Tìm theo

Danh mục

Xem tất cả
top banner

A-Z Các Loại Mũi Khoan Tường: 7 Loại Phổ Biến Nhất 2025

Mũi khoan tường là công cụ chuyên dụng để tạo lỗ trên các bề mặt xây dựng như tường gạch, bê tông nhẹ, gạch men, thạch cao, hoặc gỗ công nghiệp, phục vụ cho việc lắp đặt thiết bị, nội thất, hoặc thi công công trình.

A-Z Các Loại Mũi Khoan Tường: 7 Loại Phổ Biến Nhất 2025

Các loại mũi khoan tường

Mũi khoan tường là công cụ chuyên dùng để tạo ra lỗi trên các bề mặt xây dựng như tường rào, bê tông nhẹ, gạch men, thạch cao hoặc gỗ công nghiệp, dịch vụ lắp đặt thiết bị, nội thất hoặc thi công trình. Tại Mecsu.vn, hơn 259 sản phẩm mũi khoan tường của các thương hiệu hàng đầu như Bosch, Makita, FCT, Yamawa, và KYNKO được cung cấp với kích thước từ 4mm đến 30mm (SDS Plus) và 12mm đến 80mm (SDS Max). Các sản phẩm này đáp ứng mọi nhu cầu từ khoan lỗ nhỏ để treo tranh đến khoan lỗ lớn cho hệ thống ống nước, điện hoặc thông gió.

Việc lựa chọn đúng loại mũi khoan tường phù hợp với vật liệu và mục đích sử dụng là yếu tố then chốt để đảm bảo hiệu quả thi công, tránh hư hỏng bề mặt và tăng tuổi thọ công cụ. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về 7 loại mũi khoan phổ biến nhất tại Mecsu.

Cấu hình chung của mũi khoan tường

Tường lửa tại Mecsu được thiết kế với mức độ ưu tiên cấu trúc cho xây dựng vật liệu:

  • Đầu mũi: Làm từ cacbua vonfram (kim vonfram-cacbon) hoặc kim cương nhân tạo (PCD), có dạng nền, chữ thập, hoặc mũi tên, đảm bảo xuyên suốt bề mặt cứng mà không gây nứt gãy.

  • Phần cắt: Bao gồm cắt chính và phụ, tạo lỗi cắt, chính xác.

  • Rãnh xoắn: Thoát bụi, mảnh vụn hiệu quả, làm mát mũi khoan, tránh lỗ hổng.

  • Thân mũi: Thép cường độ cao (thép 40Cr hoặc C45,TCVN 1766:1975), chịu lực và đập từ máy khoan khoan.

  • Chuôi: SDS Plus (4-30mm), SDS Max (12-80mm), hoặc chuôi trụ (3-16mm), tương thích với máy khoan khoan, động lực, hoặc máy khoan thông thường.

Lớp phủ:

  • Titanium Nitride (TiN): Tăng tuổi thọ 300-400%, giảm ma sát.

  • Titanium Aluminium Nitride (TiAlN): Chịu nhiệt cao, chống oxi hóa.

  • Tecrona: Hệ số ma sát thấp, dùng cho môi trường khắc nghiệt.

Tiêu chuẩn kỹ thuật của mũi khoan Tường thuật tại Mecsu

Mũi khoan tường tại Mecsu Sơn thủ công các tiêu chuẩn sau:

  • ISO 3050:1993: Độ cứng đầu mũi 62-65 HRC (cacbit), chuôi 27-32 HRC.

  • TCVN 2244:1991: Cấp chính xác lỗ khoan cấp II (bê tông nhẹ) hoặc III (tường gạch).

  • DIN 8035: Mũi khoan tường và bê tông, góc mũi 130°-135°, đầu carbide.

  • SDS Plus/Max: Chuôi chuyên dụng cho máy khoan búa, đảm bảo lực truyền tối ưu.

  • TCVN 2511:1985: Độ nhám bề mặt rãnh xoắn Rz ≤ 20 µm, chuôi Rz ≤ 40 µm.

7 loại mũi khoan tường phổ biến nhất tại Mecsu

Dựa trên thông tin từ NT Steel (Vitwakai.vn) và danh mục sản phẩm tại Mecsu, dưới đây là 7 loại mũi khoan tường thông dụng nhất năm 2025, kèm đặc điểm, cấu tạo, và ứng dụng.

1. Mũi khoan bê tông

Mô tả: Được thiết kế để khoan xuyên qua bê tông mỏng, gạch đặc, và đá tự nhiên, phù hợp cho công trình xây dựng.

Phân loại:

  • Truyền thống: Khoan bê tông mỏng, kích thước 4mm-16mm (SDS Plus).

  • Phá bê tông: Hạng nặng, dùng để đục phá công trình, kích thước 12mm-30mm.

  • Khoét lõi: Tạo lỗ lớn (50mm trở lên) trên bê tông dày, không gây nứt vỡ.

Cấu tạo:

  • Thân: Hợp kim tungsten carbide (vonfram-cacbon), chịu mài mòn và va đập.

  • Đầu mũi: Dạng chữ thập hoặc nhọn xoắn, tăng khả năng xuyên thủng.

  • Rãnh xoắn: Thoát bụi, mảnh vụn, tránh tắc lỗ khoan.

  • Chuôi: SDS Plus (4-30mm) hoặc SDS Max (12-80mm).

Ứng dụng: Khoan lỗ cố định bu lông neo, lắp đặt hệ thống điện, nước, hoặc phá dỡ công trình.

Ví dụ sản phẩm:

  • BOS-2608833771 (5mm, 110mm, SDS Plus, 33,000 VNĐ).

  • KYNKO MKBTXT-8260 (8mm, 260mm, SDS Plus, thép 40Cr, hợp kim TCT YG8C).

Lưu ý: Sử dụng với máy khoan búa hoặc động lực, bật chế độ búa, tốc độ trung bình.

2. Mũi khoan gạch men và gốm

Mô tả: Chuyên dụng cho gạch men, gốm, và đá tự nhiên, tránh làm nứt vỡ bề mặt dễ vỡ.

Cấu tạo:

  • Đầu mũi: Phủ kim cương nhân tạo hoặc tungsten carbide, dạng nhọn hoặc mũi tên, cố định vị trí chính xác.

  • Thân: Mảnh, giảm ma sát, bảo vệ gạch.

  • Rãnh xoắn: Thoát bụi tốt, tránh ách tắc.

Ứng dụng: Lắp đặt đèn nhà tắm, giá treo nhà bếp, hoặc phụ kiện trên gạch men.

Ví dụ sản phẩm:

  • YAM-PCD-8 (8mm, 120mm, chuôi trụ, kim cương PCD, 150,000 VNĐ).

  • BOS-2608578156 (6mm, 100mm, chuôi trụ, hợp kim cao cấp).

Lưu ý: Tắt chế độ búa, khoan tốc độ chậm, sử dụng nước làm mát để tránh nứt gạch.

3. Mũi khoan thạch cao

Mô tả: Dành cho tường thạch cao mềm, dễ thi công nhưng cần cẩn thận để tránh mẻ hoặc hỏng bề mặt.

Cấu tạo:

  • Chất liệu: Thép cacbon cao, độ cứng lớn.

  • Đầu mũi: Nhọn, sắc, khoan nhanh, không gây nứt.

  • Rãnh xoắn: Nông, giữ mảnh vụn, tránh rách lỗ khoan.

Ứng dụng: Lắp đặt đèn, khung tranh, kệ treo trên tường thạch cao.

Ví dụ sản phẩm: BOS-2608578156 (4mm, 80mm, chuôi trụ, thép cacbon, 50,000 VNĐ).

Lưu ý: Khoan với lực nhẹ, tốc độ vừa phải, không dùng chế độ búa.

4. Mũi khoan kim loại

Mô tả: Dùng cho các bề mặt kim loại như inox, nhôm, thép không gỉ, tạo lỗ mịn, không biến dạng.

Cấu tạo:

  • Thân: Thép gió HSS (hợp kim sắt, crom, vanadium, molypden, tungsten), phủ titanium hoặc cobalt (HSSE-Co5, HSSE-Co8) để tăng độ bền, chịu nhiệt.

  • Đầu mũi: Chóp nhọn, góc cắt 130°-140°, khoan chính xác.

  • Rãnh xoắn: Thoát phoi kim loại, giảm nhiệt.

Ứng dụng: Khoan kết cấu thép rỗng, khung nhôm, bản lề kim loại.

Ví dụ sản phẩm:

  • BOS-2608585882 (4.2mm, 75mm, HSS-Co, DIN 338, 60,000 VNĐ).

  • NAC-001 (2.5mm, 60mm, HSS, 40,000 VNĐ).

Lưu ý: Bôi dầu bôi trơn, khoan tốc độ thấp để tránh cháy đầu mũi.

5. Mũi khoan đa năng

Mô tả: Tiện lợi cho khoan trên nhiều vật liệu (gỗ, gạch, kim loại mỏng) mà không cần thay mũi thường xuyên.

Cấu tạo:

  • Thân: Hợp kim tungsten, thép cacbon, hoặc thép hợp kim.

  • Đầu mũi: Nhọn, nhiều cạnh, phù hợp đa vật liệu.

  • Rãnh xoắn: Tăng khả năng xuyên thủng, thoát bụi hiệu quả.

Ứng dụng: Lắp đặt nội thất, sửa chữa gia đình trên gạch, gỗ, hoặc kim loại mỏng.

Ví dụ sản phẩm: BOS-2608578156 (6mm, 100mm, chuôi trụ, hợp kim đa năng, 70,000 VNĐ).

Lưu ý: Hiệu quả không bằng mũi chuyên dụng, phù hợp cho công việc nhỏ.

6. Mũi khoan rút lõi

Mô tả: Tạo lỗ lớn, tròn, thẩm mỹ trên tường mà không ảnh hưởng bề mặt xung quanh.

Cấu tạo:

  • Thiết kế: Trụ rỗng, lưỡi cắt ngoài lấy lõi vật liệu.

  • Đầu cắt: Tungsten carbide hoặc kim cương nhân tạo, độ cứng cao.

  • Thân: Dài, chắc chắn, khoan vật liệu dày.

Ứng dụng: Lắp đặt ống nước, dây điện, hệ thống thông gió (lỗ từ 50mm).

Ví dụ sản phẩm:

  • FUJACO-56 (56mm, 180mm, khô, 216,000 VNĐ).

  • BOS-2608833808 (12mm, 210mm, SDS Plus, 100,000 VNĐ).

Lưu ý: Sử dụng máy khoan búa, tốc độ chậm, làm mát định kỳ.

7. Mũi khoan gỗ

Mô tả: Khoan nhanh, chính xác trên gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp, tránh nứt hoặc xơ gỗ.

Cấu tạo:

  • Đầu mũi: Đinh nhọn, cánh cắt hai bên, tạo lỗ mịn.

  • Thân xoắn: Thoát mùn gỗ, tránh tắc lỗ.

Ứng dụng: Lắp bản lề, khung cửa, chi tiết nội thất gỗ.

Ví dụ sản phẩm: WOOD-6 (6mm, 100mm, HSS, chuôi trụ, 45,000 VNĐ).

Lưu ý: Sử dụng mũi phủ titanium cho gỗ cứng, khoan tốc độ cao.

Bảng tra các loại mũi khoan tường phổ biến tại Mecsu

Loại mũi khoan

Mã sản phẩm

Đường kính (mm)

Chiều dài (mm)

Chuôi

Vật liệu

Ứng dụng

Giá (VNĐ)

Bê tông

BOS-2608833771

5.0

110

SDS Plus

Carbide

Tường gạch, bê tông nhẹ

33,000

Bê tông

KYNKO MKBTXT-8260

8.0

260

SDS Plus

Thép 40Cr, TCT

Bê tông, gạch đặc

80,000

Gạch men

YAM-PCD-8

8.0

120

Chuôi trụ

Kim cương PCD

Gạch men, đá tự nhiên

150,000

Thạch cao

BOS-2608578156

4.0

80

Chuôi trụ

Thép cacbon

Tường thạch cao

50,000

Kim loại

BOS-2608585882

4.2

75

Chuôi trụ

HSS-Co

Inox, nhôm, thép

60,000

Đa năng

BOS-2608578156

6.0

100

Chuôi trụ

Hợp kim đa năng

Gỗ, gạch, kim loại mỏng

70,000

Rút lõi

FUJACO-56

56.0

180

SDS Plus

Carbide

Ống nước, thông gió

216,000

Gỗ

WOOD-6

6.0

100

Chuôi trụ

HSS

Gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp

45,000

Kinh nghiệm chọn và sử dụng mũi khoan tường hiệu quả

Dựa trên khuyến nghị từ NT Steel và kinh nghiệm thực tế tại Mecsu, dưới đây là các lưu ý để chọn và sử dụng mũi khoan tường hiệu quả:

  1. Chọn mũi khoan phù hợp:

    1. Bê tông: Mũi SDS Plus/Max, kích thước 6mm-12mm, dùng máy khoan búa.

    2. Gạch men: Mũi kim cương PCD, kích thước 4mm-10mm, tắt chế độ búa.

    3. Thạch cao: Mũi thép cacbon, kích thước 4mm-6mm, lực nhẹ.

    4. Kim loại: Mũi HSS-Co, kích thước 2.5mm-8mm, bôi dầu bôi trơn.

    5. Đa năng: Dùng cho công việc nhỏ, không yêu cầu độ chính xác cao.

  2. Kỹ thuật khoan:

    1. Bắt đầu bằng mũi nhỏ: Khoan lỗ mồi bằng mũi nhỏ trước khi dùng mũi lớn để định vị chính xác.

    2. Điều chỉnh tốc độ: Tốc độ cao cho gỗ, kim loại mỏng; tốc độ chậm cho bê tông, gạch men.

    3. Giữ máy ổn định: Giữ máy vuông góc, dùng băng keo hai mặt trên bề mặt trơn để chống trượt.

    4. Làm mát mũi khoan: Ngừng khoan sau 2-3 phút trên bê tông hoặc kim loại dày để làm mát, tránh mòn hoặc gãy.

  3. An toàn lao động:

    1. Đeo kính bảo hộ và căng tay để tránh bụi, phóng vào mắt hoặc tay.

    2. Không cung cấp máy khoan, để máy tự làm việc tránh mũi khoan hoặc vật liệu nứt.

  4. Bảo quản:

    1. Vệ sinh mũi khoan sau khi sử dụng, loại bỏ bụi và mảnh vụn.

    2. Lưu trữ trong hộp chuyên dụng, nơi khô ráo.

    3. Kiểm tra mũi định kỳ, mài lại nếu cần (với mũi cacbua).

Ưu điểm của mũi khoan tường tại Mecsu

  • Đa dạng chủng loại: Từ mũi bê tông, gạch men, đến đa năng, kích thước 4mm-80mm.

  • Chất lượng cao: Cacbua vonfram vật liệu, HSS-Co, PCD, phủ TiN, TiAlN, đạt ISO 3050:1993, DIN 8035.

  • Giá hợp lý: Từ 33,000 VNĐ (mũi bê tông 5mm) đến 216,000 VNĐ (mũi rút lõi 56mm).

  • Bảo hành: 3-12 tháng, hỗ trợ thay đổi nếu nhà sản xuất gặp lỗi.

  • Tư vấn chuyên nghiệp:Hotline 0777.036.876 hỗ trợ chọn mũi phù hợp.

Câu hỏi thường gặp về loại mũi khoan tường tại Mecsu

  1. Mũi khoan tường phổ biến nhất tại Mecsu?
    Mũi khoan bê tông SDS Plus (6mm, 8mm, 10mm) và mũi khoan đa năng (6mm) được sử dụng nhiều nhất để xây dựng và sửa chữa gia đình.

  2. Mũi khoan tường có được bê tông cốt thép không?
    Mũi khoan bê tông truyền thống không phù hợp cho bê tông thép. Giá đỡ mũi khoan hoặc khoét lõi chuyên dụng (ví dụ: FUJACO-56).

  3. Làm sao chọn mũi khoan sắt không làm nứt?
    Chọn mũi kim cương PCD (size 6mm-10mm), tắt chế độ kích thích, khoan tốc độ chậm, dùng nước làm mát.

  4. Mũi khoan đa năng có thay thế được chuyên dụng không?
    Mũi đa năng lợi ích nhưng lại có kết quả kém hơn mũi chuyên dụng trên vật liệu cứng như bê tông hoặc kính râm.

  5. Cách nhận biết mũi khoan tường đạt chuẩn?
    Kiểm tra thông số trên bao bì: ISO 3050:1993, SDS Plus/Max, DIN 8035, hoặc chứng nhận CO/CQ. Mecsu cung cấp đầy đủ thông tin này.

Mecsu cung cấp 7 loại mũi khoan tường phổ biến nhất (bê tông, gạch men, thạch cao, kim loại, đa năng, rút ​​cốt, gỗ), với kích thước từ 4mm đến 80mm, đạt tiêu chuẩn ISO 3050:1993, DIN 8035, và SDS Plus/Max. Lựa chọn đúng loại mũi khoan, kỹ thuật sử dụng phù hợp, giúp tối ưu hóa hiệu suất thi công và bảo vệ bề mặt vật liệu. Để xem chi tiết sản phẩm và đặt hàng, hãy truy cập Mecsu.vn .

Bài viết cùng chuyên mục

Các Loại Mũi Khoan Kim Loại Phổ Biến Nhất Năm 2025 27 / 04
2025

Mũi khoan kim loại là công cụ cắt gọt chuyên dụng để tạo lỗ trên các bề mặt kim loại như sắt, thép, inox, nhôm, đồng, hoặc hợp kim, được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, xây dựng, sản xuất công nghiệp, và sửa chữa gia đình.

Mũi Khoan Gỗ Là Gì? Các Loại Mũi Khoan Gỗ Phổ Biến Nhất Hiện Nay 27 / 04
2025

Mũi khoan gỗ là phụ kiện không thể thiếu trong các loại máy khoan cầm tay, được thiết kế chuyên biệt để tạo lỗ khoan trên bề mặt gỗ với độ chính xác và tính thẩm mỹ cao.

Các Size Mũi Khoan Thông Dụng: Hướng Dẫn Chọn Lựa Theo Tiêu Chuẩn Quốc Gia và Quốc Tế 24 / 04
2025

Mũi khoan (drill bits) là công cụ không thể thiếu trong các lĩnh vực gia công cơ khí, xây dựng, chế tác gỗ, và sửa chữa gia đình, dùng để tạo lỗ trên các vật liệu như kim loại, bê tông, gỗ, nhôm, hoặc inox

Các Loại Mũi Khoan Thông Dụng Cho Máy Khoan: Hướng Dẫn Chi Tiết 23 / 04
2025

Mũi khoan, hay còn gọi là drill bits, là phụ kiện quan trọng của máy khoan, dùng để khoét lỗ trên nhiều loại vật liệu như sắt, thép, gỗ, bê tông, nhôm, hoặc inox.

NHANH

NHANH

Vì Đổi mới liên tục nên Nhanh hơn

ĐÚNG

ĐÚNG

Coi trọng và ưu tiên việc làm Đúng

ĐỦ

ĐỦ

Tìm và mua Đủ Đơn hàng hơn

KỊP THỜI

KỊP THỜI

Hiệu suất tối ưu bởi Kịp Thời hơn