Mũi khoan tường là dụng cụ chuyên dụng với chuôi tròn hoặc chuôi lục giác, được thiết kế để khoan gạch, vữa, và bê tông nhẹ. Đầu mũi làm từ tungsten carbide với 2 cạnh cắt (2 me) đảm bảo khoan chính xác và hiệu quả trên vật liệu xây dựng. Rãnh xoắn tối ưu giúp loại bỏ bụi, tăng độ bền. Tương thích với máy khoan thông thường hoặc máy khoan động lực, mũi khoan tường lý tưởng cho các công việc DIY như treo kệ, lắp rèm, hoặc sửa chữa nhà cửa. Kích thước phổ biến: 4mm-12mm. Các thương hiệu uy tín: Bosch, Makita, Total.
Bạn chưa tìm được sản phẩm? Tìm thêm qua bộ lọc sản phẩm.
Trong các công việc xây dựng, lắp đặt, sửa chữa nhà cửa, việc tạo ra các lỗ trên tường gạch, bê tông, đá hoặc vữa là rất phổ biến. Để thực hiện công việc này một cách hiệu quả, chúng ta cần đến mũi khoan tường, hay còn gọi là mũi khoan bê tông, mũi khoan gạch đá. Khác với mũi khoan sắt (kim loại) hay mũi khoan gỗ dựa vào cơ chế cắt gọt sắc bén, mũi khoan tường chủ yếu hoạt động dựa trên cơ chế phá vỡ vật liệu bằng lực đập kết hợp với chuyển động quay.
Mũi khoan tường được thiết kế đặc biệt để chống chịu với vật liệu cứng và mài mòn cao như bê tông, gạch đặc, đá. Đặc điểm nổi bật nhất của chúng là phần đầu mũi được gắn một mảnh hợp kim Tungsten Carbide (Carbide), một loại vật liệu cực kỳ cứng. Cấu tạo này cho phép mũi khoan tường xuyên qua các vật liệu xây dựng khi kết hợp với chức năng búa của máy khoan. Việc lựa chọn đúng loại mũi khoan tường phù hợp với vật liệu cụ thể và loại máy khoan búa là rất quan trọng để đạt hiệu quả công việc, bảo vệ mũi khoan và máy.
Alt text: Hình ảnh tổng quan các loại mũi khoan tường phổ biến chuôi trụ, làm nổi bật phần đầu Carbide.
Giới thiệu mũi khoan tường
Mũi khoan bê tông có cấu tạo đặc trưng khác biệt so với các loại mũi khoan khác để phù hợp với cơ chế khoan phá và vật liệu xây dựng:
Phần cuối của mũi khoan tường để lắp vào máy khoan. Các loại chuôi gài quyết định loại máy khoan búa phù hợp:
Alt text: Cấu tạo chi tiết của một mũi khoan tường, làm nổi bật phần đầu Carbide được gắn và rãnh thoát bụi lớn.
Sơ đồ cấu tạo sản phẩm
Vật liệu chế tạo là yếu tố then chốt quyết định khả năng khoan phá của mũi khoan tường trên các vật liệu cứng:
Hợp kim Tungsten Carbide (Carbide):
Thép hợp kim (cho Thân mũi khoan):
Alt text: Hình ảnh cận cảnh đầu mũi khoan tường, làm nổi bật mảnh hợp kim Carbide được gắn vào thân thép.
Vật liệu chế tạo sản phẩm
Alt text: Đầu mũi khoan tường loại 2 lưỡi cắt truyền thống và loại 4 lưỡi cắt (Quadro/Cross-Tip) giúp khoan hiệu quả hơn trên bê tông cốt thép.
Theo số lưỡi cắt
Alt text: Các loại mũi khoan tường đặc biệt: mũi khoan gạch men/kính đầu nhọn và mũi khoan rút lõi bê tông dạng ống.
Theo ứng dụng chuyện biệt
Alt text: Khả năng khoan xuyên qua bê tông cứng và thiết kế rãnh xoắn giúp thoát bụi vật liệu hiệu quả.
Ưu điểm sản phẩm
Alt text: Nhược điểm mũi khoan tường: đầu Carbide có thể bị mẻ khi va chạm mạnh và không thể dùng để khoan kim loại.
Nhược điểm mũi khoan tường
Mũi khoan tường là dụng cụ không thể thiếu trong các công việc sau:
Alt text: Người thợ sử dụng máy khoan búa và mũi khoan tường để tạo lỗ trên tường gạch chuẩn bị lắp đặt kệ sách.
Khoan lắp đặt các thiết bị trên tường
Alt text: Sử dụng mũi khoan tường SDS Plus để khoan lỗ xuyên tường bê tông cho việc đi dây điện âm tường.
Khoan đi đường dây điện âm
Alt text: Khoan lỗ trên tường bằng mũi khoan tường kích thước phù hợp để đóng nở nhựa và bắt vít.
Khoan lỗ bắt vít
Alt text: Thợ xây dùng máy khoan búa SDS Max và mũi khoan tường để khoan lỗ cố định khung cửa vào tường bê tông.
Lắp đặt khung cửa
Chọn đúng loại mũi khoan tường giúp bạn hoàn thành công việc nhanh chóng và hiệu quả:
Alt text: Các loại mũi khoan tường khác nhau (chuôi trụ, SDS Plus, SDS Max, kích cỡ đa dạng) để người dùng tham khảo khi lựa chọn.
Hướng dẫn chọn mũi khoan tường
Sử dụng mũi khoan tường đúng kỹ thuật là rất quan trọng để tối ưu hiệu suất khoan phá và đảm bảo an toàn:
Alt text: Minh họa kỹ thuật sử dụng mũi khoan tường với máy khoan búa, nhấn mạnh việc đeo kính bảo hộ và thoát bụi định kỳ.
Kỹ thuật sử dụng mũi khoan an toàn
Khoan tiến rất chậm hoặc không tiến được: Không dùng chế độ búa (với vật liệu cứng), máy khoan yếu, mũi khoan tường bị cùn/mẻ đầu Carbide, kẹt bụi trong lỗ, gặp cốt thép lớn. -> Bật chế độ búa, dùng máy khoan đủ công suất, thay mũi cùn/mẻ, thoát bụi định kỳ.
Mũi khoan tường bị kẹt trong lỗ: Kẹt bụi, gặp cốt thép lớn đột ngột, khoan không thẳng hàng. -> Dừng máy, thử xoay nhẹ ngược chiều (không dùng búa), nhấc mũi ra làm sạch. Với mũi SDS, có thể dễ dàng tháo ra.
Lỗ khoan không tròn/méo: Mũi bị cong, máy rơ, gặp vật cản làm lệch mũi. -> Kiểm tra mũi/máy, giữ máy vuông góc, dùng mũi 4 lưỡi hoặc mũi SDS Plus/Max.
Gặp cốt thép: Mũi khoan tường loại 2 lưỡi có thể kẹt hoặc mẻ khi gặp cốt thép. Loại 4 lưỡi (Quadro) xử lý tốt hơn. Gặp cốt thép lớn, cần chuyển vị trí hoặc dùng phương pháp khác.
Bụi quá nhiều: Thường xuyên nhấc mũi ra để thoát bụi. Có thể dùng máy hút bụi chuyên dụng gắn kèm khi khoan.
Bảo quản đúng cách giúp giữ cho mũi khoan tường của bạn luôn sẵn sàng sử dụng và kéo dài tuổi thọ.
Alt text: Tổng hợp các vấn đề thường gặp khi sử dụng mũi khoan tường và các bước bảo quản cơ bản.
Khắc phục các vấn đề thường gặp
Đặc điểm | Mũi Khoan Tường Chuôi Trụ | Mũi Khoan Tường SDS Plus | Mũi Khoan Tường SDS Max |
Máy khoan tương thích | Máy khoan búa thường (nhẹ) | Máy khoan búa quay SDS Plus | Máy khoan búa quay SDS Max |
Khả năng khoan Bê tông đặc | Hạn chế | Tốt | Rất tốt |
Khả năng khoan Gạch ống/Vữa | Tốt | Tốt (cần cẩn thận) | Quá mạnh (không phù hợp) |
Truyền lực búa | Trung bình | Tốt | Rất tốt |
Thao tác thay mũi | Cần siết măng ranh | Nhanh chóng, dễ dàng | Nhanh chóng, dễ dàng |
Chống trượt | Kém | Tốt | Tốt |
Đường kính mũi hỗ trợ | Nhỏ - Trung bình | Nhỏ - Lớn (phổ biến) | Trung bình - Rất lớn |
Ứng dụng tiêu biểu | Lắp đặt nhẹ, sửa chữa tường gạch | Khoan bê tông, gạch đặc phổ biến | Khoan bê tông nặng, phá dỡ |
Lựa chọn mũi khoan tường từ các thương hiệu uy tín đảm bảo chất lượng đầu Carbide và độ bền tổng thể:
Alt text: Các thương hiệu mũi khoan tường uy tín như Bosch, Makita, DeWalt, Hilti.
Các thương hiệu mũi khoan tường
Sản phẩm | Thương hiệu | Đường kính (mm) | Chiều dài làm việc (mm) | Tổng chiều dài (mm) | Ghi chú |
Bosch | 3 | 30 | 60 | - | |
Bosch | 4 | 40 | 75 | - | |
Bosch | 5 | 50 | 85 | - | |
Bosch | 5.5 | 50 | 85 | - | |
Bosch | 6 | 60 | 100 | - | |
Bosch | 6.5 | 60 | 100 | - | |
Bosch | 8 | 80 | 120 | - | |
Bosch | 9 | 80 | 120 | - | |
Bosch | 10 | 80 | 120 | - | |
Bosch | 12 | 90 | 150 | - | |
Bosch | 14 | 90 | 150 | - | |
Bosch | 16 | 90 | 150 | - | |
Bosch | 6, 8, 10 | - | - | Bộ 3 mũi | |
Bộ mũi khoan tường tiêu chuẩn Concrete 5 mũi 4/5/6/8/10m Bosch | Bosch | 4, 5, 6, 8, 10 | - | - | Bộ 5 mũi |
Bộ mũi khoan tường tiêu chuẩn Concrete 8 mũi 3/4/5/6/7/8/9/10m Bosch | Bosch | 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 | - | - | Bộ 8 mũi |
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời:
Trả lời: