Mũi taro thẳng YG1 HSS-EX phủ TiN M3 × 0.5 hay còn được gọi là taro lỗ thông 3 mm x 0.5 mm được sản xuất bởi YG1 với đường kính ren M3 (3 ly) và bước ren 0.5 ly có thể sử dụng để taro bằng máy hoặc bằng tay khi kết hợp với tay quay taro. Đặc điểm của mũi taro – lỗ thông là khi gia công sẽ cuộn phoi lại và đẩy xuống phía dưới.
Mũi taro thẳng thép đảm bảo được độ cứng và bền cho mũi. Mũi taro lỗ thông hay mũi taro thẳng 3 ly x 0.5 ly thường được kết hợp với mũi khoan để tạo ren.
Mũi taro là một công cụ được sử dụng để tạo ren cho các chi tiết cơ khí với mặt ren nằm ở phía trong. Mũi taro có thể dùng tay hoặc sử dụng trên máy phay, máy tiện, máy khoan. Mũi taro được phân loại theo kích thước ren gia công và bước ren (M3x0.5, M4x0.7, M5x0.8,...) , theo loại ren (ren hệ mét, ren hệ Anh, ren hệ Mỹ,...), theo hình dạng của mũi taro (xoắn, thẳng, nén,..). Mũi taro thể được sử dụng trên các vật liệu như kim loại, gỗ, nhựa và composite. Mũi Taro - Lỗ Thông khi gia công sẽ cuộn phoi lại và đẩy xuống phía dưới.
Cấu tạo mũi taro – lỗ thông
Thông thường, mỗi chiếc taro chia làm 3 phần có tác dụng khác nhau:
Phần đầu taro: Là phần mang ren, đóng vai trò là bộ phận cắt gọt tạo nên ren ốc
Phần cổ taro: Là phần không có ren, tiết diện tròn. Phần này được sử dụng nhằm khắc trị số đường kính, bước ren và loại taro.
Ví dụ ở phần cổ taro có khắc ký hiệu M12x1.75 và chứa một rãnh vòng ở trên cổ thì sẽ được hiểu là:
Phần đuôi taro: Là phần làm thành tiết diện vuông với nhiệm vụ để cắm được vào bộ phận tay quay taro.
Mũi taro thì có nhiều loại khác nhau tùy mục đích sử dụng mà người dùng có thể thay thế mà sử dụng tốt trong vấn đề khoan cắt vật liệu. Nhưng nhờ sự tiến bộ của công nghệ mà ngày nay chỉ dùng duy nhất một mũi taro mà thôi.
Loại này khi sử dụng kết hợp với tay quay có một điểm mạnh đó chính là tốc độ hoạt động nhanh hơn, cho ra phoi vụn nên ít bám vào các lỗ làm cho lỗ khoan đẹp mắt hơn.
Ứng dụng
Mũi taro lỗ thông này có thể ứng dụng cho các loại máy điện khác giúp tăng hiệu suất cao hơn. Khi người dùng sử dụng như việc đưa vào máy phay, máy tiện CNC, máy phay vạn năng, máy khoan từ, máy khoan chuyên dụng hay thậm chí là máy khoan taro đều dùng mũi taro này rất tốt. Chúng được làm theo dạng rãnh xoắn hoặc rãnh thẳng. Đa phần người dùng sử dụng loại mũi taro rãnh xoắn với mục đích là gia công lỗ bít để móc phoi và đẩy ra ngoài làm cho dụng cụ sạch và lâu hư hỏng hơn. Mũi taro rãnh thẳng thường dùng để gia công cho lỗ thông, các phôi khó thoát ra mà tự cuộn lại đi xuống dưới.
Mũi Taro | Mũi Khoan | Đường Kính Mũi Khoan (mm) | |
Max. | Min. | ||
M2x0.4 | 1.6 | 1.679 | 1.567 |
M2x0.25 | 1.75 | 1.785 | 1.729 |
M2.2x0.45 | 1.75 | 1.838 | 1.713 |
M2.2x0.25 | 1.95 | 1.985 | 1.929 |
M2.2x0.4 | 1.9 | 1.979 | 1.867 |
M2.3x0.25 | 2.05 | 2.061 | 2.001 |
M2.5x0.45 | 2.1 | 2.138 | 5.013 |
M2.5x0.35 | 2.2 | 2.221 | 2.121 |
M2.6x0.45 | 2.2 | 2.238 | 2.113 |
M2.6x0.35 | 2.2 | 2.246 | 2.186 |
M3x0.5 | 2.5 | 2.599 | 2.459 |
M3x0.35 | 2.7 | 2.721 | 2.621 |
M3.5x0.6 | 2.9 | 3.01 | 2.85 |
M3.5x0.35 | 3.2 | 3.221 | 3.121 |
M4x0.7 | 3.3 | 3.422 | 3.242 |
M4x0.5 | 3.5 | 3.599 | 3.459 |
M4.5x0.75 | 3.8 | 3.878 | 3.688 |
M4.5x0.5 | 4 | 4.099 | 3.959 |
M5x0.8 | 4.2 | 4.334 | 4.134 |
M5x0.5 | 4.5 | 4.599 | 4.459 |
M6x1 | 5 | 5.153 | 4.917 |
M6x0.75 | 5.3 | 5.378 | 5.188 |
M6x0.5 | 5.5 | 5.55 | 5.4 |
M7x1 | 6 | 6.153 | 5.917 |
M7x0.75 | 6.3 | 6.378 | 6.188 |
M7x0.5 | 6.5 | 6.55 | 6.4 |
M8x1.25 | 6.8 | 6.912 | 6.647 |
M8x1 | 7 | 7.153 | 6.917 |
M8x0.75 | 7.3 | 7.378 | 7.188 |
M8x0.5 | 7.5 | 7.52 | 7.4 |
M9x1.25 | 7.8 | 7.912 | 7.647 |
M9x1 | 8 | 8.153 | 7.917 |
M9x0.75 | 8.3 | 8.378 | 8.188 |
M10x1.5 | 8.5 | 8.676 | 8.376 |
M10x1.25 | 8.8 | 8.912 | 8.647 |
M10x1 | 9 | 9.153 | 8.917 |
M10x0.75 | 9.3 | 9.378 | 9.188 |
M10x0.5 | 9.5 | 9.52 | 9.4 |
M11x1.5 | 9.5 | 9.676 | 9.376 |
M11x1 | 10 | 10.153 | 9.917 |
M11x0.75 | 10.3 | 10.378 | 10.188 |
M12x1.75 | 10.3 | 10.441 | 10.106 |
M12x1.5 | 10.5 | 10.676 | 10.376 |
M12x1.25 | 10.8 | 10.912 | 10.647 |
M12x1 | 11 | 11.153 | 10.917 |
M12x0.5 | 11.5 | 11.52 | 11.4 |
M14x2 | 12 | 12.21 | 11.835 |
M14x1.5 | 12.5 | 12.676 | 12.376 |
M14x1 | 13 | 13.153 | 12.917 |
M15x1.5 | 13.5 | 13.673 | 13.376 |
M15x1 | 14 | 14.153 | 13.917 |
M16x2 | 14 | 14.21 | 13.835 |
M16x1.5 | 14.5 | 14.676 | 14.376 |
M16x1 | 15 | 15.153 | 14.917 |
M17x1.5 | 15.5 | 15.676 | 15.376 |
M17x1 | 16 | 16.153 | 15.917 |
M18x2.5 | 15.5 | 15.744 | 15.294 |
M18x2 | 16 | 16.21 | 15.835 |
M18x1.5 | 16.5 | 16.676 | 16.376 |
M18x1 | 17 | 17.153 | 16.917 |
M20x2.5 | 17.5 | 17.744 | 17.294 |
M20x2 | 18 | 18.21 | 17.835 |
M20x1.5 | 18.5 | 18.676 | 18.376 |
M20x1 | 19 | 19.153 | 18.917 |
M22x2.5 | 19.5 | 19.744 | 19.294 |
M22x2 | 20 | 20.21 | 19.835 |
M22x1.5 | 20.5 | 20.673 | 20.376 |
M22x1 | 21 | 21.153 | 20.917 |
M24x3 | 21 | 21.252 | 20.752 |
M24x2 | 22 | 22.21 | 21.835 |
M24x1.5 | 22.5 | 22.676 | 22.376 |
M24x1 | 23 | 23.153 | 22.917 |
M25x2 | 23 | 23.21 | 22.835 |
M25x1.5 | 23.5 | 23.676 | 23.376 |
M25x1 | 24 | 24.153 | 23.917 |
M26x1.5 | 24.5 | 24.676 | 24.376 |
M27x3 | 24 | 24.252 | 23.752 |
M27x2 | 25 | 25.21 | 24.835 |
M27x1.5 | 25.5 | 25.676 | 25.376 |
M27x1 | 26 | 26.153 | 25.917 |
M28x2 | 26 | 26.21 | 25.835 |
M28x1.5 | 26.5 | 26.676 | 26.376 |
M28x1 | 27 | 27.153 | 26.917 |
M30x3.5 | 26.5 | 26.771 | 26.211 |
M30x3 | 27 | 27.252 | 26.752 |
M30x2 | 28 | 28.21 | 27.835 |
M30x1.5 | 28.5 | 28.676 | 28.376 |
M30x1 | 29 | 29.153 | 28.917 |
M32x2 | 30 | 30.21 | 29.835 |
M32x1.5 | 30.5 | 30.676 | 30.376 |
M33x3.5 | 29.5 | 29.771 | 29.211 |
M33x3 | 30 | 30.252 | 29.752 |
M33x2 | 31 | 31.21 | 30.835 |
M33x1.5 | 31.5 | 31.676 | 31.376 |
M35x1.5 | 33.5 | 33.676 | 33.376 |
M36x4 | 32 | 32.27 | 31.67 |
M36x3 | 33 | 33.252 | 32.752 |
M36x2 | 34 | 34.21 | 33.835 |
M36x1.5 | 34.5 | 34.676 | 34.376 |
M38x1.5 | 36.5 | 36.676 | 36.376 |
M39x4 | 35 | 35.27 | 34.67 |
M39x3 | 36 | 36.252 | 35.752 |
M39x2 | 37 | 37.21 | 36.835 |
M39x1.5 | 37.5 | 37.676 | 37.376 |
M40x3 | 37 | 37.252 | 36.752 |
M40x2 | 38 | 38.21 | 37.835 |
M40x1.5 | 38.5 | 38.676 | 38.376 |
M42x4.5 | 37.5 | 37.799 | 37.129 |
M42x4 | 38 | 38.27 | 37.67 |
M42x3 | 39 | 39.252 | 38.752 |
M42x2 | 40 | 40.21 | 39.835 |
M42x1.5 | 40.5 | 40.676 | 40.376 |
M45x4.5 | 40.5 | 40.799 | 40.129 |
M45x4 | 41 | 41.27 | 40.67 |
M45x3 | 42 | 42.252 | 41.752 |
M45x2 | 43 | 43.21 | 42.853 |
M45x1.5 | 43.5 | 43.676 | 43.376 |
M48x5 | 43 | 43.297 | 42.587 |
M48x4 | 44 | 44.27 | 43.67 |
M48x3 | 45 | 45.252 | 44.752 |
M48x2 | 46 | 46.21 | 45.835 |
M48x1.5 | 46.5 | 46.676 | 46.376 |
M50x3 | 47 | 47.252 | 46.752 |
M50x2 | 48 | 48.21 | 47.835 |
M50x1.5 | 48.5 | 48.676 | 48.376 |
Mời bạn đánh giá