Để xác định đường kính ống để lựa chọn phụ kiện đi kèm cho phù hợp là một vấn đề chưa thật sự rõ ràng vì tên gọi đường kính ống không theo tiêu chuẩn đường kính ống, do vậy chúng ta khó lựa chọn cá phụ kiện như cùm u, đai ôm ống, đai treo ống cho phù hợp.
Để xác định đường kính ống để lựa chọn phụ kiện đi kèm cho phù hợp là một vấn đề chưa thật sự rõ ràng vì tên gọi đường kính ống không theo tiêu chuẩn đường kính ống, do vậy chúng ta khó lựa chọn cá phụ kiện như cùm u, đai ôm ống, đai treo ống cho phù hợp.
Để dễ dàng hơn, Mecsu xin giải thích và làm một bảng tổng hợp để anh em có thể tham khảo:
Do vậy nên tất cả các nhà máy sản xuất đều công bố tiêu chuẩn sản xuất của mình, và có bảng quy cách chính xác của từng loại ống.
Mecsu giới thiệu các bạn bảng quy đổi bên dưới để dễ hình dung hơn:
ĐK ngoài | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||
INCH | DN | ||||||||
(mm) | SCH 5 | SCH 10 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 80 | SCH 120 | XXS (mm) | ||
⅛ | 6 | 10,29 | 0,889 | 1,245 | 1,448 | 1,727 | 2,413 | — | — |
¼ | 8 | 13,72 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,235 | 3,023 | — | — |
⅜ | 10 | 17,15 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,311 | 3,200 | — | — |
½ | 15 | 21,34 | 1,651 | 2,108 | — | 2,769 | 3,734 | — | 7,468 |
¾ | 20 | 26,67 | 1,651 | 2,108 | — | 2,870 | 3,912 | — | 7,823 |
1 | 25 | 33,40 | 1,651 | 2,769 | — | 3,378 | 4,547 | — | 9,093 |
1¼ | 32 | 42,16 | 1,651 | 2,769 | 2,972 | 3,556 | 4,851 | — | 9,703 |
1½ | 40 | 48,26 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,683 | 5,080 | — | 10,160 |
2 | 50 | 60,33 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,912 | 5,537 | 6,350 | 11,074 |
2½ | 65 | 73,03 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,156 | 7,010 | 7,620 | 14,021 |
3 | 80 | 88,90 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,486 | 7,620 | 8,890 | 15,240 |
3½ | 90 | 101,60 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,740 | 8,077 | — | 16,154 |
Inch | DN | ĐK ngoài | Độ dày thành ống (mm) | ||||||
(mm) | SCH 5 | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 60 | SCH 80 | ||
STD | |||||||||
4 | 100 | 114,30 | 2,108 | 3,048 | — | 4,775 | 6,020 | 7,137 | 8,560 |
4½ | 115 | 127,00 | — | — | — | — | 6,274 | — | 9,017 |
5 | 125 | 141,30 | 2,769 | 3,404 | — | — | 6,553 | — | 9,525 |
6 | 150 | 168,28 | 2,769 | 3,404 | — | — | 7,112 | — | 10,973 |
8 | 200 | 219,08 | 2,769 | 3,759 | 6,350 | 7,036 | 8,179 | 10,312 | 12,700 |
Inch | DN | ĐK ngoài | Độ dày thành ống (mm) | |||||
(mm) | SCH 5s | SCH 5 | SCH 10s | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | ||
10 | 250 | 273,05 | 3,404 | 3,404 | 4,191 | 4,191 | 6,350 | 7,798 |
12 | 300 | 323,85 | 3,962 | 4,191 | 4,572 | 4,572 | 6,350 | 8,382 |
14 | 350 | 355,60 | 3,962 | 3,962 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
16 | 400 | 406,40 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
18 | 450 | 457,20 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 11,100 |
20 | 500 | 508,00 | 4,775 | 4,775 | 5,537 | 6,350 | 9,525 | 12,700 |
24 | 600 | 609,60 | 5,537 | 5,537 | 6,350 | 6,350 | 9,525 | 14,275 |
>>> 800+ Mã Sản Phẩm Tán - Đai Ốc: https://mecsu.vn/san-pham/tan-dai-oc.GB
>>> 800+ Mã Sản Phẩm Lông Đền: https://mecsu.vn/san-pham/long-den.WR
Thép ASTM A36 được sản xuất thành nhiều loại kết cấu thép khác nhau nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, một nguyên nhân chủ yếu nữa là thép ASTM A36 có đặc tính cơ học tốt và chi phí rẻ hơn