Vít trí đầu bi hay vít trí lục giác chìm đầu bi là 1 trong những loại vít trí phổ biến trên thị trường. Vậy vít trí đầu bi là gì, hãy cùng MECSU tìm hiểu nhé !
Vít trí hay còn được gọi vít định vị hoặc bu lông lục giác chìm không đầu. Hình dáng bên ngoài: thân là hình trụ tròn có ren, loại ren hệ mét. Hai đầu vít trí có cấu tạo khác nhau, phần đầu có dạng là lục giác chìm, nằm ẩn bên trong hay gọi là không đầu. Đầu còn lại có các dạng khác nhau như đầu bằng, nhọn hoặc trụ…
Dựa vào đặc điểm và hình dạng ta có thể nhận biết các loại vít trí khác nhau như: Vít trí đầu bằng, Vít trí đầu trụ, Vít trí đầu lõm,....
Cấu tạo của vít trí đầu bi vô cùng đơn giản: thân hình trụ tròn, được tiện ren hết toàn bộ phần thân hay còn gọi ren suốt. Hai đầu của vít trí đầu bi có kiểu cách khác nhau, một đầu có cấu tạo cho thiết bị lục giác dùng để siết vít và đầu còn lại là đầu bi.
Đầu bi được cấu tạo bởi viên bi, phía bên trong vít có 1 chiếc lò xò đàn hồi giúp cho viên bi luôn tiếp xúc với bề mặt chi tiết.
Vít trí đầu bi được dùng để gắn kết hai đối tượng bằng các vòng xoắn lại với nhau thành một khối.
Vít trí đầu bi có tác dụng giữ và cố định các chi tiết trục tròn xoay được cố định khi chuyển động quay.
Được sản xuất từ các vật liệu như thép không gỉ hay thép carbon sau đó mạ kẽm hoặc mạ niken,....
Vít trí đầu bi có thể chịu được trọng tải kéo độ uốn rất tốt, có độ bền cao, ổn định và lâu dài, cách sử dụng và điều chỉnh rất đơn giản thuận tiện không đòi hỏi những công nghệ phức tạp
Có 2 loại Vít trí đầu bi là có là Vít trí đầu bi chìm đen và vít trí đầu bi inox, với những chất liệu khác nhau về độ cứng, quy cách …
Vít trí đầu bi Inox Vít trí đầu bi đen
Sở hữu nhiều ưu điểm nên Vít trí đầu bi đã trở nên phổ biến và sử dụng rộng rãi trong các ngành cơ khí chế tạo máy, chế tạo phương tiện như: ô tô, xe máy hay như trong các máy móc, thiết bị công nghiệp, công trình xây dựng... ở khắp các quốc gia trên thế giới!
Vít trí đầu bi có nhiều kích thước khác nhau như: M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16
Chi tiết:
M10*16 mm M10*20 mm
M10*25 mm M10*30 mm
M12*20 mm M12*25 mm
M12*30 mm M16*25 mm
M16*30 mm
Ví dụ: M10 * 16 (đường kính 10mm * chiều dài 16mm)
- Chất liệu: thép không gỉ
Model |
Kích thước một phần |
Nhiệt độ tối đa |
Tài |
|||||
A |
B |
C |
D |
E |
min |
max |
||
M3 |
1.5 |
3 |
8 |
1.5 |
0.5 |
250 |
2.45 |
4.45 |
M4 |
2.0 |
4 |
10 |
2.4 |
0.65 |
2.5 |
6.0 |
|
M5 |
2.5 |
5 |
12 |
3.5 |
1 |
3.0 |
6.5 |
|
M6 |
3.9 |
6 |
12 |
3.5 |
1 |
5.5 |
11.5 |
|
M8 |
4.0 |
8 |
14 |
5.0 |
1.6 |
7.0 |
12.5 |
|
M10 |
5.0 |
10 |
16 |
6.0 |
1.8 |
8.5 |
18.5 |
|
M12 |
6.0 |
12 |
20 |
8.0 |
2 |
20.5 |
39.5 |
|
M16 |
8.0 |
16 |
24 |
10.0 |
3.5 |
30.5 |
55.5 |
Loại |
Hex socket set screws |
Kiểu ren |
M |
Cỡ ren |
M3, M4, M5, M6, M8, M10, M12, M16 |
Chiều dài thân |
6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm |
Vật liệu |
Carbon steel |
Xử lý bề mặt |
Black oxide |
Hướng ren |
Right-hand |
Ren |
Fully threaded |
Chiều dài ren |
6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm |
Kiểu bước ren |
Coarse pitch |
Bước ren |
0.5mm, 0.7mm, 0.8mm, 1mm, 1.25mm, 1.5mm, 1.75mm, 2mm |
Kiểu dáng đầu |
Socket |
Kiểu đầu vặn |
Hex socket |
Kích thước đầu vặn |
1.5mm, 2mm, 2.5mm, 3mm, 4mm, 6mm, 8mm |
Hình dạng đuôi |
Ball point |
Đường kính đầu bi (D) |
1.5mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm |
Chiều cao hình cầu nhô ra (E) |
0.5mm, 0.8mm, 1.1mm, 1.3mm, 1.8mm, 2.1mm, 3mm, 4mm |
Công suất tải vít trí đầu bi |
2.0...5.0N, 3.0...15.0N, 4.0...18.0N, 8.0...35.0N, 12.0...50.0N, 20.0...60.0N, 30.0...80.0N, 40.0...120.0N |
Màu |
Black |
Số lượng đóng gói |
Customize quantity |
Tiêu chuẩn |
DIN |
MECSU đã cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết về Vít trí đầu bi. Nếu anh em còn thắc mắc về sản phẩm hay muốn trải nghiệm ngay thì còn chần chừ gì mà không đến với MECSU!