 | 42 | 21.5 | 34 |
90 | 88.25 | 91.75 | 67 | 72 | 61.75 | 68 | 56.5 | 64 | 51.25 | 60 | 42 | 52 | 31.5 | 44 | ||
100 | 98.25 | 101.75 | 77 | 82 | 71.75 | 78 | 66.5 | 74 | 61.25 | 70 | 52 | 62 | 41.5 | 54 | ||
110 | 108.25 | 111.75 | 87 | 92 | 81.75 | 88 | 76.5 | 84 | 71.25 | 80 | 62 | 72 | 51.5 | 64 | ||
120 | 118.25 | 121.75 | 97 | 102 | 91.75 | 98 | 86.5 | 94 | 81.25 | 90 | 72 | 82 | 61.5 | 74 | ||
130 | 128 | 132 | 101 | 106 | 95.75 | 102 | 90.5 | 98 | 85.25 | 94 | 76 | 86 | 65.5 | 78 | ||
140 | 138 | 142 | 111 | 116 | 105.75 | 112 | 108.5 | 108 | 95.25 | 104 | 86 | 96 | 75.5 | 88 | ||
150 | 148 | 152 | 121 | 126 | 115.75 | 122 | 110.5 | 118 | 105.25 | 114 | 96 | 106 | 85.5 | 98 | ||
160 | 156 | 164 | 120.5 | 128 | 115.25 | 124 | 106 | 116 | 95.5 | 108 | ||||||
180 | 176 | 184 | 140.5 | 148 | 135.25 | 144 | 126 | 136 | 115.5 | 128 | ||||||
200 | 195.4 | 204.6 | 160.5 | 168 | 155.25 | 164 | 146 | 156 | 135.5 | 148 |
Các trọng số được liệt kê là giá trị tham khảo
Ren vít d | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 |
Chiều dài l | Trọng lượng ( 7.85 kg/cm3 ) kg/1000 miếng ~ | ||||||
16 | 4.00 | 6.90 | |||||
20 | 4.50 | 7.60 | 13.8 | 22.7 | |||
25 | 5.10 | 8.50 | 15.4 | 25.2 | |||
30 | 5.90 | 9.60 | 17.0 | 27.7 | 45.7 | ||
35 | 6.70 | 10.7 | 19.0 | 30.2 | 49.4 | ||
40 | 7.50 | 11.8 | 21.0 | 32.7 | 53.1 | ||
45 | 8.30 | 12.9 | 23.0 | 35.8 | 56.8 | ||
50 | 9.10 | 14.0 | 25.0 | 38.9 | 61.2 | 119 | |
55 | 9.90 | 15.1 | 26.9 | 42.0 | 65.6 | 126 | |
60 | 10.7 | 16.2 | 28.9 | 45.1 | 70.0 | 133 | |
65 | 11.5 | 17.3 | 30.9 | 48.2 | 74.4 | 141 | |
70 | 12.3 | 18.4 | 32.9 | 51.3 | 78.8 | 149 | 247 |
80 | 13.9 | 20.6 | 36.8 | 57.5 | 87.0 | 165 | 272 |
90 | 22.8 | 40.8 | 63.7 | 96.0 | 181 | 297 | |
100 | 25.0 | 44.8 | 69.9 | 105 | 197 | 322 | |
110 | 27.2 | 48.8 | 76.1 | 114 | 213 | 347 | |
120 | 29.4 | 52.8 | 82.3 | 123 | 229 | 372 | |
130 | 31.6 | 56.8 | 88.5 | 132 | 245 | 397 | |
140 | 32.8 | 60.8 | 95.0 | 141 | 261 | 422 | |
150 | 35.0 | 64.8 | 101 | 150 | 277 | 447 | |
160 | 107 | 159 | 293 | 497 | |||
180 | 119 | 177 | 325 | 547 | |||
200 | 131 | 195 | 357 | 597 |
Thép không gỉ có thể được chia thành ba nhóm thép - austenitic, ferritic và martensitic. Thép Austenit là do loại phổ biến nhất (>90% ốc vít thương mại). Các nhóm thép và các lớp sức mạnh được chỉ định bởi một dãy bốn chữ số gồm chữ và số (ví dụ: A2-70) như bảng sau. DIN EN ISO 3506 chi phối vít và đai ốc làm từ thép không gỉ.
Nhóm Thép |
Mác Thép |
Lớp Sức Mạnh |
Vít, Đai Ốc và Bu Lông |
|||
Sức Căng |
Sức Căng PSI |
Phạm Vi Đường Kính |
Lực Tải N/mm2 |
|||
Austenitic |
A2 và A4 |
50 |
500 |
70.000 |
≤M39 |
500 |
70 |
700 |
100.000 |
≤M20 |
700 |
||
80 |
800 |
118.000 |
≤M20 |
800 |
Ứng suất kéo được tính toán có tham chiếu đến vùng ứng suất kéo (xem DIN EN ISO 3506-1979). Các loại đai ốc được ghép nối với cùng loại vít từ thép không gỉ.
Nhóm Thép |
Lớp Sức Mạnh |
Mác Thép |
Đặt Điểm |
Austenitic |
50 |
A1, A2 |
Mềm mại, ốc vít gia công nguội, quay và ép mềm |
70 |
A2, A4 |
Gia công nguội, ốc vít hình thành cường độ bình thường |
|
80 |
A2, A4 |
Gia công cực lạnh, cường độ cao, đặc biệt |
Mác Thép |
Mác Thép USA |
Vật Liệu Chỉ Định |
Số Liệu Vật Liệu |
C |
Si |
Mn |
Cr |
Mo |
Ni |
A 2 |
304 |
X 5Cr Ni 1810 |
1.430 |
≤ |
1.0 |
2.0 |
17.5 đến 19.5 |
- |
8.0 đến 10.5 |
X 2 Cr Ni 1811 |
1.430 |
≤ |
1.0 |
2.0 |
18.0 đến 20.0 |
- |
10.0 đến 12.0 |
||
X 8 Cr Ni 19/10 |
1.430 |
≤ |
1.0 |
2.0 |
17.0 đến 19.0 |
- |
11.0 đến 13.0 |
||
A 4 |
316 |
X 5 Cr Ni Mo 1712 |
1.440 |
≤ |
1.0 |
2.0 |
16.5 đến 18.5 |
2.0 đến 2.5 |
10.0 đến 13.0 |
X 2 Cr Ni Mo 1712 |
1.440 |
≤ |
1,0 |
2.0 |
16.5 đến 18.5 |
2.0 đến 2.5 |
10.0 đến 13.0 |
Cấp Bền | Vật Liệu Và Xử Lý | Giới Hạn Thành Phần Hóa Học % | Nhiệt Độ °C | ||||||||||||
C | P | S | |||||||||||||
min. | max. | max. | max. | ||||||||||||
4.6. 4.8. 5.8. 6.8 | Thép carbon thấp hoặc trung bình | - | 0.55 | 0.05 | 0.06 | - | |||||||||
8,8 | Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện | 0.25 | 0.55 | 0.04 | 0.05 | 425 | |||||||||
9,8 | Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện | 0.25 | 0.55 | 0.04 | 0.05 | 425 | |||||||||
10,9 | Phụ gia thép carbon trung bình, ví dụ: boron, Mn, Cr hoặc Thép hợp kim - tôi luyện | 0.20 | 0.55 | 0.04 | 0.05 | 425 | |||||||||
12,9 | Thép hợp kim - tôi luyện | 0.20 | 0.50 | 0.035 | 0.035 | 380 |
THUỘC TÍNH CƠ KHÍ |
Cấp Bền |
|||||||||
4.8 |
5.6 |
5.8 |
6.8 |
8.8 |
9.8 |
10.9 |
12.9 |
|||
Lên đến 16 |
Vượt qua 16 |
|||||||||
Sức Căng |
nom. |
400 |
500 |
600 |
800 |
900 |
1000 |
1200 |
||
min. |
420 |
500 |
520 |
600 |
800 |
830 |
900 |
1040 |
1220 |
|
Độ Cứng Vickers |
min. |
130 |
155 |
160 |
190 |
250 |
255 |
290 |
320 |
385 |
max |
250 |
320 |
336 |
360 |
380 |
435 |
||||
Thread D |
min. |
124 |
147 |
152 |
181 |
319 |
242 |
266 |
295 |
353 |
max. |
238 |
385 |
319 |
342 |
363 |
412 |
||||
Độ Cứng Rockwell |
min. |
71 |
79 |
82 |
89 |
- |
||||
HRC |
- |
- |
- |
- |
20 |
23 |
28 |
32 |
39 |
|
HR |
95 |
99 |
- |
|||||||
max. |
- |
- |
- |
- |
32 |
34 |
37 |
39 |
44 |
|
Năng Suất Căng Thẳng |
nom. |
320 |
300 |
400 |
480 |
- |
||||
min. |
340 |
300 |
420 |
480 |
- |
|||||
Căng thẳng ở mức cố định |
nom. |
- |
640 |
720 |
900 |
1080 |
||||
min. |
- |
640 |
660 |
720 |
940 |
1100 |
Dữ liệu kích thước và thông tin kỹ thuật cho bu lông cổ vuông theo tiêu chuẩn METRIC DIN 603 được lấy công khai từ các nguồn có sẵn và không được mua thông qua các cơ quan tiêu chuẩn. Nó đã được hoàn thành và biên soạn chỉ cho mục đích tham khảo.
Nguồn tham khảo: Aspen Fasteners.
>>> 10000+ Mã Sản Phẩm Bulong: https://mecsu.vn/san-pham/bulong.Jea
>>> 800+ Mã Sản Phẩm Long Đền: https://mecsu.vn/san-pham/long-den.WR
>>>800+ Mã Sản Phẩm Đai Ốc: https://mecsu.vn/san-pham/tan-dai-oc.GB1j