Tìm theo

Danh mục

Xem tất cả
top banner

Báo Giá Bulong Inox 304 2025 – Cập Nhật Giá Bulong Lục Giác Inox 304 DIN933

Bulong inox 304 là một trong những loại bu lông được ưa chuộng nhất hiện nay nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và tính thẩm mỹ cao.

Báo Giá Bulong Inox 304 2025 – Cập Nhật Giá Bulong Lục Giác Inox 304 DIN933

Bulong inox 304 là một trong những loại bu lông được ưa chuộng nhất hiện nay nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và tính thẩm mỹ cao. Đặc biệt, bulong lục giác inox 304 DIN933 (ren suốt) là lựa chọn hàng đầu trong các ngành xây dựng, cơ khí, và nội thất. Với năm 2025 đang đến gần, việc cập nhật báo giá bulong inox 304 2025 là điều cần thiết để các nhà thầu, kỹ sư, và doanh nghiệp có kế hoạch mua sắm hiệu quả.

Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá cả, thông số kỹ thuật, ứng dụng, và cách chọn mua bulong inox 304 DIN933 dựa trên dữ liệu từ Mecsu. Khám phá ngay tại Mecsu - Sản phẩm Bu lông để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất!

Bulong inox 304

Bulong Lục Giác Inox 304 DIN933 Là Gì?

Bulong lục giác inox 304 DIN933 là loại bu lông có đầu lục giác, ren suốt (toàn bộ thân có ren), được làm từ thép không gỉ 304 (SUS 304). Thành phần hóa học của inox 304 gồm 18% Crom và 8% Niken, mang lại khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khô, ẩm nhẹ, và nhiệt độ trung bình (lên đến 800°C). Sản phẩm được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 933, đảm bảo độ chính xác và chất lượng.

Lý Do Chọn Bulong Inox 304

  • Chống gỉ vượt trội: Phù hợp với môi trường ngoài trời, không bị oxi hóa trong điều kiện thông thường.

  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, không cần mạ, giữ vẻ đẹp lâu dài.

  • Giá thành hợp lý: Rẻ hơn inox 316 nhưng bền hơn inox 201, phù hợp với ngân sách vừa phải.

Cấu Tạo và Quy Cách Bulong Inox 304 DIN933

Cấu Tạo

  • Đầu lục giác: Thiết kế 6 cạnh đều, tiện siết bằng cờ lê hoặc cần siết lực.

  • Thân bu lông: Hình trụ tròn, ren suốt, chịu lực kéo và nén.

  • Ren: Hệ mét, bước ren từ 0.5mm (M3) đến 1.75mm (M12), đảm bảo liên kết chặt với đai ốc.

  • Bề mặt: Inox 304 sáng bóng, chống oxi hóa tự nhiên.

 

Quy Cách Kỹ Thuật

Dựa trên dữ liệu từ Mecsu, dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của bulong inox 304 DIN933:

Size Ren

Bước Ren (mm)

Chiều Dài (mm)

Mã Đặt Hàng

Giá/Cái (VNĐ, Chưa VAT)

M3

0.5

10

0060748

435

M3

0.5

20

0060748

563

M4

0.7

10

0074064

359

M4

0.7

20

0059993

481

M5

0.8

35

0626821

822

M5

0.8

50

0058158

2,224

M6

1.0

20

0064007

551

M6

1.0

40

0062367

921

M6

1.0

50

0075250

2,443

M12

1.75

20

0054433

2,411

M12

1.75

50

0060187

3,895

M12

1.75

150

0054494

25,499

M12

1.75

200

0058162

33,844

 

Ưu Điểm và Nhược Điểm Của Bulong Inox 304 DIN933

Ưu Điểm

  • Chống ăn mòn tốt: Phù hợp với môi trường khô, ẩm nhẹ, không bị gỉ sét trong điều kiện thông thường.

  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, không cần mạ, giữ vẻ đẹp lâu dài.

  • Đa dạng kích thước: Từ M3 đến M12, chiều dài từ 10mm đến 200mm, đáp ứng nhiều nhu cầu.

  • Dễ lắp ráp: Đầu lục giác tiện siết, ren suốt tăng độ bám chắc.

Nhược Điểm

  • Giá cao hơn thép thường: Ví dụ, M12 x 50mm giá 3,895 VNĐ, cao hơn thép mạ kẽm cùng kích thước.

  • Không tối ưu trong môi trường khắc nghiệt: Chịu axit hoặc muối kém hơn inox 316.

  • Độ bền kéo hạn chế: Thường đạt cấp bền 4.8-5.6, không phù hợp với tải trọng lớn.

Ứng Dụng Thực Tế Của Bulong Inox 304 DIN933

Xây Dựng Dân Dụng

  • Ứng dụng: Lắp ráp lan can, khung thép nhẹ, công trình ngoài trời.

  • Ví dụ: Bulong M12 x 50mm (3,895 VNĐ) cố định lan can thép, chịu tải gió 300-500kg.

  • Lợi ích: Chống gỉ tốt, thẩm mỹ cao.

Công Nghiệp Cơ Khí

  • Ứng dụng: Gắn giá đỡ máy móc, đường ống, thiết bị thực phẩm.

  • Ví dụ: Bulong M6 x 40mm (921 VNĐ) neo bệ máy nhỏ, tải 200-300kg.

  • Lợi ích: Chịu nhiệt, không bị oxi hóa trong môi trường sản xuất.

cơ khí

Nội Thất Công Nghiệp

  • Ứng dụng: Lắp ráp kệ hàng, giá trưng bày trong showroom.

  • Ví dụ: Bulong M5 x 35mm (822 VNĐ) cố định kệ inox tải 100kg.

  • Lợi ích: Bề mặt sáng bóng, phù hợp phong cách hiện đại.

Báo Giá Bulong Inox 304 2025 – Cập Nhật Mới Nhất

Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá

  • Giá nguyên liệu: Giá thép không gỉ 304 tăng 10-15% mỗi năm do biến động thị trường.

  • Kích thước: Bulong dài hơn, lớn hơn (như M12 x 200mm) có giá cao hơn (33,844 VNĐ).

  • Số lượng đặt hàng: Mua số lượng lớn thường được chiết khấu.

Bảng Báo Giá Tham Khảo 2025

Dựa trên dữ liệu từ Mecsu, giá hiện tại (chưa VAT) được điều chỉnh tăng 15% để dự đoán giá năm 2025:

Size Ren

Chiều Dài (mm)

Giá Hiện Tại (VNĐ)

Giá Dự Kiến 2025 (VNĐ)

M3

10

435

500

M3

20

563

650

M4

10

359

410

M4

20

481

550

M5

35

822

950

M5

50

2,224

2,550

M6

20

551

630

M6

40

921

1,050

M6

50

2,443

2,800

M12

20

2,411

2,770

M12

50

3,895

4,480

M12

150

25,499

29,320

M12

200

33,844

38,920

Lưu ý: Giá chưa VAT, có thể thay đổi tùy thị trường. Xem Mecsu Book để nhận báo giá chính xác.

Hướng Dẫn Chọn và Mua Bulong Inox 304 DIN933

Cách Chọn Bulong Phù Hợp

  • Kích thước: Chọn size ren (M3-M12) và chiều dài (10-200mm) dựa trên tải trọng và kết cấu.

  • Môi trường: Inox 304 phù hợp với môi trường khô, ẩm nhẹ; nếu dùng gần biển, cân nhắc inox 316.

  • Ứng dụng: M3-M6 cho tải nhẹ (nội thất), M12 cho tải trung (xây dựng, cơ khí).

Địa Chỉ Mua Uy Tín

Mua bulong inox 304 DIN933 tại Mecsu - Sản phẩm Bu lông để đảm bảo hàng chính hãng, giá cạnh tranh. Mecsu cung cấp đầy đủ mã đặt hàng (ví dụ: 0060748 cho M3 x 10mm) và chứng nhận CO-CQ.

Quy Trình Đặt Hàng

  1. Liên hệ: Gọi hotline hoặc truy cập website Mecsu.

  2. Yêu cầu báo giá: Cung cấp mã đặt hàng và số lượng.

  3. Kiểm tra hàng: Đảm bảo sản phẩm đúng quy cách trước khi nhận.

Bulong inox 304 DIN933 là giải pháp liên kết lý tưởng cho các dự án xây dựng, cơ khí, và nội thất nhờ khả năng chống gỉ và độ bền cao. Với báo giá bulong inox 304 2025 được cập nhật từ Mecsu, bạn có thể dễ dàng lập kế hoạch mua sắm hiệu quả. Đừng chần chừ, liên hệ Mecsu ngay hôm nay để nhận ưu đãi tốt nhất!

FAQ Về Bulong Inox 304 DIN933

1. Bulong inox 304 DIN933 khác gì với DIN931?

DIN933 là ren suốt, DIN931 là ren lửng, phù hợp với các ứng dụng khác nhau.

2. Bulong inox 304 có chịu được nước biển không?

Chỉ chịu được ở mức trung bình, nếu dùng gần biển, nên chọn inox 316.

3. Làm sao để chọn kích thước bulong phù hợp?

Xem bảng quy cách, chọn size ren (M3-M12) và chiều dài dựa trên tải trọng.

 

Bài viết cùng chuyên mục

Bulong ASTM A325/A325M: Khái niệm và phân loại 28 / 03
2025

Bulong ASTM A325/A325M, hay còn gọi là ASTM A325 Structural Hex Bolt, là loại bu lông lục giác nặng (heavy hex bolt) được thiết kế chuyên dụng cho các kết cấu thép chịu lực lớn, đạt tiêu chuẩn ASTM với cấp bền tương đương 8.8.

NHANH

NHANH

Vì Đổi mới liên tục nên Nhanh hơn

ĐÚNG

ĐÚNG

Coi trọng và ưu tiên việc làm Đúng

ĐỦ

ĐỦ

Tìm và mua Đủ Đơn hàng hơn

KỊP THỜI

KỊP THỜI

Hiệu suất tối ưu bởi Kịp Thời hơn