Pisco là một công ty sản xuất thiết bị khí nén và phụ kiện khí nén đến từ Nhật Bản. Được thành lập từ năm 1977, Pisco đã cam kết phát triển công nghệ thiết bị khí nén tiên tiến nhất. Năm 2022 đánh dấu kỷ niệm 45 năm thành lập của Pisco. Dòng sản phẩm hiện đại của Pisco bao gồm các loại phụ kiện khí nén như ống khí nén, van khí nén, giác hút ( Vaccum Generator) cũng như đầu nối nhanh (Fitting)
Bạn chưa tìm được sản phẩm? Tìm thêm qua bộ lọc sản phẩm.
Ống dẫn khí Pisco nổi tiếng với sự đa dạng về màu sắc, bao gồm cả các loại ống trong suốt. Các ống này có đường kính dao động từ 1 đến 13 mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong nhiều ứng dụng và ngành nghề. Đường kính uốn cong của một số loại có thể lên đến 4mm. Đặc biệt, với công nghệ chống sỉ hàn, ống dẫn khí Pisco bảo vệ hệ thống khí nén khỏi các tạp chất từ quá trình hàn, giúp tăng tuổi thọ cho toàn bộ hệ thống và giảm thiểu rủi ro sự cố. Sự kết hợp của chất lượng, tính năng và thiết kế tinh tế đã làm cho ống dẫn khí Pisco trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều chuyên gia và doanh nghiệp.
Ống khí nén là gì ? Ống khí nén hay ống dẫn khí nén được cấu tạo là một hình trụ tròn rỗng, có kích thước dài ngắn khác nhau. Ống dẫn khí nén còn được coi là ống dẫn hơi máy nén khí là một thành phần quan trọng trong hệ thống khí nén, được sử dụng để vận chuyển khí nén từ máy nén khí đến các thiết bị sử dụng khí nén như xi-lanh, van khí nén, và dụng cụ khí nén khác.Ống dẫn khí nén được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm:
Với tính linh hoạt tuyệt vời, phù hợp cho các ứng dụng cần bán kính uốn cong nhỏ, ống khí nén PU của pisco đa dạng về kích thước và màu sắc với hơn 12 kích thước bán kính ống từ 1.8 mm đến 16 mm, 10 màu sắc khác nhau như đỏ, xanh, vàng, trong suốt, ... Bán kính uốn cong tối đa của ống có thể đạt đến tối thiểu 4mm, Nhiệt độ giới hạn của ống khí nén PU từ -15 đến 60 độ C và không bị đóng băng trong khoảng nhiệt độ hoạt động , áp suất chân không tối đa -100Kpa và áp suất hoạt động tối đa của ống có thể đạt đến 1MPa trong môi trường thích hợp nhất ( 65%RH ở 20 độ C ). Ống khí nén PU chuyên dùng cho khí nén, tuy nhiên vẫn có thể sử dụng cho một số loại chất lỏng ở một số điều kiện nhất định
Ống khí nén PU-Polyurethane
Ống Khí Nén PU-Polyurethane Mềm
Ống khí nén PU Polyurethane mềm có tính linh hoạt cực kì cao thích hợp trong các môi trường nhỏ hẹp, những nơi cần bán kính cong nhất định. Ống khí nén PU Polyurethane có 5 size bán kính khác nhau từ 4 mm đến 12 mm; có 6 màu sắc khác nhau trong đó có đến 4 màu trong suốt như vàng trong, đỏ trong, ... Tương tự như ống khí nén PU Polyurethane, ống khí nén PU Polyurethane mềm có thể đạt đến áp suất chân không tối đa là -100KPa và áp suất hoạt động tối đa là 0.6MPa ở trong môi trường thích hợp nhất ( 65%RH ở 20 độ C ); Nhiệt độ giới hạn của ống cũng từ -15 đến 60 độ C và không bị đóng băng trong khoảng nhiệt độ hoạt động đó. Ống cũng được chuyên dùng cho khí nén tuy nhiên vẫn có thể sử dụng cho chất lỏng ở một số điều kiện.
Ống khí nén PU-Polyurethane mềm
Ống khí nén ma sát thấp PU-Polyurethane có độ ma sát thấp chỉ bằng 1/3 đa phần các loại ống khí nén PU khác của Pisco, với bán kính uốn cong tối thiểu là 10 mm. Áp suất chân không ống có thể đạt được tối đa là -100KPa và áp suất tối đa trong môi trường thích hợp ( 65% RH ở 20 độ C ) là 1MPa. Nhiệt độ chịu được của ống khí nén PU chuyên dùng cho khí là từ -20 đến 70 độ C. Ống khí nén ma sát thấp PU-Polyurethane có 5 màu sắc khác nhau và không có màu trong suốt. Ống chuyên dùng cho khí nén và không dùng cho chất lỏng.
Ống khí nén ma sát thấp PU-Polyurethane
Ống khí nén Nylon có thể chịu được nhiệt độ và áp suất cao hơn các loại ống khác, đa dạng kích thước bán kính ống từ 3.18 mm đến 16 mm và màu sắc với 9 màu sắc khác nhau. Bán kính uốn cong tối thiểu mà ống có thể đạt được là 8 mm. Nhiệt độ chịu đựng của ống từ -15 đến 90 độ C, áp suất chân không tối đa là -100KPa, áp suất khí hoạt động tối đa ở môi trường thích hợp ( 65%RH ở 20 độ C ) là 1.5 MPa nhỉnh hơn 1 tí so với đa phần ống khí nén PU bên trên. Ống khí nén Nylon có thể dẫn được khí, chất lỏng, dầu nhiệt ở một số điều kiện nhất định. Độ cứng đo được bằng phương pháp Durometer là shore D 65 ( chỉ mang tính chất tham khảo ).
Ống khí nén Nylon
Cũng giống với ống khí nén Nylon, ống khí nén nylon mềm có thể dẫn được khí, chất lỏng và dầu nhiệt ở một số điều kiện nhất định. Với đa dạng kích thước bán kính ống từ 4 mm đến 16 mm và màu sắc với 12 màu sắc khác nhau. Bán kính uốn cong tối thiểu mà ống có thể đạt được là 9 mm. Nhiệt độ chịu đựng của ống từ -15 đến 90 độ C, áp suất chân không tối đa là -100KPa, áp suất khí hoạt động tối đa ở môi trường thích hợp ( 65%RH ở 20 độ C ) là 1 MPa và độ cứng đo được bằng phương pháp durometer là shore D 58 ( chỉ mang tính chất tham khảo ).
Ống khí nén nylon mềm
Ống khí nén PU loại này được chế tạo chỉ dành riêng cho hút chân không, chỉ có một màu duy nhất là trong suốt. Với đa dạng kích thước bán kính ống từ 4 mm đến 12 mm. Bán kính uốn cong tối thiểu mà ống có thể đạt được là 8 mm. Nhiệt độ chịu đựng của ống từ -15 đến 50 độ C, áp suất chân không tối đa là -100KPa, áp suất khí hoạt động tối đa ở môi trường thích hợp ( 65%RH ở 20 độ C ) là 0.4 MPa.
Ống Dẫn Khí Nén PU (Chuyên Dùng Cho Chân Không)
Ống khí nén PFA-Fluoropolymer được trang bị khả năng kháng hoá chất, nhiệt độ và thời tiết rất đáng kinh ngạc, phù hợp cho các ứng dụng về hoá học, chế biến thực phẩm và chăm sóc y tế và chất bán dẫn, ... Với khả năng chịu nhiệt từ -65 đến 260 độ C không bị đóng băng trong khoảng nhiệt hoạt động, áp suất chân không tối đa -100KPa, áp suất hoạt động tối đa trong môi trường thích hợp (65%RH ở 20 độ C ) lên đến 2.4MPa. Ứng dụng của ống khí nén PFA-Fluoropolymer rất rộng rãi bao gồm dẫn khí, chất lỏng, dẫn hoá chất ở một số điều kiện nhất định. Có thể sử dụng ống khí nén PFA cho các yêu cầu nghiêm ngặt như phòng sạch. Ống khí nén PFA có đa dạng các kích thước bán kính ống dây từ 2 mm đến 13 mm, đa dạng về màu sắc với 5 màu sắc khác nhau và độ uốn cong tối đa lên đến 7 mm ứng với bán kính ống dây tương ứng.
Ống khí nén PFA-Fluoropolymer
Ống khí nén FEP-Fluoropolymer cũng tương tự với những khả năng tuyệt vời của ống khí nén PFA-Fluoropolymer cũng có các khả năng kháng hoá chất, nhiệt độ và thời tiết rất đáng kinh ngạc, phù hợp cho các ứng dụng về hoá học, chế biến thực phẩm và chăm sóc y tế và chất bán dẫn, ... Với khả năng chịu nhiệt từ -65 đến 260 độ C không bị đóng băng trong khoảng nhiệt hoạt động, áp suất chân không tối đa -100KPa, áp suất hoạt động tối đa trong môi trường thích hợp (65%RH ở 20 độ C ) lên đến 2.7MPa. Ứng dụng của ống khí nén PFA-Fluoropolymer rất rộng rãi bao gồm dẫn khí, chất lỏng,dẫn hoá chất ở một số điều kiện nhất định. Có thể sử dụng ống khí nén PFA cho các yêu cầu nghiêm ngặt như phòng sạch. Ống khí nén PFA có đa dạng các kích thước bán kính ống dây từ 4 mm đến 16 mm, đa dạng về màu sắc với 5 màu sắc khác nhau và độ uốn cong tối đa lên đến 7 mm ứng với bán kính ống dây tương ứng.
Ống khí nén FEP-Fluoropolymer
Ống khí nén chống văng bám xỉ hàn được phủ một lớp nhựa chống cháy UL-94 ( tương đương V-0) có khả năng chống các xỉ hàn bắn văng lên và bám lại trên ống, rất phù hợp trong các môi trường gia công hàn cơ khí. Khả năng chịu nhiệt từ -15 đến 90 độ C, ống chỉ có 1 màu duy nhất là màu đen và kích thước bán kính ống dẫn từ 3mm đến 12 mm, áp suất chân không tối đa là -100KPa, áp suất khí hoạt động tối đa ở môi trường thích hợp ( 65%RH ở 20 độ C ) là 1 MPa. Ứng dụng của ống khí nén chống văng bám xỉ hàn rất rộng rãi bao gồm dẫn khí, chất lỏng, dẫn hoá chất ở một số điều kiện nhất định.
Ống khí nén chống văng bám xỉ hàn
Ống khí nén chống tĩnh điện phù hợp nhất để sử dụng trên dây chuyền sản xuất hoặc lắp ráp đòi hỏi phải tiêu tán tĩnh điện và ngăn ngừa điện khí hóa. Thích hợp trong các môi trường có tĩnh điện cao, nhiệt độ chịu được của ống thấp hơn đa phần các loại khác từ -15 đến 40 độ C. Áp suất chân không ống có thể đạt được tối đa là -100KPa và áp suất tối đa trong môi trường thích hợp ( 65% RH ở 20 độ C ) là 0.6 MPa. Ống chỉ được dùng cho mục đích dẫn khí và không được dùng để dẫn chất lỏng. Bán kính uốn cong tối thiểu mà ống khí nén chống tĩnh điện có thể đạt được là 8 mm.
Ống khí nén chống tĩnh điện
Ống khí nén Polyolefin được trang bị khả năng chống nước, có thể được dùng trong các môi trường yêu cầu sạch sẽ. Ống đa dạng về màu sắc với 6 màu sắc khác nhau trong đó bao gồm 5 màu trong suốt và 1 màu đen; ống có kích thước từ 4 mm đến 16 mm; bán kính uốn cong tối thiểu mà ống có thể đạt được là 5 mm tương ứng với bán kính ống tương đương. Nhiệt độ mà ống có thể chịu được là từ -15 đến 80 độ C. Áp suất chân không ống có thể đạt được tối đa là -100KPa và áp suất tối đa trong môi trường thích hợp ( 65% RH ở 20 độ C ) là 0.7 MPa.
Ống khí nén Polyolefin
Ống khí nén Polyolefin Mềm tương tự như ống khí nén Polyolefin được trang bị khả năng chống nước, có thể được dùng trong các môi trường yêu cầu sạch sẽ. Ống đa dạng về màu sắc với 6 màu sắc khác nhau trong đó bao gồm 5 màu trong suốt và 1 màu đen; ống có kích thước từ 4 mm đến 12.7 mm; bán kính uốn cong tối thiểu mà ống có thể đạt được là 7 mm tương ứng với bán kính ống tương đương. Nhiệt độ mà ống có thể chịu được là từ -15 đến 80 độ C. Áp suất chân không ống có thể đạt được tối đa là -100KPa và áp suất tối đa trong môi trường thích hợp ( 65% RH ở 20 độ C ) là 0.8 MPa. Và ống có khả năng uốn cong hơn so với ống khí nén Polyolefin thông thường, phù hợp trong các khu vực chật hẹp hoặc có va chạm thường xuyên với ống khí nén.
Ống khí nén Polyolefin Mềm
Ngoài ra ở còn có một số phụ kiện dùng để tương tác với các ống dẫn như: Dụng Cụ Gọt Ống Khí Nén Chống Văng Bám Xỉ Hàn dùng để gọt vỏ ống đưa phần lõi đến các khớp nối ( fitting ) do các ống chống văng bám xỉ hàn được cấu tạo 2 lớp để chống xỉ hàn một cách hiệu quả, cách sử dụng dụng cụ gọt ống tương tự như cách chúng ta gọt bút chì. Nẹp Ống Dẫn Khí Nén dùng để cố định các ống dẫn khí vào một nơi, không để các ống dẫn bị vung ra gây mất trật tự hoặc đôi khi gây nguy hiểm đến các hệ thống tự động hoá như cánh tay robot. Ống lót gia cường thường được dùng ở các đầu của các ống khí nén, để tránh việc đầu ống khí nén bị bóp méo hoặc co lại khi kết nối với các khớp nối.