Tìm theo

Danh mục

Xem tất cả
top banner

Báo Giá Bulong Inox 316 2025 – Cập Nhật Giá Bulong Lục Giác Inox 316 DIN933

Báo Giá Bulong Inox 316 2025 – Cập Nhật Giá Bulong Lục Giác Inox 316 DIN933

Bulong inox 316 là một trong những loại bu lông cao cấp nhất hiện nay, được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, axit, hoặc hóa chất. Bulong lục giác inox 316 DIN933 (ren suốt) là lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp đóng tàu, dầu khí, và xây dựng ven biển. Với năm 2025 đang đến, việc cập nhật báo giá bulong inox 316 2025 là điều cần thiết để các nhà thầu, kỹ sư, và doanh nghiệp có kế hoạch mua sắm hiệu quả.

Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá cả, thông số kỹ thuật, ứng dụng, và cách chọn mua bulong inox 316 DIN933 dựa trên dữ liệu từ Mecsu. Khám phá ngay tại Mecsu - Sản phẩm Bu lông để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất!

Bulong Lục Giác Inox 316 DIN933 Là Gì?

Bulong lục giác inox 316 DIN933 là loại bu lông có đầu lục giác, ren suốt (toàn bộ thân có ren), được làm từ thép không gỉ 316 (SUS 316). Thành phần hóa học của inox 316 bao gồm 16-18% Crom, 10-14% Niken, và 2-3% Molypden, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường có tính ăn mòn cao như nước biển hoặc hóa chất. Sản phẩm được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 933, đảm bảo độ chính xác và chất lượng.

Lý Do Chọn Bulong Inox 316

  • Chống ăn mòn vượt trội: Phù hợp với môi trường nước biển, axit, và hóa chất.

  • Độ bền cao: Chịu nhiệt độ cao (lên đến 870°C) và có độ bền kéo tốt hơn inox 304.

  • Thẩm mỹ và độ bền lâu dài: Bề mặt sáng bóng, không cần mạ, giữ vẻ đẹp và hiệu suất lâu dài.

Cấu Tạo và Quy Cách Bulong Inox 316 DIN933

Cấu Tạo

  • Đầu lục giác: Thiết kế 6 cạnh đều, tiện siết bằng cờ lê hoặc cần siết lực.

  • Thân bu lông: Hình trụ tròn, ren suốt, chịu lực kéo và nén.

  • Ren: Hệ mét, bước ren từ 0.7mm (M4) đến 3mm (M27), đảm bảo liên kết chặt với đai ốc.

  • Bề mặt: Inox 316 sáng bóng, chống oxi hóa tự nhiên.

Quy Cách Kỹ Thuật

Dựa trên dữ liệu từ Mecsu, dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của bulong inox 316 DIN933:

Size Ren

Bước Ren (mm)

Chiều Dài (mm)

Mã Đặt Hàng

Giá/Cái (VNĐ, Chưa VAT)

M4

0.7

16

0063425

429

M4

0.7

20

0059993

481

M4

0.7

25

0062503

667

M4

0.7

30

0072570

830

M5

0.8

35

0626821

822

M5

0.8

40

0062517

1,097

M5

0.8

45

0062518

1,293

M5

0.8

50

0058158

2,224

M5

0.8

55

0075250

2,443

M5

0.8

60

0062518

1,293

M6

1.0

10

0060749

435

M6

1.0

20

0064007

551

M6

1.0

30

0060825

744

M6

1.0

40

0062367

921

M6

1.0

50

0075250

2,443

M6

1.0

60

0062518

1,293

M6

1.0

70

0626826

1,598

M6

1.0

80

0626830

2,055

M12

1.75

20

0054433

2,411

M12

1.75

30

0060818

2,853

M12

1.75

40

0060523

3,358

M12

1.75

50

0060187

3,895

M12

1.75

140

0067365

23,803

M12

1.75

150

0054494

25,499

M12

1.75

160

0054496

26,803

M12

1.75

170

0626903

27,736

M12

1.75

180

0054497

29,348

M12

1.75

190

0626904

30,280

M12

1.75

200

0058162

33,844

M14

2.0

160

0626999

41,817

M14

2.0

170

0627000

45,159

M14

2.0

180

0627001

46,793

M14

2.0

190

0627002

49,042

M14

2.0

200

0627003

51,743

M16

2.0

20

0063187

16,933

M16

2.0

25

0627004

15,729

M16

2.0

30

0067388

17,034

M16

2.0

35

0080311

18,345

M16

2.0

40

0067340

19,476

M16

2.0

45

0057870

20,909

M16

2.0

50

0057871

22,125

M16

2.0

55

0062567

23,628

M16

2.0

60

0064811

25,023

M16

2.0

65

0062568

26,288

M16

2.0

70

0057873

27,730

M16

2.0

75

0076170

29,209

M16

2.0

80

0057874

30,701

M16

2.0

85

0627005

32,247

M16

2.0

90

0057875

33,381

M16

2.0

95

0063304

35,476

M16

2.0

100

0067266

36,054

M16

2.0

110

0110574

38,810

M16

2.0

120

0057877

41,465

M16

2.0

130

0359266

44,718

M16

2.0

140

0112940

47,748

M16

2.0

150

0057878

50,509

M16

2.0

160

0627006

53,304

M16

2.0

170

0627007

55,165

M16

2.0

180

0627008

57,778

M16

2.0

190

0627009

59,613

M16

2.0

200

0073615

65,856

M18

2.5

35

0627011

26,616

M18

2.5

40

0057879

27,469

M18

2.5

45

0627012

29,791

M18

2.5

50

0057880

30,616

M18

2.5

55

0627013

33,584

M18

2.5

60

0057881

34,364

M20

2.5

150

0057868

35,744

M20

2.5

160

0627014

37,205

M20

2.5

170

0057882

37,767

M20

2.5

180

0627015

40,808

M20

2.5

190

0057883

41,468

M20

2.5

200

0627016

44,625

M22

2.5

50

0057880

30,616

M22

2.5

55

0057884

45,035

M22

2.5

60

0057885

48,486

M22

2.5

65

0627030

61,173

M22

2.5

70

0057904

64,167

M22

2.5

75

0627031

67,098

M22

2.5

80

0057905

69,544

M22

2.5

85

0627032

72,562

M22

2.5

90

0057905

69,544

M22

2.5

95

0627032

72,562

M22

2.5

100

0076730

74,959

M22

2.5

110

0627033

80,191

M22

2.5

120

0057907

85,793

M24

3.0

95

0627040

86,534

M24

3.0

100

0057919

89,699

M24

3.0

110

0087174

96,046

M24

3.0

120

0057920

101,939

M24

3.0

130

0627041

108,060

M24

3.0

140

0057921

113,910

M24

3.0

150

0057922

120,017

M24

3.0

160

0627042

145,924

M24

3.0

170

0627043

153,222

M24

3.0

180

0057923

146,856

M24

3.0

200

0627044

157,743

M27

3.0

100

0627045

143,836

Ưu Điểm và Nhược Điểm Của Bulong Inox 316 DIN933

Ưu Điểm

  • Chống ăn mòn vượt trội: Phù hợp với môi trường nước biển, axit, và hóa chất.

  • Độ bền cao: Chịu nhiệt và lực kéo tốt, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.

  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, không cần mạ, giữ vẻ đẹp lâu dài.

  • Đa dạng kích thước: Từ M4 đến M27, chiều dài từ 10mm đến 200mm, đáp ứng nhiều nhu cầu.

Nhược Điểm

  • Giá thành cao: Ví dụ, M16 x 50mm giá 22,125 VNĐ, cao hơn đáng kể so với inox 304.

  • Không cần thiết trong môi trường thông thường: Nếu không cần chống ăn mòn cao, inox 304 là lựa chọn tiết kiệm hơn.

  • Trọng lượng lớn hơn: Inox 316 nặng hơn một chút so với inox 304, có thể ảnh hưởng đến thiết kế nhẹ.

Ứng Dụng Thực Tế Của Bulong Inox 316 DIN933

Công Nghiệp Đóng Tàu và Dầu Khí

  • Ứng dụng: Lắp ráp các chi tiết trên tàu biển, giàn khoan dầu khí.

  • Ví dụ: Bulong M16 x 50mm (22,125 VNĐ) cố định khung thép trên tàu, chịu tải 500-700kg trong môi trường nước biển.

  • Lợi ích: Chống ăn mòn vượt trội, đảm bảo an toàn lâu dài.

Xây Dựng Ven Biển

  • Ứng dụng: Lắp ráp cầu cảng, lan can ven biển, hoặc công trình ngoài trời gần biển.

  • Ví dụ: Bulong M20 x 150mm (35,744 VNĐ) cố định cột thép, chịu tải gió và muối biển.

  • Lợi ích: Chống gỉ sét, duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt.

Công Nghiệp Hóa Chất

  • Ứng dụng: Gắn kết các thiết bị trong nhà máy hóa chất, bồn chứa axit.

  • Ví dụ: Bulong M12 x 50mm (3,895 VNĐ) neo bệ máy trong môi trường axit nhẹ, tải 300-400kg.

  • Lợi ích: Chịu được hóa chất, đảm bảo an toàn vận hành.

Báo Giá Bulong Inox 316 2025 – Cập Nhật Mới Nhất

Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá

  • Giá nguyên liệu: Giá thép không gỉ 316 tăng 10-15% mỗi năm do biến động thị trường và chi phí Molypden.

  • Kích thước: Bulong lớn hơn, dài hơn (như M24 x 200mm) có giá cao hơn (157,743 VNĐ).

  • Số lượng đặt hàng: Mua số lượng lớn thường được chiết khấu.

Bảng Báo Giá Tham Khảo 2025

Dựa trên dữ liệu từ Mecsu, giá hiện tại (chưa VAT) được điều chỉnh tăng 15% để dự đoán giá năm 2025:

Size Ren

Chiều Dài (mm)

Giá Hiện Tại (VNĐ)

Giá Dự Kiến 2025 (VNĐ)

M4

16

429

490

M4

20

481

550

M5

35

822

945

M5

50

2,224

2,560

M6

20

551

630

M6

40

921

1,060

M12

20

2,411

2,770

M12

50

3,895

4,480

M14

160

41,817

48,090

M16

50

22,125

25,440

M18

50

30,616

35,210

M20

150

35,744

41,110

M24

100

89,699

103,150

M24

200

157,743

181,400

M27

100

143,836

165,410

Lưu ý: Giá chưa VAT, có thể thay đổi tùy thị trường. Liên hệ Mecsu Book để nhận báo giá chính xác.

Hướng Dẫn Chọn và Mua Bulong Inox 316 DIN933

Cách Chọn Bulong Phù Hợp

  • Kích thước: Chọn size ren (M4-M27) và chiều dài (10-200mm) dựa trên tải trọng và kết cấu.

  • Môi trường: Inox 316 lý tưởng cho môi trường nước biển, hóa chất; nếu môi trường khô, có thể chọn inox 304 để tiết kiệm.

  • Ứng dụng: M4-M6 cho tải nhẹ (thiết bị nhỏ), M14-M27 cho tải nặng (công trình lớn).

Địa Chỉ Mua Uy Tín

Mua bulong inox 316 DIN933 tại Mecsu - Sản phẩm Bu lông để đảm bảo hàng chính hãng, giá cạnh tranh. Mecsu cung cấp đầy đủ mã đặt hàng (ví dụ: 0063425 cho M4 x 16mm) và chứng nhận CO-CQ.

Quy Trình Đặt Hàng

  1. Liên hệ: Gọi hotline hoặc truy cập website Mecsu.

  2. Yêu cầu báo giá: Cung cấp mã đặt hàng và số lượng.

  3. Kiểm tra hàng: Đảm bảo sản phẩm đúng quy cách trước khi nhận.

Bulong inox 316 DIN933 là giải pháp liên kết cao cấp cho các dự án trong môi trường khắc nghiệt như đóng tàu, dầu khí, và xây dựng ven biển. Với báo giá bulong inox 316 2025 được cập nhật từ Mecsu, bạn có thể dễ dàng lập kế hoạch mua sắm hiệu quả. Đừng chần chừ, liên hệ Mecsu ngay hôm nay để nhận ưu đãi tốt nhất!

FAQ Về Bulong Inox 316 DIN933

1. Bulong inox 316 DIN933 khác gì với DIN931?

DIN933 là ren suốt, DIN931 là ren lửng, phù hợp với các ứng dụng khác nhau.

2. Bulong inox 316 có khác gì so với inox 304?

Inox 316 có thêm Molypden, chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường nước biển và hóa chất so với inox 304.

3. Làm sao để chọn kích thước bulong phù hợp?

Xem bảng quy cách, chọn size ren (M4-M27) và chiều dài dựa trên tải trọng và môi trường.

4. Bulong inox 316 có giá cao hơn inox 304 bao nhiêu?

Thường cao hơn 20-30% do thành phần Molypden và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

5. Bulong inox 316 có cần xử lý bề mặt không?

Không cần, vì inox 316 đã có khả năng chống ăn mòn tự nhiên, nhưng có thể đánh bóng để tăng thẩm mỹ.

6. Lực siết bulong M16 cần bao nhiêu Nm?

Theo tiêu chuẩn TCVN, bulong M16 (cấp bền 5.6-8.8) cần lực siết khoảng 200-250 Nm, tùy vào vật liệu và ứng dụng.

Bài viết cùng chuyên mục

Bulong Xi – Giải Pháp Liên Kết Chống Gỉ Sét Đa Dạng Tại Mecsu 04 / 04
2025

Bulong xi, hay còn gọi là bulong mạ hoặc xi mạ, là loại bu lông được phủ một lớp mạ trên bề mặt để tăng khả năng chống gỉ sét, nâng cao độ bền và tính thẩm mỹ.

Báo Giá Bulong Inox 304 2025 – Cập Nhật Giá Bulong Lục Giác Inox 304 DIN933 04 / 04
2025

Bulong inox 304 là một trong những loại bu lông được ưa chuộng nhất hiện nay nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và tính thẩm mỹ cao.

NHANH

NHANH

Vì Đổi mới liên tục nên Nhanh hơn

ĐÚNG

ĐÚNG

Coi trọng và ưu tiên việc làm Đúng

ĐỦ

ĐỦ

Tìm và mua Đủ Đơn hàng hơn

KỊP THỜI

KỊP THỜI

Hiệu suất tối ưu bởi Kịp Thời hơn