Mũi khoan đa năng (Multi-Purpose Drill Bit) là công cụ cắt gọt linh hoạt, được thiết kế để khoan trên nhiều loại vật liệu như gỗ, kim loại, gạch men, bê tông, thủy tinh, đá, và nhựa,
Mũi khoan đa năng (Mũi khoan đa năng) là công cụ cắt gọt linh hoạt, được thiết kế để khoan trên nhiều loại vật liệu như gỗ, kim loại, gạch men, bê tông, thủy tinh, đá, và nhựa, đáp ứng nhu cầu thi công đa dạng trong gia đình, xây dựng, cơ khí và sản xuất công nghiệp. Tại Mecsu.vn , danh mục mũi khoan đa năng bao gồm 22 sản phẩm thương hiệu Bosch, với đường kính từ 3mm đến 12mm, chiều dài tổng từ 70mm đến 150mm, phù hợp cho máy khoan cầm tay, máy khoan động lực và máy khoan pin DIY.
Mũi khoan đa năng tại Mecsu được chế tạo từ thép hợp kim cao cấp (HSS) với đầu mũi phủ cacbua hoặc Titanium Nitride (TiN), đảm bảo độ cứng (62-65 HRC), khả năng chịu nhiệt, và chống mài mòn vượt trội. Thiết kế tối ưu với mũi giáo, ngành xoắn sâu, và cấu trúc thẳng/lục giác giúp khoan chính xác, nhanh chóng và lợi ích trên hầu hết các bề mặt. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về các loại mũi khoan đa năng phổ biến nhất.
Mũi khoan đa năng tại Mecsu có cấu trúc tối ưu, bao gồm ba phần chính đặc điểm và chức năng cụ thể:
Đầu cắt:
Dạng: Mũi kim sắc, được làm từ cacbua (cacbua vonfram) hoặc thép carbon cao cấp, đảm bảo xuyên vật liệu cứng như bê tông, gạch men, hoặc đá tự nhiên.
Góc mũi: 135°, giúp tự định tâm, giảm rung lắc và tăng độ chính xác khi khoan.
Độ cứng: 65 HRC (carbide), chịu va đập mạnh, chống mài mòn tốt.
Ứng dụng cụ thể: Khoan xuyên tuyến dày 10mm, bê tông cấp B15-B25, hoặc thép móng (<3mm).
Thân mũi khoan:
Vật liệu: Thép HSS (Thép tốc độ cao) hoặc thép hợp kim, độ cứng 60-62 HRC, chịu lực xoắn và nhiệt độ cao (lên đến 600°C).
Rãnh xoắn: Góc xoắn 20°-30°, ngành sâu, thoát phoi và bụi hiệu quả, giảm ma sát 30-40% so với mũi khoan thông thường.
Độ bề mặt bề mặt: Rz ≤ 20 µm (theo ISO 235), bảo đảm lỗ hổng, không trầy xước.
Ứng dụng cụ thể: Thoát bụi nhanh khi khoan bê tông, giảm nhiệt khi khoan kim loại liên tục.
Chuôi kẹp:
Loại chuôi: Chuôi thẳng (đường kính 3-12mm, dùng cho máy khoan công nghiệp) hoặc chuôi lục giác (tương thích máy khoan pin DIY, chống trượt).
Chất liệu: Thép hợp kim, độ cứng 27-32 HRC, đảm bảo độ bám vào đầu kẹp.
Ứng dụng cụ thể: Chuôi lục giác phù hợp cho khoan nhanh trong gia đình (lắp kệ, treo tranh), chuôi thẳng dùng cho khoan công suất cao trong xây dựng.
Lớp phủ:
Carbide: Tăng tuổi thọ gấp 5 lần, phù hợp khoan bê tông, gạch.
Titanium Nitride (TiN): Giảm ma sát 30%, chịu nhiệt tốt, lý tưởng cho kim loại và gỗ.
Titanium Aluminum Nitride (TiAlN): Chống oxi hóa, kéo dài tuổi thọ gấp 3-5 lần khi khoan vật liệu cứng như đá tự nhiên.
Thông số kỹ thuật bổ sung (theo Mecsu.vn):
Độ cứng đầu mũi: 62-65 HRC (carbide), 60-62 HRC (HSS).
Độ nhám chuôi: Rz ≤ 40 µm (TCVN 2511:1985).
Dung sai đường kính: h8 (ISO 235), đảm bảo lỗ khoan chính xác.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của mũi khoan đa năng tại Mecsu
Mũi khoan đa năng tại Mecsu đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt:
TCVN 3050:1993: Độ cứng đầu mũi 62-65 HRC, chuôi 27-32 HRC, đảm bảo độ bền và an toàn.
TCVN 2244:1991: Cấp chính xác lỗ khoan cấp II (dung sai 13-15), phù hợp cho đa vật liệu từ gỗ đến bê tông.
DIN 8035: Mũi khoan đa năng với đầu carbide, góc mũi 135°, đường kính 3-12mm.
ISO 235: Dung sai đường kính (h8) và độ nhám bề mặt rãnh xoắn (Rz ≤ 20 µm).
TCVN 2511:1985: Độ nhám bề mặt chuôi Rz ≤ 40 µm, đảm bảo độ bám chặt vào đầu kẹp.
Chứng nhận chất lượng:
Sản phẩm Bosch tại Mecsu đi kèm chứng nhận CO/CQ, đảm bảo xuất xứ và chất lượng.
Tuân thủ tiêu chuẩn an toàn lao động ISO 45001 (theo Hutscom.vn).
Các loại mũi khoan đa năng phổ biến tại Mecsu
1. Mũi khoan đa năng chuôi thẳng
Mô tả: Thiết kế với chuôi thẳng (loại kẹp), phù hợp cho máy khoan công nghiệp, máy khoan động lực, hoặc máy khoan búa, chịu lực cao khi khoan vật liệu cứng như bê tông, gạch, hoặc đá. Cấu tạo chi tiết:
Thân: Thép HSS, độ cứng 60-62 HRC, chiều dài xoắn 40-90mm.
Đầu mũi: Carbide nguyên khối, góc 135°, dạng mũi giáo, chịu lực va đập 1000N/mm².
Chuôi: Chuôi thẳng, đường kính 3-12mm, độ nhám Rz ≤ 40 µm.
Lớp phủ: Carbide hoặc TiN, tăng tuổi thọ 300-500% so với thép thông thường. Thông số bổ sung:
Đường kính phổ biến: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm.
Tổng chiều dài: 70mm, 75mm, 85mm, 100mm, 120mm, 150mm.
Tốc độ khoan khuyến nghị: 600-1200 RPM (bê tông), 800-1500 RPM (kim loại). Ứng dụng chi tiết:
Xây dựng: Khoan lỗ trên bê tông cấp B15-B25 (độ bền nén 15-25 MPa) để bắt vít, lắp đặt ống nước, hệ thống điện.
Cơ khí: Khoan thép carbon dày <3mm, nhôm, đồng để lắp ráp khung máy, sửa chữa thiết bị.
Gia công gỗ: Khoan lỗ trên gỗ cứng (gỗ lim, gỗ óc chó) để lắp bản lề, tay nắm. Ví dụ sản phẩm:
BOS-2608680696 (3mm, 40mm xoắn, 70mm tổng, 35,649 VNĐ): Khoan gạch men, gỗ, kim loại mỏng.
BOS-2608680796 (10mm, 80mm xoắn, 120mm tổng, 85,000 VNĐ): Khoan bê tông, gạch, đá tự nhiên.
Lưu ý sử dụng:
Bật chế độ búa khi khoan bê tông/gạch, tắt chế độ búa khi khoan kim loại/gỗ.
Làm mát bằng nước khi khoan gạch men hoặc đá để tránh nứt.
Tốc độ trung bình (600-1200 RPM), nghỉ 2-3 phút sau mỗi 30 giây khoan liên tục.
2. Mũi khoan đa năng chuôi lục giác
Mô tả: Có chuôi lục giác chống trượt, dễ gắn vào máy khoan pin DIY (Bosch, Makita, DeWalt), lý tưởng cho các công việc sửa chữa gia đình và lắp đặt nhỏ. Cấu tạo chi tiết:
Thân: Thép hợp kim, rãnh xoắn sâu (góc xoắn 25°), thoát phoi nhanh.
Đầu mũi: Carbide, góc 135°, tự định tâm, giảm lệch tâm <0.1mm.
Chuôi: Lục giác (1/4 inch), tương thích đầu kẹp nhanh, chống trượt 100%.
Lớp phủ: Carbide hoặc TiAlN, chịu nhiệt lên đến 800°C. Thông số bổ sung:
Đường kính phổ biến: 5mm, 5.5mm, 6mm, 7mm, 10mm, 12mm.
Chiều dài xoắn: 50mm, 60mm, 90mm.
Tổng chiều dài: 100mm, 150mm.
Tốc độ khoan khuyến nghị: 300-600 RPM (gạch men, thủy tinh), 600-1000 RPM (gỗ, kim loại). Ứng dụng chi tiết:
Gia đình: Khoan lỗ trên tường gạch (độ dày 10-15cm) để treo tranh, lắp kệ sách, giá treo tivi.
Sửa chữa nội thất: Khoan gỗ MDF, gỗ công nghiệp để lắp bản lề tủ, tay nắm cửa.
Trang trí: Khoan gạch men (độ dày 5-8mm) hoặc thủy tinh (độ dày <6mm) để lắp gương, kệ phòng tắm. Ví dụ sản phẩm:
BOS-2608900574 (6mm, 60mm xoắn, 100mm tổng, 50,000 VNĐ): Khoan gạch men, gỗ, nhôm.
BOS-2608900583 (12mm, 90mm xoắn, 150mm tổng, 99,385 VNĐ): Khoan bê tông mỏng, gạch, gỗ cứng.
3. Mũi khoan đa năng phủ Titanium
Mô tả: Mũi khoan cao cấp với lớp phủ Titanium Nitride (TiN) hoặc TiAlN, tăng độ bền, giảm ma sát, và chịu nhiệt tốt, phù hợp cho khoan liên tục trên đa vật liệu. Cấu tạo chi tiết:
Thân: Thép HSS hoặc thép hợp kim, độ cứng 60-62 HRC.
Đầu mũi: Carbide, góc 135°, chịu lực cắt 800N/mm².
Lớp phủ: TiN (màu vàng) hoặc TiAlN (màu tím), giảm ma sát 30-50%, tăng tuổi thọ 300-400%.
Chuôi: Chuôi thẳng hoặc lục giác, độ bám chặt cao. Thông số bổ sung:
Đường kính phổ biến: 5mm, 6mm, 7mm, 8mm.
Chiều dài xoắn: 50mm, 60mm, 80mm.
Tổng chiều dài: 100mm, 120mm.
Tốc độ khoan khuyến nghị: 600-1200 RPM (kim loại, gỗ), 800-1500 RPM (bê tông). Ứng dụng chi tiết:
Cơ khí: Khoan thép mỏng (<2mm), nhôm, đồng để lắp ráp khung máy, sửa chữa động cơ.
Xây dựng: Khoan gạch men, bê tông mỏng (độ dày <10cm) để lắp đặt hệ thống đèn, ống dẫn.
Gia công gỗ: Khoan gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp để chế tạo nội thất, đồ thủ công.
Ví dụ sản phẩm:
BOS-2608900571 (5mm, 50mm xoắn, 100mm tổng, TiN, 45,000 VNĐ): Khoan gỗ, kim loại, gạch.
BOS-2608900580 (7mm, 90mm xoắn, 150mm tổng, TiAlN, 70,000 VNĐ): Khoan bê tông, gỗ cứng.
4. Mũi khoan đa năng phủ Carbide
Mô tả: Trang bị đầu carbide siêu cứng, tối ưu cho vật liệu cứng như bê tông, gạch, đá tự nhiên, với tuổi thọ và hiệu suất vượt trội. Cấu tạo chi tiết:
Thân: Thép hợp kim, độ cứng 62-65 HRC, rãnh xoắn sâu.
Đầu mũi: Carbide nguyên khối, góc 135°, chịu lực va đập 1200N/mm².
Lớp phủ: Carbide, chống mài mòn gấp 5 lần thép HSS.
Chuôi: Chuôi thẳng hoặc lục giác, tương thích máy khoan công suất cao. Thông số bổ sung:
Đường kính phổ biến: 5.5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm.
Chiều dài xoắn: 60mm, 80mm, 90mm.
Tổng chiều dài: 100mm, 120mm, 150mm.
Tốc độ khoan khuyến nghị: 800-1200 RPM (bê tông, gạch), 600-1000 RPM (đá). Ứng dụng chi tiết:
Xây dựng: Khoan bê tông cấp B20-B30 (độ bền nén 20-30 MPa) để cố định bu lông, thanh thép.
Lắp đặt công trình: Khoan gạch nung, đá granite (độ dày 10-20mm) để lắp đặt ống dẫn, hệ thống điều hòa.
Gia công đá: Khoan đá tự nhiên, đá marble để chế tạo bàn, tượng trang trí.
Ví dụ sản phẩm:
BOS-2608680795 (8mm, 80mm xoắn, 120mm tổng, 75,000 VNĐ): Khoan bê tông, gạch, đá.
BOS-2608680797 (12mm, 90mm xoắn, 150mm tổng, 99,385 VNĐ): Khoan bê tông, đá tự nhiên.
Bảng tra các loại mũi khoan đa năng phổ biến tại Mecsu
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đường kính (D, mm) |
Chiều dài làm việc (mm) |
Chiều dài tổng (mm) |
Vật liệu |
Ứng dụng |
BOS-2608680696 |
3 |
40 |
70 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608900569 |
3 |
45 |
90 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608680697 |
4 |
40 |
75 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608900570 |
4 |
45 |
90 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608680698 |
5 |
50 |
85 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608900571 |
5 |
50 |
100 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608680699 |
5.5 |
50 |
85 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608900572 |
5.5 |
60 |
100 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608900573 |
5.5 |
90 |
150 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608680792 |
6 |
60 |
100 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608900574 |
6 |
60 |
100 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608900575 |
6 |
90 |
150 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608680793 |
6.5 |
60 |
100 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608900579 |
7 |
50 |
100 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608680794 |
7 |
60 |
100 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608900580 |
7 |
90 |
150 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608900581 |
8 |
50 |
100 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608680795 |
8 |
80 |
120 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608680796 |
10 |
80 |
120 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608900582 |
10 |
90 |
150 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608680797 |
12 |
90 |
150 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
|
BOS-2608900583 |
12 |
90 |
150 |
Hợp kim cao cấp |
Khoan gốm, đá, bê tông, gạch, gỗ, kim loại |
Ứng dụng chi tiết của mũi khoan đa năng
Mũi khoan đa năng tại Mecsu được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực, với các ví dụ thực tế và thông số cụ thể:
Gia đình:
Treo tranh, kệ sách: Khoan lỗ trên tường gạch (độ dày 10-15cm, độ bền nén ~10 MPa) hoặc thạch cao (độ dày 12mm) để lắp tắc kê nhựa (5-6mm). Sử dụng mũi 6mm chuôi lục giác (BOS-2608900574), tốc độ 300-600 RPM, tắt chế độ búa.
Lắp giá treo tivi: Khoan gạch men (độ dày 6-8mm) hoặc tường gạch để cố định giá đỡ. Dùng mũi 5.5mm chuôi lục giác (BOS-2608900573), làm mát bằng nước, tốc độ 400 RPM.
Sửa chữa nội thất: Khoan gỗ MDF (độ dày 18mm) hoặc gỗ công nghiệp để lắp bản lề, tay nắm. Dùng mũi 5mm chuôi thẳng (BOS-2608680698), tốc độ 800-1000 RPM.
Ví dụ thực tế: Lắp kệ phòng tắm trên gạch men, dùng mũi 6mm, khoan 3 lỗ (sâu 40mm) trong 2 phút, không nứt gạch.
Xây dựng:
Lắp đặt hệ thống điện, nước: Khoan bê tông cấp B20 (độ bền nén 20 MPa, độ dày 15-20cm) để cố định ống dẫn điện, nước. Sử dụng mũi 8mm chuôi thẳng (BOS-2608680795), bật chế độ búa, tốc độ 800-1200 RPM.
Cố định bu lông: Khoan gạch nung hoặc bê tông mỏng để lắp bu lông M8-M10. Dùng mũi 10mm chuôi thẳng (BOS-2608680796), làm mát bằng nước, tốc độ 1000 RPM.
Lắp đặt phụ kiện công trình: Khoan đá granite (độ dày 15mm) để cố định thanh ray, bản lề. Dùng mũi 12mm chuôi thẳng (BOS-2608680797), tốc độ 600-800 RPM.
Ví dụ thực tế (theo Hutscom.vn): Khoan 10 lỗ (sâu 50mm) trên bê tông để lắp hệ thống đèn trần, dùng mũi 8mm, hoàn thành trong 15 phút.
Cơ khí:
Lắp ráp thiết bị: Khoan thép carbon (độ dày <2mm) hoặc nhôm (độ dày <5mm) để cố định khung máy, linh kiện. Dùng mũi 5mm phủ Titanium (BOS-2608900571), tốc độ 800-1200 RPM.
Sửa chữa máy móc: Khoan đồng, thép mỏng để thay thế bu lông, đinh tán. Dùng mũi 7mm chuôi lục giác (BOS-2608900580), tốc độ 600-1000 RPM.
Gia công chính xác: Khoan lỗ trên tấm kim loại composite để lắp ráp bảng mạch. Dùng mũi 3mm chuôi thẳng (BOS-2608680696), tốc độ 1000-1500 RPM.
Ví dụ thực tế: Khoan 20 lỗ (đường kính 5mm, sâu 10mm) trên nhôm để lắp khung máy, dùng mũi 5mm, hoàn thành trong 10 phút.
Sản xuất công nghiệp:
Dây chuyền sản xuất: Khoan gỗ công nghiệp, nhựa ABS, hoặc kim loại mỏng để chế tạo linh kiện nội thất, vỏ máy. Dùng mũi 6mm chuôi lục giác (BOS-2608900574), tốc độ 800-1200 RPM.
Gia công vật liệu composite: Khoan tấm CFRP (carbon fiber) hoặc nhựa gia cường để sản xuất linh kiện ô tô, hàng không. Dùng mũi 5mm phủ Titanium (BOS-2608900571), tốc độ 1000-1500 RPM.
Chế tạo đá trang trí: Khoan đá marble, granite để tạo sản phẩm thủ công mỹ nghệ. Dùng mũi 12mm phủ Carbide (BOS-2608680797), tốc độ 600-800 RPM, làm mát bằng nước.
Ví dụ thực tế: Khoan 50 lỗ (đường kính 8mm, sâu 20mm) trên gỗ công nghiệp để sản xuất tủ, dùng mũi 8mm, hoàn thành trong 30 phút.
Ưu và nhược điểm của mũi khoan đa năng
Ưu điểm:
Đa năng: Khoan được gỗ, kim loại, gạch men, bê tông, thủy tinh, đá, nhựa, và composite, giảm nhu cầu mua nhiều loại mũi khoan.
Độ bền cao: Đầu carbide và lớp phủ TiN/TiAlN tăng tuổi thọ gấp 3-5 lần (khoan được 500-1000 lỗ trên gạch men, theo Dienmayxanh.com).
Chính xác: Góc mũi 135° và thiết kế tự định tâm đảm bảo lỗ khoan mịn, lệch tâm <0.1mm.
Thoát phoi hiệu quả: Rãnh xoắn sâu (góc 20°-30°) loại bỏ bụi/phoi nhanh, giảm kẹt mũi 80% so với mũi khoan thông thường.
Dễ sử dụng: Chuôi lục giác tương thích máy khoan pin, thay đổi nhanh trong 5 giây.
Nhược điểm:
Giá thành cao: Từ 35,649 VNĐ (3mm) đến 99,385 VNĐ (12mm), đắt hơn mũi khoan chuyên dụng (ví dụ: mũi khoan gỗ 6mm giá ~20,000 VNĐ).
Hiệu quả kém trên vật liệu siêu cứng: Dễ mòn khi khoan bê tông cốt thép (cường độ >B30) hoặc thép hợp kim (>1100N/mm²).
Không tối ưu bằng mũi chuyên dụng: Hiệu suất khoan bê tông kém hơn mũi SDS Plus (thời gian khoan lỗ 8mm sâu 50mm trên bê tông: 20 giây so với 15 giây).
Kinh nghiệm chọn và sử dụng mũi khoan đa năng hiệu quả
Chọn mũi khoan phù hợp:
Kích thước:
3-6mm: Công việc gia đình (treo tranh, giàn kệ, khoan gạch men).
8-12mm: Xây dựng, cơ khí (khoan bê tông, đá, thép móng).
Chuôi:
Chuôi lục giác: Máy khoan pin DIY, công việc nhanh (lắp nội thất, sửa chữa).
Chuôi thép: Máy khoan động lực, khoan công suất cao (bê tông, gạch).
Vật liệu:
Phủ Carbide: Bê tông, gạch, đá (tuổi thọ ~1000 lỗi trên gạch men).
Phủ Titanium: Kim loại, gỗ, khoan liên tục (tuổi thọ ~800 lỗi trên thép móng).
Ứng dụng cụ thể:
Gạch men, thủy tinh: Mũi 5-6mm chuôi lục giác (BOS-2608900574).
Bê tông, gạch: Mũi 8-12mm chuôi thẳng (BOS-2608680795).
Kỹ thuật khoan:
Điều chỉnh chế độ:
Kích hoạt chế độ tấn công: Khoan bê tông, ồn ào (lực búa 2-3J, theo Hutscom.vn).
Tắt chế độ khai báo: Khoan gạch men, thủy tinh, gỗ, kim loại.
Tốc độ khoan:
300-600 RPM: Gạch men, thủy tinh (ngăn nứt, lệch tâm <0.05mm).
600-1200 RPM: Bê tông, gạch, đá.
800-1500 RPM: Kim loại, gỗ, nhựa.
Làm mát:
Gạch men, thủy tinh: Nhỏ nước liên tục, nghỉ 1-2 phút sau 20 giây khoan.
Bê tông, đá: Nghỉ 2-3 phút sau 30 giây khoan, dùng nước làm mát.
Kim loại: Dùng dầu bôi trơn (1-2 mồi mỗi 10 giây khoan).
Định tâm:
Dán keo tại vị trí khoan thép/thủy tinh để chống trượt.
Khoan mũi nhọn 3mm (sau 5mm) trước khi dùng mũi lớn (8-12mm).
Đặt mũi vuông góc, áp lực nhẹ (0,5-1kg) để tránh lệch tâm.
An toàn lao động:
Đeo kính bảo hộ, căng tay chống cắt, khẩu trang để tránh bụi/phoi (đặc biệt khi khoan bê tông, thông).
Sử dụng máy khoan có chức năng chống rung (AVS) để giảm bớt sự mệt mỏi.
Không cung cấp máy khoan (>2kg lực), để tự cắt, tránh nứt hoặc nứt vật liệu.
Bảo quản:
Vệ sinh mũi khoan bằng cọ, lau sạch bụi/phoi sau mỗi lần sử dụng.
Lưu trữ trong hộp nhựa chuyên dụng, nơi khô ráo, tránh độ ẩm >70%.
Kiểm tra định kỳ đầu mũi (mỗi 50-100 lỗi), thay thế nếu mòn (đặc biệt là mũi nhọn, không mài lại).
Ưu điểm của mũi khoan đa năng tại Mecsu
Chất lượng cao: Thương hiệu Bosch, vật liệu HSS, cacbit, phủ TiN, TiAlN, đạt ISO 3050:1993, DIN 8035, ISO 235.
Đa dạng kích thước: Đường kính 3-12mm, chiều dài xoắn 40-90mm, tổng chiều dài 70-150mm, đáp ứng mọi ứng dụng.
Giá cạnh tranh: Từ 35,649 VNĐ (3mm) đến 99,385 VNĐ (12mm), hợp lý với chất lượng (mũi khoan đa năng Makita 6mm giá ~60,000 VNĐ)
Hỏi đáp về mũi khoan đa năng tại Mecsu
Mũi khoan đa năng có được bê tông cốt thép không?
Không tối ưu, dễ mòn đầu mũi (tuổi thọ giảm 50% sau lỗi 20-30). Dùng mũi khoan bê tông SDS Plus (Bosch CYL-9) cho bê tông thép.
Mũi khoan chuôi lục giác dùng cho máy nào?
Tương thích máy khoan pin Bosch (GSB 120-LI), Makita (DHP458), DeWalt (DCD796), hoặc máy khoan DIY có đầu nối lục giác 1/4 inch.
Làm sao để mở rộng chuỗi thông tin không bị nứt?
Dùng mũi 5-6mm chuôi lục giác (BOS-2608900574), tắt chế độ tăng tốc, tốc độ 300-400 vòng/phút, keo băng keo tại vị trí khoan, nhỏ nước làm mát.
Mũi khoan đa năng có bền hơn mũi khoan thông thường không?
Có, đầu cacbua và lớp phủ TiN/TiAlN tăng tuổi thọ gấp 3-5 lần (khoan ~1000 lỗi trên gạch men so với 200-300 lỗi của mũi HSS thông thường).
Làm sao nhận biết mũi khoan đa năng đạt chuẩn?
Kiểm tra tra bao bì: ISO 3050:1993, DIN 8035, chứng nhận CO/CQ từ Mecsu, logo Bosch chính hãng, mã sản phẩm rõ ràng.
Mecsu cung cấp 4 loại mũi khoan đa năng phổ biến nhất (chuôi thẳng, chuôi lục giác, phủ Titanium, phủ Carbide), với kích thước 3-12mm, đáp ứng mọi nhu cầu từ gia đình (treo tranh, treo kệ) đến công nghiệp (khoan bê tông, gia công kim loại). Sản phẩm Bosch đạt tiêu chuẩn ISO 3050:1993, DIN 8035, đảm bảo độ bền, chính xác và linh hoạt trên đa vật liệu. Để chọn mũi khoan phù hợp và đặt hàng, hãy truy cập Mecsu.vn
Mũi khoan trụ đầu tròn, hay còn gọi là mũi khoan bóng (ball nose drill bit), là một loại mũi khoan trụ đặc biệt với đầu mũi được thiết kế dạng hình cầu hoặc bán cầu,
Mũi khoan trụ là loại mũi khoan có phần chuôi dạng hình trụ,
Mũi khoan kim loại là công cụ cắt gọt chuyên dụng để tạo lỗ trên các bề mặt kim loại như sắt, thép, inox, nhôm, đồng, hoặc hợp kim, được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, xây dựng, sản xuất công nghiệp, và sửa chữa gia đình.
Mũi khoan gỗ là phụ kiện không thể thiếu trong các loại máy khoan cầm tay, được thiết kế chuyên biệt để tạo lỗ khoan trên bề mặt gỗ với độ chính xác và tính thẩm mỹ cao.
Mũi khoan tường là công cụ chuyên dụng để tạo lỗ trên các bề mặt xây dựng như tường gạch, bê tông nhẹ, gạch men, thạch cao, hoặc gỗ công nghiệp, phục vụ cho việc lắp đặt thiết bị, nội thất, hoặc thi công công trình.