Thước đo chu vi hay là thước đo đường kính thì đều là một dùng để đo đường kính cây, rulo, cuộn giấy, cuộn thép, đường ống, bồn chứa. Làm bằng vật liệu thép chống rỉ sét hoặc thép carbon. Thuận tiện làm trong môi trường có hoá chất ăn mòn, axit. Phương pháp đo là quấn thước quanh vật liệu cần đo. Ứng dụng hữu ích của vật dụng này là đo chu vi, đo đường kính của ống, trục lớn hoặc các cấu kiện hình trụ, bồn vể, vỏ lốp xe. Trong nghành thợ mộc, chế biến gỗ thì dùng đo thân cây.
Bạn chưa tìm được sản phẩm? Tìm thêm qua bộ lọc sản phẩm.
1. Thước đo chu vi là gì?
Thước đo chu vi (Circumference Measuring Tape), hay thước đo đường kính, là công cụ được dùng để đo đường kính cây, rulo (ứng dụng trong các băng tải, cầu tải, máy kéo chỉ,...), cuộn giấy, cuộn thép, đường ống, bồn chứa, hoặc bất kỳ bộ phận tròn lớn nào.
2. Đặc điểm thước đo chu vi
Trên thị trường hiện có nhiều loại thước đo chu vi đến từ nhiều nhà sản xuất khác nhau, phù hợp với mục đích sử dụng khác nhau Seca (Đức), Vogel Germany (Đức), Niigata Seiki (Nhật Bản),...
2.1Thước đo chu vi Seca
Seca là công ty chuyên phát triển, sản xuất và bán các loại cân, dụng cụ đo lường phục vụ ngành công nghiệp kỹ thuật y học và khoa học đời sống.
Hình 1. Thước đo chu vi Seca
Thước đo chu vi Seca được làm từ vật liệu tổng hợp Teflon không co giãn. Đây là loại nhựa có khả năng chịu nhiệt cao và không cháy, cách điện tuyệt vời, chịu mài mòn tốt, không chịu tác động bởi chất hóa học, trơ với dung môi, hóa chất, kiềm, an toàn với sức khỏe con người khi sử dụng. Sản phẩm của Seca là loại thước đo vệ sinh dùng một lần, được dùng nhiều trong y tế, dược phẩm, ngành công nghiệp thực phẩm, những ngành liên quan trực tiếp đến sức khỏe con người
2.2 Thước đo chu vi Vogel Germany
Vogel Germany là công ty sản xuất thiết bị, dụng cụ đo lường đến từ Đức.
Thước đo chu vi Vogel Germany được làm từ thép hoặc inox, do đó đo được bán kính cong bắt đầu từ giới hạn 20mm của vật liệu. Thước đo Vogel Germany đáp ứng tiêu chuẩn DIN 2004/22/ECI hoặc ECII về đảm bảo chất lượng và an toàn công nghiệp của Đức. Vạch chia trên thước đo được khắc sâu và rõ nét bằng phương pháp ăn mòn axit hoặc khắc laser. Vạch khắc axit cho vết khắc sâu nhưng không sắc bén, tuy không đẹp về thẩm mỹ, nhưng có độ bền cao, thích hợp cho môi trường bụi bặm. Vạch khắc laser cho vết khắc tinh xảo nhưng không sâu, các vết khắc nông, dễ bị ăn mòn, thích hợp với môi trường sạch, ít bị mài mòn.
Thước đo chu vi Vogel Germany ứng dụng nhiều trong đo chu vi đường ống, trục lớn, hoặc các kết cấu hình trụ, bồn bể, vỏ xe, lốp xe, hoặc trong lâm nghiệp dùng đo chu vi thân cây.
Hình 2. Thước đo chu vi Vogel Germany
2.3 Thước đo chu vi Niigata Seiki
Niigata Seiki là công ty chuyên sản xuất và bán dụng cụ đo lường tại Nhật Bản. Công ty đạt chứng nhận JIS về tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, và tiêu chuẩn ISO 9001:2015 về đảm bảo chất lượng theo quy chuẩn quốc tế.
Thước đo chu vi Niigata Seiki được làm từ thép không gỉ phủ nhũ bạc satin, có khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn, và khó bị ố bẩn bởi nước và độ ẩm. Ưu điểm nổi bật của sản phẩm là vạch chia cao thấp được Niigata Seiki đăng ký độc quyền với tên gọi Kaidan. Đây là loại vạch chia với bước chia 1mm, được đánh dấu chấm sau mỗi 2mm, giúp cho việc đọc kết quả nhanh và chính xác hơn.
Hình 3. Thước đo chu vi Niigata Seiki
Thước đo Niigata Seiki thuận tiện sử dụng trong môi trường có axit hoặc hóa chất ăn mòn. Bằng cách quấn thước quanh vật liệu cần đo, người sử dụng có thể nhanh chóng xác định đường kính vật liệu. Ứng dụng hữu ích của vật dụng này là đo chu vi, đo đường kính của ống, trục lớn hoặc các cấu kiện hình trụ, bồn bể, vỏ lốp xe, sử dụng đa dạng trong ngành mộc, kỹ nghệ, may mặc, quảng cáo, nhôm kính,...
Hiện kho hàng Mecsu cung cấp đến quý khách hàng các loại thước đo chu vi của Niigata Seiki với phạm vi đo đa dạng như sau:
Thước đo chu vi | Hệ kích thước | Đường kính | Độ chính xác | Độ phân giải | Chu vi |
CUJ-950BKD | Met | 20-300mm | ±0.1mm | 1mm | 60-950mm |
CUJ-2200BKD | Met | 300-700mm | ±0.1mm | 1mm | 940-2200mm |
CUJ-3460BKD | Met | 700-1100mm | ±0.1mm | 1mm | 2190-3460mm |
CUJ-4720BKD | Met | 1100-1500mm | ±0.1mm | 1mm | 3450-4720mm |