Bulong hệ inch là loại bu lông được thiết kế theo đơn vị đo lường inch (thay vì mét như hệ mét), thường sử dụng trong các ngành công nghiệp áp dụng tiêu chuẩn Mỹ hoặc Anh như cơ khí, xây dựng, và lắp ráp máy móc. Với đầu lục giác đều, thân trụ tròn có ren (ren suốt hoặc ren lửng), bulong hệ inch được làm từ nhiều vật liệu như thép GR 5, GR 8, inox 304, và inox 316, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ tải nhẹ đến nặng. Kết hợp với đai ốc hệ inch hay tán hệ inch, sản phẩm này mang lại sự chắc chắn và tiện lợi trong lắp ráp.
Bạn đang cần bảng tra kích thước bu lông hệ inch hay bảng quy đổi bulong hệ inch sang mm? Hay muốn mua bulong hệ inch chất lượng cao như bulong 3/8 inch? Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về đặc điểm, ứng dụng, bảng thông số, và địa chỉ uy tín. Khám phá ngay tại Mecsu - Sản phẩm Bu lông để tìm giải pháp liên kết tối ưu!
Bulong hệ inch là bu lông, bù lon, hay bulon có kích thước ren, chiều dài, và đường kính được tính bằng đơn vị inch (1 inch = 25.4mm). Sản phẩm thường có đầu lục giác, tiện siết bằng cờ lê hoặc cần siết lực, với các loại ren phổ biến như UNC (ren thô), UNF (ren mịn), và hiếm hơn là BSW. Được sản xuất từ thép cường độ cao (GR 5, GR 8) hoặc inox (304, 316), bulong hệ inch phù hợp với các ứng dụng cần độ bền và khả
Tương thích quốc tế: Phù hợp với máy móc, thiết bị từ Mỹ, Anh.
Đa dạng vật liệu: Từ thép mạ kẽm đến inox 316 chống gỉ.
Phối hợp linh hoạt: Dễ dàng kết hợp với đai ốc hệ inch và tán hệ inch.
Đầu lục giác: Thiết kế 6 cạnh đều, giúp tăng diện tích tiếp xúc khi siết bằng cờ lê hoặc cần siết lực. Chiều cao đầu từ 0.11" (#8-32) đến 1.388" (2-4.5), kích thước khóa từ 0.25" đến 3".
Thân bu lông: Hình trụ tròn, có ren ngoài (ren suốt hoặc ren lửng), chịu lực kéo và nén chính. Chiều dài thân từ 0.375" đến 25", đường kính từ 1/4" đến 2".
Ren: Tiện theo hệ inch (UNC, UNF, BSW), số ren mỗi inch từ 4.5 (2-4.5) đến 32 (#8-32), đảm bảo liên kết chặt với đai ốc hệ inch. Chiều dài ren từ 0.75" đến 4.5", tùy kích thước.
Bề mặt: Tùy vật liệu – thép mạ kẽm (trắng Cr3+ hoặc đen nhiệt luyện) chống gỉ nhẹ, inox 304/316 sáng bóng chống ăn mòn tối ưu.
Bulong hệ inch hoạt động dựa trên cơ chế phân bố lực:
Lắp ráp: Đưa bu lông qua lỗ vật liệu, kết hợp tán hệ inch, siết chặt bằng cờ lê với momen xoắn phù hợp (ví dụ: 10-50 ft-lb cho 3/8-16).
Chịu lực: Thân chịu lực kéo dọc trục, đầu phân tán lực nén, đảm bảo mối nối ổn định.
Ứng suất: Ren phân bố đều ứng suất kéo, tăng độ bền dưới tải trọng động.
Tương thích cao: Phù hợp với thiết bị, linh kiện nhập khẩu từ Mỹ/Anh, như ecu hệ inch.
Độ bền đa dạng: Thép GR 8 (150 ksi) chịu tải lớn, inox 316 chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt.
Dễ sử dụng: Đầu lục giác tiện lợi, phối hợp tốt với đai ốc hệ inch và dụng cụ hệ inch.
Ứng dụng rộng: Từ cơ khí, xây dựng đến hàng hải, nội thất.
Hạn chế phổ biến: Ít thông dụng tại các nước dùng hệ mét (như Việt Nam), khó thay thế nếu thiếu nguồn cung.
Chi phí cao: Giá bulong hệ inch (đặc biệt inox 316) thường cao hơn hệ mét do nhập khẩu hoặc sản xuất đặc thù.
Yêu cầu dụng cụ chuyên biệt: Cần cờ lê, cần siết lực hệ inch, không tương thích với dụng cụ hệ mét.
Size Ren |
Chiều Dài (inch) |
Size Khóa (inch) |
Chiều Cao Đầu (inch) |
Vật Liệu |
1/4-20 |
0.5-4 |
0.438 |
0.188 |
Thép GR 5 |
5/16-18 |
0.75-5 |
0.5 |
0.235 |
Inox 304 |
3/8-16 |
1-6 |
0.562 |
0.268 |
Inox 316 |
1/2-13 |
1.25-8 |
0.75 |
0.364 |
Thép GR 8 |
5/8-11 |
1.5-10 |
0.938 |
0.444 |
Inox 316 |
3/4-10 |
2-12 |
1.125 |
0.524 |
Thép GR 5 |
1-8 |
2.5-16 |
1.5 |
0.7 |
Inox 304 |
Size Ren |
Chiều Dài (inch) |
Chiều Dài Ren (inch) |
Size Khóa (inch) |
Chiều Cao Đầu (inch) |
1/4-20 |
1-4 |
0.75 |
0.438 |
0.188 |
3/8-16 |
1.5-6 |
1 |
0.562 |
0.268 |
1/2-13 |
2-8 |
1.25 |
0.75 |
0.364 |
5/8-11 |
2.5-10 |
1.5 |
0.938 |
0.444 |
3/4-10 |
3-12 |
1.75 |
1.125 |
0.524 |
1-8 |
4-16 |
2 |
1.5 |
0.7 |
Size Ren (inch) |
Đường Kính (mm) |
Bước Ren (mm) |
Size Khóa (mm) |
1/4-20 |
6.35 |
1.27 |
11.11 |
5/16-18 |
7.94 |
1.41 |
12.7 |
3/8-16 |
9.53 |
1.59 |
14.29 |
1/2-13 |
12.7 |
1.95 |
19.05 |
5/8-11 |
15.88 |
2.31 |
23.81 |
3/4-10 |
19.05 |
2.54 |
28.58 |
1-8 |
25.4 |
3.18 |
38.1 |
Alt text: Bảng tra kích thước bu lông hệ inch – tiện lợi cho mọi ứng dụng
Ứng dụng: Lắp ráp động cơ, máy móc công nghiệp nhập khẩu từ Mỹ (ví dụ: máy CNC, máy nén khí).
Ví dụ: Bulong 3/8 inch (3/8-16) kết hợp đai ốc hệ inch cố định khung máy, chịu tải trung bình 2-3 tấn.
Lợi ích: Tương thích với ecu hệ inch (đơn vị điều khiển điện tử), đảm bảo độ chính xác cao.
Ứng dụng: Neo dầm thép, cầu thang công nghiệp trong các công trình áp dụng tiêu chuẩn Mỹ.
Ví dụ: Bu lông 5/8-11 (inox 316) dùng trong nhà máy ven biển, chống ăn mòn tốt, chịu lực kéo 5-7 tấn.
Lợi ích: Phối hợp với tán hệ inch, tăng độ bền mối nối dưới rung động mạnh.
Ứng dụng: Lắp ráp khung xe tải, xe chuyên dụng nhập khẩu (Mỹ, Canada).
Ví dụ: Bu lông 1/2-13 (thép GR 8) cố định trục bánh xe, chịu tải động lên đến 4 tấn.
Lợi ích: Độ bền cao, phù hợp với các bộ phận cần thay thế thường xuyên.
Ứng dụng: Cố định kết cấu tàu thuyền, giàn khoan dầu khí.
Ví dụ: Bu lông 3/4-10 (inox 316) neo báng tàu, chống gỉ trong nước biển, tuổi thọ 20-30 năm.
Lợi ích: Chịu lực cắt tốt, kết hợp đai ốc hệ inch đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Ứng dụng: Lắp ráp kệ hàng, giá đỡ trong nhà xưởng hoặc showroom.
Ví dụ: Bu lông 1/4-20 (inox 304) cố định kệ trưng bày, tải nhẹ 0.5-1 tấn, thẩm mỹ cao.
Lợi ích: Dễ lắp đặt, bề mặt sáng bóng phù hợp môi trường khô.
Thép GR 5: Độ bền kéo 120 ksi (~827 MPa), mạ kẽm chống gỉ nhẹ.
Thép GR 8: Độ bền kéo 150 ksi (~1034 MPa), phù hợp tải nặng.
Inox 304: Chống ăn mòn trung bình, dùng trong môi trường khô.
Inox 316: Chống gỉ tối ưu trong muối biển, axit.
Size Ren |
Loại Ren |
Số Ren/Inch |
Ứng Dụng |
1/4-20 |
UNC |
20 |
Tải nhẹ, nội thất |
3/8-16 |
UNC |
16 |
Cơ khí, xây dựng |
1/2-13 |
UNC |
13 |
Ô tô, máy móc |
5/8-11 |
UNC |
11 |
Hàng hải, kết cấu |
1/4-28 |
UNF |
28 |
Tải nhẹ, chính xác |
3/8-24 |
UNF |
24 |
Máy móc nhỏ |
Size Ren |
Chiều Dài (inch) |
Giá (VNĐ/chiếc) |
Vật Liệu |
1/4-20 |
1 |
3.000-5.000 |
Thép GR 5 |
3/8-16 |
2 |
8.000-10.000 |
Inox 316 |
1/2-13 |
3 |
15.000-20.000 |
Thép GR 8 |
5/8-11 |
4 |
25.000-30.000 |
Inox 304 |
3/4-10 |
6 |
40.000-50.000 |
Inox 316 |
1-8 |
8 |
70.000-90.000 |
Thép GR 5 |
Xem Mecsu Book để cập nhật giá chính xác.
Kích thước: Xem bảng tra kích thước bu lông hệ inch để chọn size ren (1/4-20, bulong 3/8 inch, 1/2-13…).
Ứng dụng: Tải nhẹ (1/4-20), tải nặng (3/4-10, 1-8).
Vật liệu: Inox 316 cho môi trường ẩm, thép GR 8 cho tải lớn.
Mua bulong hệ inch tại Mecsu - Sản phẩm Bu lông để đảm bảo hàng chất lượng, đa dạng từ thép đến inox.
Bulong hệ inch là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng theo tiêu chuẩn Mỹ, từ cơ khí, xây dựng đến hàng hải. Với bảng tra kích thước bu lông hệ inch và bảng quy đổi bulong hệ inch sang mm, bạn dễ dàng chọn sản phẩm phù hợp. Đừng chần chừ, liên hệ Mecsu để mua bulong hệ inch ngay hôm nay!
Bulong hệ inch dùng đơn vị inch (1 inch = 25.4mm), phổ biến trong tiêu chuẩn Mỹ/Anh, trong khi hệ mét dùng mm, phổ biến tại châu Âu và châu Á.
Bulong 3/8 inch có đường kính 9.53mm, bước ren 16 (UNC) hoặc 24 (UNF), thường dùng trong cơ khí và xây dựng.
Không, đai ốc hệ inch chỉ tương thích với bulong hệ inch cùng loại ren (UNC/UNF).
Sử dụng bảng tra kích thước bu lông hệ inch hoặc bảng tra ren hệ inch để xác định size ren, chiều dài, và bước ren.
Mecsu là địa chỉ đáng tin cậy để mua bulong hệ inch, cung cấp từ bulong 3/8 inch đến 1-8 với giá cạnh tranh.