Tìm theo

Danh mục

Xem tất cả
top banner

Mũi Khoan Trụ – Công Cụ Gia Công Kim Loại Đa Năng Và Hiệu Quả

Mũi khoan trụ là loại mũi khoan có phần chuôi dạng hình trụ,

Mũi Khoan Trụ – Công Cụ Gia Công Kim Loại Đa Năng Và Hiệu Quả

Mũi Khoan Trụ – Công Cụ Gia Công Kim Loại Đa Năng Và Hiệu Quả

Giới Thiệu Về Mũi Khoan Trụ

Mũi khoan trụ là loại mũi khoan có phần chuôi dạng hình trụ, được thiết kế để gá cố định chắc chắn vào mâm cặp của máy khoan, đảm bảo độ đồng tâm và ổn định trong quá trình gia công. mũi khoan trụ được ứng dụng rộng rãi trong việc khoan các vật liệu như thép, gang, sắt, nhôm, inox, và các hợp kim khác, phù hợp cho các ngành cơ khí chính xác, chế tạo máy, xây dựng, và sửa chữa. Với cấu tạo tối ưu và vật liệu đa dạng từ thép gió (HSS) đến kim cương đa tinh thể (PCD), mũi khoan trụ mang lại hiệu suất cao, độ bền vượt trội, và khả năng gia công chính xác.

Mũi khoan trụ

Alt text: Mũi khoan trụ Nachi HSS-Co5 6mm phủ TiN dùng trong gia công thép và inox

Cấu Tạo Của Mũi Khoan Trụ

Chi Tiết Cấu Tạo

Mũi khoan trụ được chia thành hai phần chính:

  • Phần chuôi:

    • Hình dạng: Hình trụ, đường kính từ 0.3mm đến 20mm, tương thích với mâm cặp hoặc đầu kẹp collet (ER).

    • Vật liệu: Thép gió (HSS), HSS-Co5, HSS-Co8, hoặc wolfram carbide, độ cứng 27-32 HRC.

    • Công dụng: Gá cố định mũi khoan vào máy, đảm bảo độ đồng tâm (<0.01mm) và truyền lực xoay ổn định.

  • Phần làm việc:

    • Mũi nhọn: Tiếp xúc đầu tiên với vật liệu, chứa lưỡi cắt chính, sắc bén, quyết định khả năng khoan. Góc mũi 118°-135°, chịu lực cắt 800-1000N/mm².

    • Lưỡi cắt chính: Nằm ở đầu mũi, đảm bảo độ chính xác và hiệu quả khoan.

    • Lưỡi cắt phụ: Nằm trên rãnh xoắn, tạo hình lỗ và đưa phoi ra ngoài, giảm ma sát 30%.

    • Rãnh xoắn: Góc xoắn 20°-30°, chiều dài xoắn từ 1.2mm đến 250mm, hỗ trợ thoát phoi hiệu quả.

    • Thân mũi khoan: Kết nối chuôi và phần làm việc, tăng độ cứng và ổn định.

Bản Vẽ Kỹ Thuật

Bản vẽ mũi khoan trụ

Alt text: Bản vẽ kỹ thuật mũi khoan trụ HSS-Co5 với chuôi trụ, góc mũi 118°, và rãnh xoắn

Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật

Mũi khoan trụ tại Mecsu tuân thủ:

  • TCVN 2244:1991: Độ chính xác lỗ khoan cấp 10-13.

  • TCVN 2511:1985: Độ nhám bề mặt Rz ≤ 20 µm.

  • Độ cứng: 62-95 HRC/HRA (tùy vật liệu).

  • Độ lệch tâm: ≤0.01mm, đảm bảo gia công chính xác.

Vật Liệu Của Mũi Khoan Trụ

Các Loại Vật Liệu

Dựa trên dữ liệu từ Mecsu và nguồn tham khảo, mũi khoan trụ được chế tạo từ các vật liệu sau:

  • HSS (Thép gió):

    • Hợp kim thép với 6% vonfram (W), 5% molipden (Mo), độ cứng 62-66 HRC.

    • Phù hợp: Thép cacbon thấp, nhôm, đồng.

    • Số lượng tại Mecsu: 1,387 sản phẩm.

  • HSS-G:

    • HSS gia công bằng phương pháp kéo nóng, độ cứng tương đương HSS.

    • Phù hợp: Thép, gang, nhôm.

    • Ưu điểm: Độ chính xác cao hơn HSS thông thường.

  • HSS-R:

    • Gia công bằng máy CNC, độ sắc bén và chính xác cao hơn HSS-G.

    • Phù hợp: Thép hợp kim, nhôm.

  • HSS-Co5 (HSS-E):

    • HSS với 5% cobalt, độ cứng 64-66 HRC, chịu nhiệt 600°C.

    • Phù hợp: Inox, thép hợp kim.

    • Số lượng tại Mecsu: 308 sản phẩm.

  • HSS-Co8:

    • HSS với 8% cobalt, độ cứng 65-68 HRC, chịu nhiệt 650°C.

    • Phù hợp: Inox cứng, thép hợp kim cao.

    • Số lượng tại Mecsu: 121 sản phẩm.

  • HSS-PM:

    • HSS luyện kim bột, độ cứng và độ bền cao hơn HSS thông thường.

    • Phù hợp: Thép hợp kim, inox.

    • Số lượng tại Mecsu: 282 sản phẩm.

  • Wolfram Carbide (Tungsten Carbide):

    • Độ cứng 85-90 HRC, chịu nhiệt 800°C, khoan hầu hết vật liệu.

    • Phù hợp: Thép cứng, gang, hợp kim.

    • Nhược điểm: Giòn, giá cao.

    • Số lượng tại Mecsu: 91 sản phẩm (Carbide).

  • Kim cương đa tinh thể (PCD):

    • Hạt kim cương thiêu kết, độ dày 0.5mm, độ cứng 90-95 HRA.

    • Phù hợp: Composite, gốm, vật liệu siêu cứng.

    • Ưu điểm: Chống mài mòn cực tốt.

Lớp Phủ Bề Mặt

Lớp phủ tăng độ cứng, chịu nhiệt, và chống mài mòn:

  • Black Oxide (Mạ Đen):

    • Giá rẻ, tăng tuổi thọ HSS 1.5 lần, chống ăn mòn.

    • Số lượng tại Mecsu: 346 sản phẩm.

  • Titanium Nitride (TiN):

    • Độ cứng cao, tuổi thọ gấp 3 lần, chịu nhiệt 600°C.

    • Số lượng tại Mecsu: 418 sản phẩm.

  • Titanium Aluminum Nitride (TiAlN):

    • Chống oxy hóa, tuổi thọ gấp 5 lần, khoan khô hiệu quả.

    • Số lượng tại Mecsu: 282 sản phẩm.

  • Titanium Carbon Nitride (TiCN):

    • Chống ăn mòn tốt hơn TiN, giảm ma sát 30%.

    • Phù hợp: Thép hợp kim, gang.

  • Kim cương và kim cương nhân tạo:

    • Chống mài mòn cực tốt, cần nước làm mát.

    • Phù hợp: Composite, gốm.

  • Al-Chrome Silicon Nitride (AlCrSi/Ti)N:

    • Siêu cứng, dùng cho polymer gia cố sợi carbon (CFRP).

    • Phù hợp: Composite, hợp kim.

  • BAM (Boron-Aluminum-Magnesium):

    • Ceramic siêu cứng, dùng cho composite.

    • Phù hợp: Vật liệu phức hợp.

  • Mugen Premium:

    • Lớp phủ độc quyền của NS Tool, tối ưu cho gia công chính xác.

    • Số lượng tại Mecsu: 91 sản phẩm.

So Sánh Vật Liệu và Lớp Phủ Của Mũi Khoan Trụ

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết các vật liệu và lớp phủ của mũi khoan trụ:

Vật Liệu/Lớp Phủ

Độ Cứng

Vật Liệu Gia Công

Chịu Nhiệt

Tuổi Thọ

Giá (VNĐ)

Số Lượng (Mecsu)

Ưu Điểm

Nhược Điểm

HSS

62-66 HRC

Thép cacbon thấp, nhôm, đồng

600°C

Trung bình

50,000-100,000

1,387

Giá rẻ, dễ mài sắc

Mòn nhanh với vật liệu cứng

HSS-G

62-66 HRC

Thép, gang, nhôm

600°C

Trung bình

80,000-120,000

-

Độ chính xác cao

Hạn chế với inox cứng

HSS-R

62-66 HRC

Thép hợp kim, nhôm

600°C

Trung bình

80,000-120,000

-

Sắc bén, chính xác

Không phù hợp vật liệu siêu cứng

HSS-Co5 (HSS-E)

64-66 HRC

Inox, thép hợp kim

600°C

Cao

100,000-150,000

308

Chịu nhiệt tốt, bền

Giá cao hơn HSS

HSS-Co8

65-68 HRC

Inox cứng, thép hợp kim cao

650°C

Cao

120,000-180,000

121

Độ cứng cao, chịu nhiệt

Giá cao, cần kỹ thuật gia công

HSS-PM

64-68 HRC

Thép hợp kim, inox

650°C

Cao

150,000-200,000

282

Độ bền cao, chính xác

Giá cao

Wolfram Carbide

85-90 HRC

Thép cứng, gang, hợp kim

800°C

Rất cao

200,000-300,000

91

Khoan đa dạng vật liệu, bền

Giòn, giá cao

Kim cương PCD

90-95 HRA

Composite, gốm, vật liệu siêu cứng

800°C

Cực cao

500,000-1,000,000

-

Chống mài mòn tốt nhất

Giá rất cao, cần làm mát

Black Oxide

-

Thép thường, nhôm

600°C

Trung bình

+10,000-20,000

346

Giá rẻ, chống ăn mòn

Hiệu quả thấp với vật liệu cứng

TiN

-

Thép, inox

600°C

Gấp 3 lần HSS

+20,000-50,000

418

Tuổi thọ cao, giảm ma sát

Không phù hợp vật liệu siêu cứng

TiAlN

-

Inox, thép cứng

800°C

Gấp 5 lần HSS

+40,000-80,000

282

Chống oxy hóa, khoan khô tốt

Cần máy khoan chất lượng

TiCN

-

Thép hợp kim, gang

650°C

Gấp 3-4 lần HSS

+30,000-60,000

-

Chống ăn mòn tốt

Giá cao hơn TiN

Kim cương

-

Composite, gốm

800°C

Gấp 10 lần HSS

+100,000-200,000

-

Chống mài mòn cực tốt

Cần làm mát, giá cao

AlCrSi/Ti)N

-

CFRP, hợp kim

900°C

Gấp 8 lần HSS

+150,000-300,000

-

Siêu cứng, khoan composite

Ứng dụng hạn chế, giá cao

BAM

-

Composite

900°C

Gấp 8 lần HSS

+200,000-400,000

-

Ceramic siêu cứng, bền

Giá rất cao, ứng dụng chuyên biệt

Mugen Premium

-

Thép, inox, hợp kim

800°C

Gấp 5 lần HSS

+50,000-100,000

91

Độ chính xác cao, bền

Giá cao, ứng dụng chuyên biệt

Thông Số Kỹ Thuật Mũi Khoan Trụ 

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật phổ biến của mũi khoan trụ tại Mecsu:

Thông Số

Giá Trị Phổ Biến

Đường kính mũi

0.1mm, 0.3mm, 0.5mm, 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 16mm, 20mm

Chiều dài xoắn

1.2mm, 5mm, 10mm, 20mm, 30mm, 40mm, 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 200mm, 250mm

Đường kính thân

0.3mm, 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 16mm, 20mm

Tổng chiều dài

20mm, 38mm, 50mm, 70mm, 100mm, 120mm, 150mm, 200mm, 250mm, 300mm, 350mm, 400mm

Vật liệu

HSS, HSS-Co5, HSS-Co8, HSS-PM, Carbide

Lớp phủ

Black Oxide, TiN, TiAlN, Mugen Premium

Thương hiệu

Nachi, FCT, NS Tool, Bosch, Thượng Hải

Ứng Dụng Của Mũi Khoan Trụ

Mũi khoan trụ được sử dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ tính đa năng và độ chính xác cao. Dưới đây là các ứng dụng chi tiết:

  • Cơ khí chính xác:

    • Mô tả: Khoan lỗ trên thép, nhôm, inox bằng máy khoan bàn hoặc CNC.

    • Ví dụ: Mũi Nachi HSS-Co5 6mm khoan thép hợp kim 5mm, tốc độ 1500 RPM, hoàn thành trong 8 giây, độ lệch tâm <0.01mm.

    • Vật liệu phù hợp: HSS-Co5, HSS-Co8, TiN, TiAlN.

    • Ứng dụng: Gia công chi tiết máy, trục, bánh răng.

  • Chế tạo máy:

    • Mô tả: Tạo lỗ chính xác trên các chi tiết máy như vỏ động cơ, khung máy.

    • Ví dụ: Mũi FCT Carbide 10mm khoan gang, tốc độ 1000 RPM, sử dụng dầu làm mát, tạo lỗ mịn với độ nhám Rz ≤ 20 µm.

    • Vật liệu phù hợp: Wolfram Carbide, TiAlN, HSS-PM.

    • Ứng dụng: Sản xuất linh kiện ô tô, máy móc công nghiệp.

  • Xây dựng:

    • Mô tả: Khoan sắt, thép mỏng để lắp kết cấu thép hoặc khung nhà.

    • Ví dụ: Mũi Bosch HSS 8mm khoan thép mỏng 3mm, tốc độ 2000 RPM, khoan khô, thời gian 6 giây/lỗ.

    • Vật liệu phù hợp: HSS, Black Oxide, TiN.

    • Ứng dụng: Lắp đặt giàn giáo, khung thép.

  • Sửa chữa:

    • Mô tả: Khoan lỗ trên khung kim loại, đồ gia dụng, hoặc thiết bị cơ khí.

    • Ví dụ: Mũi Thượng Hải HSS 4mm khoan nhôm, tốc độ 3000 RPM, tạo lỗ cho vít lắp ráp đồ gia dụng.

    • Vật liệu phù hợp: HSS, Black Oxide.

    • Ứng dụng: Sửa chữa xe máy, đồ nội thất kim loại.

  • Gia công vật liệu composite và gốm:

    • Mô tả: Khoan các vật liệu phức hợp như CFRP hoặc gốm trong ngành hàng không, y tế.

    • Ví dụ: Mũi NS Tool PCD 12mm khoan CFRP, tốc độ 500 RPM, dùng nước làm mát, đảm bảo lỗ không rách sợi.

    • Vật liệu phù hợp: PCD, AlCrSi/Ti)N, BAM.

    • Ứng dụng: Sản xuất linh kiện máy bay, thiết bị y tế.

Ưu & Nhược Điểm Của Mũi Khoan Trụ

Ưu Điểm

  • Độ chính xác cao: Chuôi trụ đảm bảo đồng tâm, lệch tâm <0.01mm.

  • Đa dạng vật liệu gia công: Từ thép, gang, nhôm đến composite, gốm.

  • Thoát phoi hiệu quả: Rãnh xoắn giảm kẹt phoi 80%, phù hợp khoan sâu.

  • Tuổi thọ cao: Lớp phủ TiN, TiAlN, PCD tăng tuổi thọ gấp 3-10 lần.

  • Dễ lắp đặt: Chuôi trụ tương thích với hầu hết máy khoan cầm tay, khoan bàn.

Nhược Điểm

  • Giá cao với vật liệu cao cấp: PCD, wolfram carbide có giá từ 500,000-1,000,000 VNĐ.

  • Yêu cầu kỹ thuật: PCD và lớp phủ AlCrSi/Ti)N cần làm mát và máy khoan chất lượng.

  • Hạn chế với vật liệu mềm: HSS tạo nhiệt lớn khi khoan gỗ, nhựa, dễ gây cháy.

Kinh Nghiệm Chọn Mua Mũi Khoan Trụ

  • Xác định vật liệu gia công:

    • Thép cacbon thấp, nhôm, đồng: Chọn HSS, HSS-G, Black Oxide.

    • Inox, thép hợp kim: Chọn HSS-Co5, HSS-Co8, TiN, TiAlN.

    • Composite, gốm: Chọn PCD, AlCrSi/Ti)N, BAM.

  • Chọn kích thước phù hợp:

    • Đường kính mũi: 0.1-20mm, tùy lỗ cần khoan (ví dụ: 6mm cho lỗ vít M6).

    • Chiều dài xoắn: 20-200mm, chọn dài hơn độ sâu lỗ.

    • Đường kính thân: Phù hợp với mâm cặp (3mm, 6mm, 10mm phổ biến).

    • Tổng chiều dài: 38-400mm, đảm bảo tiếp cận vị trí khoan.

  • Chọn thương hiệu uy tín:

    • Nachi: Chất lượng cao, đa dạng kích thước, phù hợp inox, thép.

    • FCT: Giá hợp lý, nhiều lựa chọn HSS và Carbide.

    • Bosch: Độ bền tốt, phù hợp xây dựng, sửa chữa.

    • NS Tool: Mũi PCD và Mugen Premium cho gia công chính xác.

    • Thượng Hải: Giá rẻ, phù hợp ngân sách thấp.

  • So sánh giá và hiệu quả:

    • HSS: ~50,000-100,000 VNĐ, tiết kiệm chi phí.

    • HSS-Co5/Co8: ~100,000-180,000 VNĐ, bền hơn.

    • Carbide: ~200,000-300,000 VNĐ, đa năng.

    • PCD: ~500,000-1,000,000 VNĐ, tối ưu vật liệu cứng.

  • Kiểm tra trước sử dụng:

    • Đảm bảo mũi sắc, lớp phủ nguyên vẹn, không mẻ.

    • Kiểm tra độ đồng tâm bằng đồng hồ đo (<0.01mm).

Hướng Dẫn Sử Dụng Mũi Khoan Trụ An Toàn và Hiệu Quả

  • Chuẩn bị trước khi khoan:

    • Kiểm tra máy khoan: Đảm bảo mâm cặp tương thích với chuôi trụ (0.3-20mm).

    • Chọn mũi khoan phù hợp: Kiểm tra vật liệu và kích thước (ví dụ: HSS-Co5 6mm cho inox).

    • Cố định vật liệu: Dùng ê-tô hoặc kẹp để giữ vật liệu chắc chắn, tránh rung lắc.

  • Lắp đặt mũi khoan:

    • Gắn chuôi trụ vào mâm cặp, siết chặt bằng khóa mâm cặp.

    • Kiểm tra độ đồng tâm: Quay thử máy, đảm bảo lệch tâm <0.01mm.

    • Đảm bảo mũi khoan thẳng, không lỏng lẻo.

  • Điều chỉnh tốc độ và làm mát:

    • Thép cacbon thấp: 1000-1500 RPM, dùng dầu làm mát để giảm nhiệt.

    • Nhôm, đồng: 2000-3000 RPM, dùng khí nén hoặc khoan khô.

    • Inox: 500-1000 RPM, dùng dầu làm mát để tránh cháy mũi.

    • Composite, gốm: 500-800 RPM, dùng nước làm mát để bảo vệ lớp phủ PCD.

    • Lưu ý: Không dùng chế độ khoan búa, chỉ dùng chế độ xoay.

  • Quy trình khoan:

    • Khoan mồi: Bắt đầu với áp lực nhẹ, tốc độ thấp để định tâm.

    • Tăng áp lực: Duy trì áp lực đều, không lắc hoặc ngoáy mũi khoan.

    • Thoát phoi: Rút mũi khoan định kỳ (mỗi 5-10mm độ sâu) để loại phoi.

    • Kiểm tra lỗ: Dùng thước kẹp để kiểm tra đường kính và độ sâu lỗ.

  • Bảo quản sau sử dụng:

    • Lau sạch phoi, dầu, bụi bằng khăn khô hoặc dung dịch vệ sinh.

    • Lưu trữ trong hộp chống ẩm, tránh va đập để bảo vệ lưỡi cắt.

    • Kiểm tra định kỳ lớp phủ và độ sắc bén trước khi tái sử dụng.

FAQ Về Mũi Khoan Trụ

1. Mũi khoan trụ khác gì mũi khoan côn?

Mũi khoan trụ có chuôi hình trụ, dễ lắp vào mâm cặp thông thường, phù hợp máy khoan cầm tay và khoan bàn. Mũi khoan côn có chuôi hình côn, dùng cho máy khoan chuyên dụng, thường trong công nghiệp nặng.

2. Mũi khoan trụ có khoan được gỗ hoặc bê tông không?

  • Gỗ: Có thể khoan nhưng không tối ưu, HSS tạo nhiệt lớn, dễ cháy gỗ. Nên dùng mũi khoan gỗ chuyên dụng (thép cacbon, HSS xoắn ốc).

  • Bê tông: Không phù hợp, cần mũi khoan bê tông (TCT hoặc kim cương).

3. Giá mũi khoan trụ tại Mecsu là bao nhiêu?

  • HSS: ~50,000-100,000 VNĐ.

  • HSS-Co5/Co8: ~100,000-180,000 VNĐ.

  • Carbide: ~200,000-300,000 VNĐ.

  • PCD: ~500,000-1,000,000 VNĐ (tùy kích thước và lớp phủ).

4. Lớp phủ nào tốt nhất cho mũi khoan trụ?

  • TiAlN: Tốt cho inox, thép cứng, khoan khô.

  • Kim cương/PCD: Lý tưởng cho composite, gốm.

  • AlCrSi/Ti)N, BAM: Tối ưu cho CFRP và vật liệu phức hợp.

5. Làm sao để tăng tuổi thọ mũi khoan trụ?

  • Dùng đúng tốc độ và chất làm mát (dầu, nước).

  • Khoan đúng vật liệu phù hợp (HSS cho thép mềm, PCD cho composite).

  • Vệ sinh và bảo quản trong môi trường khô ráo.

Mũi khoan trụ là công cụ đa năng, hiệu quả cho gia công kim loại, hợp kim, và composite, với chuôi trụ đảm bảo độ chính xác và dễ lắp đặt. Từ HSS giá rẻ đến PCD siêu cứng, các vật liệu và lớp phủ như TiN, TiAlN, kim cương, và Mugen Premium đáp ứng mọi yêu cầu gia công. Với 2,190 sản phẩm từ Nachi, FCT, Bosch, và NS Tool tại Mecsu.vn, bạn dễ dàng tìm được mũi khoan phù hợp. 

Bài viết cùng chuyên mục

Mũi Khoan Chuôi Col – Giải Pháp Gia Công Chính Xác Tối Ưu 27 / 04
2025

Mũi khoan chuôi col, hay còn gọi là collet drill bit, mũi khoan kẹp collet, hoặc mũi khoan côn, là một loại mũi khoan chuyên dụng được thiết kế với phần chuôi dạng côn hoặc trụ nhỏ,

Mũi Khoan Trụ Đầu Tròn Là Gì? Khái niệm, Cấu tạo, Ứng dụng 2025 27 / 04
2025

Mũi khoan trụ đầu tròn, hay còn gọi là mũi khoan bóng (ball nose drill bit), là một loại mũi khoan trụ đặc biệt với đầu mũi được thiết kế dạng hình cầu hoặc bán cầu,

Các Loại Mũi Khoan Đa Năng Phổ Biến Nhất Tại Mecsu Năm 2025 27 / 04
2025

Mũi khoan đa năng (Multi-Purpose Drill Bit) là công cụ cắt gọt linh hoạt, được thiết kế để khoan trên nhiều loại vật liệu như gỗ, kim loại, gạch men, bê tông, thủy tinh, đá, và nhựa,

Các Loại Mũi Khoan Kim Loại Phổ Biến Nhất Năm 2025 27 / 04
2025

Mũi khoan kim loại là công cụ cắt gọt chuyên dụng để tạo lỗ trên các bề mặt kim loại như sắt, thép, inox, nhôm, đồng, hoặc hợp kim, được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, xây dựng, sản xuất công nghiệp, và sửa chữa gia đình.

Mũi Khoan Gỗ Là Gì? Các Loại Mũi Khoan Gỗ Phổ Biến Nhất Hiện Nay 27 / 04
2025

Mũi khoan gỗ là phụ kiện không thể thiếu trong các loại máy khoan cầm tay, được thiết kế chuyên biệt để tạo lỗ khoan trên bề mặt gỗ với độ chính xác và tính thẩm mỹ cao.

NHANH

NHANH

Vì Đổi mới liên tục nên Nhanh hơn

ĐÚNG

ĐÚNG

Coi trọng và ưu tiên việc làm Đúng

ĐỦ

ĐỦ

Tìm và mua Đủ Đơn hàng hơn

KỊP THỜI

KỊP THỜI

Hiệu suất tối ưu bởi Kịp Thời hơn