Mũi khoan (drill bits) là công cụ không thể thiếu trong các lĩnh vực gia công cơ khí, xây dựng, chế tác gỗ, và sửa chữa gia đình, dùng để tạo lỗ trên các vật liệu như kim loại, bê tông, gỗ, nhôm, hoặc inox
Mũi khoan (drill bits) là công cụ không thể thiếu trong các lĩnh vực gia công cơ khí, xây dựng, chế tác gỗ, và sửa chữa gia đình, dùng để tạo lỗ trên các vật liệu như kim loại, bê tông, gỗ, nhôm, hoặc inox. Tại Mecsu.vn, hơn 3,400 sản phẩm mũi khoan từ các thương hiệu hàng đầu như Bosch, Nachi, Makita, FCT, Yamawa, và Unika được cung cấp, với kích thước (size) đa dạng từ 0.25mm đến 80mm, đáp ứng mọi nhu cầu từ khoan lỗ tinh xảo đến khoan lỗ lớn trong công trình nặng. Việc chọn đúng size mũi khoan không chỉ đảm bảo độ chính xác của lỗ khoan mà còn ảnh hưởng đến chất lượng ren khi taro, tuổi thọ công cụ, và hiệu suất làm việc.
Kích thước mũi khoan được xác định bởi đường kính (mm hoặc inch), tổng chiều dài, và chiều dài làm việc. Mũi khoan tại Mecsu tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 2244:1991, TCVN 3050:1993) và quốc tế (DIN 338, DIN 340, SDS Plus/Max, ISO 9714-1:1991), đảm bảo độ chính xác, độ bền, và khả năng gia công vượt trội. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các size mũi khoan thông dụng tại Mecsu, tiêu chuẩn kỹ thuật, bảng tra kích thước.
Mũi khoan tại Mecsu được chế tạo theo các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao trong mọi ứng dụng.
TCVN 2244:1991: Quy định cấp chính xác của lỗ khoan, chia thành 3 cấp (I, II, III) theo độ chính xác giảm dần:
Cấp I: Khoan lỗ chính xác cao (cấp 10-13).
Cấp II: Khoan lỗ chính xác trung bình (cấp 14).
Cấp III: Khoan lỗ chính xác thấp (cấp 15).
TCVN 3050:1993: Yêu cầu kỹ thuật cho mũi khoan xoắn:
Mũi khoan phải đạt độ cứng 63-66 HRC (thép gió) hoặc 62-65 HRC (vật liệu khác).
Chuôi côn tối thiểu 32 HRC, chuôi trụ tối thiểu 27 HRC.
Dung sai đường kính tại phần cắt: h8 (cấp I và II).
Sai lệch chiều dài: Toàn bộ chiều dài không quá 2 js 16, phần làm việc không quá 3 js 16.
TCVN 2511:1985: Quy định độ nhám bề mặt:
Mặt rãnh xoắn: Rz ≤ 10 µm (cấp I), Rz ≤ 20 µm (cấp III).
Bề mặt chuôi: Rz ≤ 40 µm.
TCVN 1766:1975: Chuôi mũi khoan hàn được chế tạo từ thép C45 hoặc thép tương đương.
DIN 338: Mũi khoan xoắn HSS cho kim loại, kích thước từ 0.5mm đến 20mm, góc mũi 118°, chuôi trụ.
DIN 340: Mũi khoan xoắn dài, dùng cho khoan sâu kim loại, kích thước tương tự DIN 338.
SDS Plus/Max: Mũi khoan bê tông, kích thước từ 4mm đến 30mm (SDS Plus) và 12mm đến 80mm (SDS Max), dùng cho máy khoan búa.
ISO 9714-1:1991: Quy định mũi khoan chỉnh hình (dùng trong phẫu thuật), với đường kính từ 0.5mm đến 10mm, đảm bảo độ chính xác cao.
DIN 1412 C: Mũi khoan HSS-Co với đầu xẻ, dung sai h8, góc mũi 135°, dùng cho inox và thép cứng.
Thép gió (HSS): Độ cứng 63-66 HRC, dùng cho kim loại mềm, gỗ, nhựa.
HSS-Co (5-8% cobalt): Độ cứng cao hơn, chịu nhiệt tốt, dùng cho inox, thép cứng.
Carbide (Tungsten Carbide): Độ cứng gấp 3 lần HSS, dùng cho bê tông, gạch, đá.
Kim cương đa tinh thể (PCD): Cứng nhất, dùng cho kính, gạch men, đá.
Chuôi: Thép C45 (TCVN 1766:1975), độ cứng 27-32 HRC, đảm bảo độ bền khi lắp vào máy khoan.
Black Oxide: Chống gỉ, tăng độ trơn, giá rẻ, dùng cho mũi HSS.
Titanium Nitride (TiN): Tăng tuổi thọ gấp 3 lần, giảm ma sát, dùng cho mũi HSS xoắn.
Titanium Carbon Nitride (TiCN): Chống ăn mòn tốt hơn TiN.
Titanium Aluminum Nitride (TiAlN): Chịu nhiệt cao, dùng cho vật liệu cứng.
AlCrSi/TiN: Siêu cứng, dùng cho vật liệu composite.
Dung sai đường kính: Đo tại phần cắt, tuân thủ TCVN 2244:1991, đạt h8 (cấp I và II).
Dung sai đối xứng: Lưỡi cắt so với đường tâm đạt trị số trong bảng 2 (TCVN 3050:1993).
Độ đảo chiều trục: Không vượt quá bảng 4, sai số nửa góc đỉnh tối đa 1 độ 30’ cho mũi dưới 6mm.
Độ nhám bề mặt: Rz ≤ 10 µm (cấp I), Rz ≤ 20 µm (cấp III) theo TCVN 2511:1985.
Mũi khoan tại Mecsu bao gồm các bộ phận chính:
Thân mũi khoan: Gắn vào máy khoan, dạng trụ, lục giác, SDS Plus/Max, hoặc Weldon, đảm bảo cố định chắc chắn.
Phần cắt: Chứa lưỡi cắt chính (đối xứng qua trục tâm) và lưỡi cắt phụ, mài sắc để khoan vật liệu.
Rãnh thoát phoi: Xoắn dọc thân, giúp thoát mảnh vụn và làm mát mũi khoan.
Mũi nhọn: Góc nhọn 118° (kim loại), 135° (bê tông), hoặc đầu đinh (gỗ), định vị và bắt đầu khoan.
Góc xoắn: 20°-30° (vật liệu cứng), 40° (vật liệu mềm), ảnh hưởng đến tốc độ thoát phoi.
Hệ mét: Từ 0.25mm đến 80mm, phổ biến: 0.5mm, 1mm, 2mm, 3.2mm, 4.2mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 25mm.
Hệ inch: Từ 1/16 inch đến 1-1/2 inch (1.59mm đến 38.1mm), ví dụ: 1/8 inch, 1/4 inch, 1/2 inch.
Kim loại (3,095 sản phẩm): Size 0.5mm đến 40mm, phổ biến: 1mm, 3.2mm, 4.2mm, 6.5mm, 8mm, 10mm (HSS, HSS-Co, DIN 338). Ví dụ: BOS-2608585872 (1mm, HSS-Co).
Bê tông (259 sản phẩm): Size 4mm đến 30mm (SDS Plus), 12mm đến 80mm (SDS Max), phổ biến: 5mm, 6mm, 8mm, 12mm (Carbide). Ví dụ: BOS-2608833771 (5mm, Carbide).
Gỗ: Size 3mm đến 25mm, phổ biến: 3mm, 4mm, 6mm, 8mm (HSS, đầu đinh).
Đa năng (22 sản phẩm): Size 3mm đến 12mm, dùng cho gỗ, kim loại, gạch.
Mũi khoan từ: Size 12mm đến 60mm, phổ biến: 14mm, 20mm, 40mm (HSS, TCT).
Kim cương: Size 4mm đến 50mm, dùng cho kính, gạch men, đá.
Ngắn: Tổng chiều dài dưới 100mm, làm việc 12-50mm (ví dụ: BOS-2608585872, 1mm, 34mm).
Tiêu chuẩn: Tổng chiều dài 100-200mm, làm việc 50-100mm (ví dụ: BOS-2608833778, 6mm, 160mm).
Dài: Tổng chiều dài trên 200mm, làm việc 100-150mm (ví dụ: BOS-2608833808, 12mm, 210mm).
Chuôi trụ: Size 3mm đến 13mm, dùng cho máy khoan cầm tay.
Chuôi lục giác: 1/4 inch (6.35mm), dùng cho máy khoan vặn vít.
Chuôi SDS Plus/Max: Size 4mm đến 30mm (Plus), 12mm đến 80mm (Max), dùng cho máy khoan búa.
Chuôi Weldon/Universal: Size 19mm, dùng cho mũi khoan từ.
Mã sản phẩm |
Đường kính (mm) |
Tổng chiều dài (mm) |
Chiều dài làm việc (mm) |
Vật liệu |
Ứng dụng |
Tiêu chuẩn |
BOS-2608585872 |
1.0 |
34 |
12 |
HSS-Co |
Kim loại (inox, thép) |
DIN 338, TCVN 2244 |
BOS-2608585882 |
4.2 |
75 |
43 |
HSS-Co |
Kim loại (thép, nhôm) |
DIN 338, TCVN 2244 |
BOS-2608833771 |
5.0 |
110 |
50 |
Carbide |
Bê tông, gạch |
SDS Plus, TCVN 3050 |
BOS-2608833789 |
8.0 |
160 |
100 |
Carbide |
Bê tông, đá |
SDS Plus, TCVN 3050 |
BOS-2608833808 |
12.0 |
210 |
150 |
Carbide |
Bê tông, gạch |
SDS Plus, TCVN 3050 |
NAC-001 |
2.5 |
60 |
30 |
HSS |
Kim loại, nhôm |
DIN 338, TCVN 2244 |
TCT-14 |
14.0 |
- |
35 |
Carbide |
Thép cứng, inox |
Weldon, TCVN 3050 |
WOOD-6 |
6.0 |
100 |
60 |
HSS |
Gỗ mềm, ván ép |
DIN 338, TCVN 2244 |
Đường kính ren (mm) |
Size mũi khoan (mm) |
Tiêu chuẩn |
M3 |
2.5 |
TCVN 3050 |
M4 |
3.3 |
TCVN 3050 |
M5 |
4.2 |
TCVN 3050 |
M6 |
5.0 |
TCVN 3050 |
M8 |
6.8 |
TCVN 3050 |
M10 |
8.5 |
TCVN 3050 |
M12 |
10.2 |
TCVN 3050 |
Loại ren |
Bước răng (mm) |
Mũi khoan thô (mm) |
Mũi khoan mịn (mm) |
Tiêu chuẩn |
M3 |
0.5 |
2.5 |
2.6 |
TCVN 3050 |
M4 |
0.7 |
3.3 |
3.4 |
TCVN 3050 |
M6 |
1.0 |
5.0 |
5.1 |
TCVN 3050 |
M8 |
1.25 |
6.8 |
6.9 |
TCVN 3050 |
M10 |
1.5 |
8.5 |
8.6 |
TCVN 3050 |
Đường kính ren (mm) |
Bước răng (mm) |
Mũi khoan (mm) |
Tiêu chuẩn |
M3 |
0.5 |
2.5 |
TCVN 3050 |
M4 |
0.7 |
3.3 |
TCVN 3050 |
M6 |
1.0 |
5.0 |
TCVN 3050 |
M8 |
1.25 |
6.8 |
TCVN 3050 |
M10 |
1.5 |
8.5 |
TCVN 3050 |
M12 |
1.75 |
10.2 |
TCVN 3050 |
M20 |
2.5 |
16.0 |
TCVN 3050 |
Xây dựng: Mũi khoan bê tông size 5mm, 6mm, 8mm, 12mm (SDS Plus) khoan lỗ cố định bu lông, lắp đặt hệ thống điện, nước. Ví dụ: BOS-2608833771 (5mm) dùng cho tường bê tông.
Cơ khí: Mũi khoan kim loại size 1mm đến 10mm (HSS-Co, DIN 338) gia công chi tiết máy, khoan thép, nhôm, inox. Ví dụ: BOS-2608585872 (1mm) dùng cho thép không gỉ.
Chế tác gỗ: Mũi khoan gỗ size 3mm đến 8mm tạo lỗ cho bản lề, đinh vít trong sản xuất nội thất.
Công nghiệp nặng: Mũi khoan từ size 14mm đến 60mm khoan thép tấm, dầm thép. Ví dụ: TCT-14 (14mm) dùng cho thép cứng.
Gia dụng: Mũi khoan đa năng size 4mm đến 8mm lắp ráp tủ, kệ, giá sách.
Xác định vật liệu:
Kim loại: HSS, HSS-Co (DIN 338, góc 118°-135°).
Bê tông: Carbide, SDS Plus/Max.
Gỗ: HSS, đầu đinh.
Kích thước lỗ: Khớp với đường kính lỗ cần tạo (ví dụ: 6mm cho bu lông M6).
Chiều dài: Đảm bảo chiều dài làm việc đủ sâu (ví dụ: 100mm cho bê tông dày).
Loại chuôi: Tương thích với máy khoan (trụ, SDS, lục giác, Weldon).
Tham khảo bảng tra taro: Chọn size chính xác cho ren thô/mịn (ví dụ: M6 cần 5.0mm thô, 5.1mm mịn).
Kiểm tra tiêu chuẩn: Ưu tiên mũi khoan đạt TCVN 2244:1991, DIN 338, hoặc SDS Plus để đảm bảo độ bền và chính xác.
Đa dạng kích thước: Từ 0.25mm đến 80mm, đáp ứng mọi ứng dụng.
Chất liệu cao cấp: HSS, HSS-Co, Carbide, PCD với lớp phủ TiN, TiCN, TiAlN.
Đạt chuẩn quốc gia/quốc tế: TCVN 2244:1991, TCVN 3050:1993, DIN 338, SDS Plus/Max.
Giá hợp lý: Từ 33,000 VNĐ (SDS Plus 5mm) đến 707,585 VNĐ (bộ 10 mũi HSS-Co 7.5mm).
Bảo hành: 3-12 tháng tùy sản phẩm, hỗ trợ đổi trả nếu có lỗi từ nhà sản xuất.
Nhỏ nhất: 0.25mm (HSS, kim loại, DIN 338).
Lớn nhất: 80mm (SDS Max, bê tông).
Tham khảo bảng tra taro nén hoặc bước răng thô/mịn (ví dụ: M6 cần 5.0mm thô, 5.1mm mịn). Đảm bảo mũi khoan đạt TCVN 3050:1993.
Có, sử dụng mũi HSS-Co size 1mm đến 6.5mm (DIN 338, góc 135°), với tốc độ thấp và dầu làm mát để tránh mòn.
Mũi đa năng size 3mm đến 12mm khoan được gỗ, kim loại, gạch, nhưng kém hiệu quả hơn mũi chuyên dụng trên vật liệu cứng như bê tông.
Kiểm tra thông số trên bao bì: TCVN 2244:1991, DIN 338, SDS Plus, hoặc chứng nhận CO/CQ từ nhà sản xuất. Mecsu cung cấp đầy đủ thông tin này.
Mecsu cung cấp hơn 3,400 loại mũi khoan với kích thước từ 0.25mm đến 80mm, đạt các tiêu chuẩn TCVN 2244:1991, TCVN 3050:1993, DIN 338, SDS Plus/Max, và ISO 9714-1:1991, phù hợp cho gia công cơ khí, xây dựng, chế tác gỗ, và công nghiệp nặng. Việc chọn đúng size mũi khoan, dựa trên vật liệu, kích thước lỗ, và bảng tra taro, giúp tối ưu hiệu suất và chất lượng lỗ khoan. Để xem chi tiết sản phẩm và đặt hàng, truy cập Mecsu.vn.
Mũi khoan, hay còn gọi là drill bits, là phụ kiện quan trọng của máy khoan, dùng để khoét lỗ trên nhiều loại vật liệu như sắt, thép, gỗ, bê tông, nhôm, hoặc inox.
Lông đền khóa nêm nguyên bản của Nord-Lock giúp cố định các mối nối bu lông, ngay cả khi chịu rung động mạnh và tải trọng động.