Bạn chưa tìm được sản phẩm? Tìm thêm qua bộ lọc sản phẩm.
Đầu cosse ( cos ) chữ Y hay đầu cosse ( cos ) chĩa Y, tiếng anh gọi là Spade Terminals. Là một loại phụ kiện được sử dụng phổ biến trong các hệ thống tủ điện công nghiệp, tủ điều khiển máy móc tự động hóa và trong một số thiết bị dân dụng khác. Đầu cosse chĩa chữ Y có cấu tạo gồm thân dạng hình ống để lắp dây dẫn điện và một đầu có dạng chữ Y để kết nối với thiết bị đầu cuối. Nhờ cấu tạo đặc biệt này mà cosse chĩa chữ Y có thể tháo lắp nhanh chống. Đầu cosse chữ Y thường được làm bằng đồng hoặc nhôm bên ngoài thường được mạ thiếc để chống oxy hóa. Mecsu hiện đang phân phối các thương hiệu đầu cos dây điện như: Đầu cos KST (Đài Loan), đầu cos Mẫn Hồ Điệp (China)... Đầu cos KST đạt tiêu chuẩn ISO 9001, IATF 16949 về hệ thống chất lượng, chứng chỉ RoHS và IECQ 080000 về quản lý quy trình chất độc hại và chứng chỉ ISO 14001 về quản lý môi trường.
Đầu cốt chĩa ( Đầu Coѕ chĩa Cosse chĩa hay cos chữ Y ) có tên tiếng Anh là Spade Terminal là thiết bị kết nối trong ngành điện, có tác dụng truуền tải điện năng nhằm tăng khả năng dẫn điện giữa cáp điện ᴠới cáp điện hoặc giữa cáp điện ᴠới các thiết bị khác.
Đầu cosse chĩa chữ Y thường được sử dụng trong hệ thống điện tử ᴠiễn thông,hệ thống tủ điện điều khiển máy móc tự động, hay điện nhà xưởng và một một số thiết bị điện dân dụng, làm nơi tiếp хúc giữa các điểm để tránh gâу ra hiện tượng nhiệt, đánh hồ quang gâу hao mòn điện các thiết bị điện khi tiếp хúc. Để quá trình hoạt động của đầu cosse được an toàn thì chúng ta có 1 số điều cần lưu ý như sau:
Dây dẫn có thể được kết nối với đầu có bằng một số phương pháp bao gồm xiết chặt bằng bulong, bấm (ép) chặt. Phổ biến nhất là cách bấm đầu cosse bằng kiềm bấm cosse chuyên dụng
Đầu cốt chĩa là 1 trong những dạng đầu cốt được sử dụng trên thị trường hiện nay với thiết kế phần lưỡi dẹp, hai càng chĩa ra như chữ Y còn phần thân có thể được bọc cách điện bằng nhựa PVC hoặc để trần. Sau đây ta cùng điểm qua các đặc điểm của từng loại:
Đầu cos bọc nhựa trên thân với lớp vỏ cách điện làm bằng nylon / nhựa vinyl cung cấp cách điện lên đến 600V và cách nhiệt lên đến 220 độ F. Vật liệu đầu cos được làm bằng đồng, mạ thiếc với chiều dài từ 0.35 "đến 0.46". Khuyến khích sử dụng theo UL Listed và được chứng nhận CSA
Do không có lớp vỏ bọc cách điện nên có sự sụt giảm cách điện xuống 300V. Nhưng điều đó dẫn tới chúng có khả năng cách nhiệt cao hơn (lên tới 300 độ F). Thiết bị đầu cuối được làm bằng đồng, mạ thiếc và thường có chiều dài 0.37 "và 0.46". Khuyến khích sử dụng theo UL Listed và được chứng nhận CSA
Thông thường kích thước đầu cosse sẽ phụ thuộc vào kích thước dây điện kết nối với nó (bao gồm điện áp, cường độ dòng điện), dưới dây là 2 yếu tố chính ảnh hưởng việc chọn đầu cosse chĩa chữ Y
Kích thước dây Wire Range : phần thân đầu cosse được thiết kế để sử dụng theo quy cách của Mỹ [AWG] hoặc mm2
Phần chĩa có kích thước lỗ vít Stud Size với sẽ phù hợp với một kích thước đinh tán cụ thể.
Đồng: có tính dẫn điện cao được sản xuất bằng vật liệu ống đồng, thanh đồng có độ tinh khiết đến 99,9%. Đầu cos đồng nối dây điện thường được sử dụng cho các loại dây cáp lớn có lõi bằng đồng. Phụ kiện này có loại còn được mạ một lớp kẽm, niken hoặc thiết ở bề mặt ngoài để tăng khả năng chống oxi hoá, ăn mòn, hoạt động tốt ở môi trường nhiệt độ - 55°C đến 155°C.
Mecsu cung cấp nhiều loại đầu cos dây điện như: Đầu cos KST (Đài Loan), đầu cos Mẫn Hồ Điệp (China)... Đầu cos KST đạt tiêu chuẩn ISO 9001, IATF 16949 về hệ thống chất lượng, chứng chỉ RoHS và IECQ 080000 về quản lý quy trình chất độc hại và chứng chỉ ISO 14001 về quản lý môi trường.
Part # Mecsu | Mô Tả | Tiết Diện Danh Định | Đường kính lỗ bắt vít (mm) | Bề ngang đầu (mm) |
KST-SNB1-3.2 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 0.5-1.5 mm2 SNB1-3.2 | 0.5 - 1.5 mm2 | 3,2 | 5.7 |
KST-SNBS1-3.7 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 0.5-1.5 mm2 SNBS1-3.7 | 0.5 - 1.5 mm2 | 3,7 | 5.7 |
KST-SNBS1-4 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 0.5-1.5 mm2 SNBS1-4 | 0.5 - 1.5 mm2 | 4,3 | 6.4 |
KST-SNBL1-4 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 0.5-1.5 mm2 SNBL1-4 | 0.5 - 1.5 mm2 | 4,3 | 8.1 |
KST-SNBS1-5 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 0.5-1.5 mm2 SNBS1-5 | 0.5 - 1.5 mm2 | 5,3 | 8.1 |
KST-SNBS1-6 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 0.5-1.5 mm2 SNBS1-6 | 0.5 - 1.5 mm2 | 6,4 | 9.5 |
KST-SNB2-3.2 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 1.5-2.5 mm2 SNB2-3.2 | 1.5 - 2.5 mm2 | 3,2 | 5.7 |
KST-SNBS2-3.7 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 1.5-2.5 mm2 SNBS2-3.7 | 1.5 - 2.5 mm2 | 3,7 | 5.7 |
KST-SNBS2-4 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 1.5-2.5 mm2 SNBS2-4 | 1.5 - 2.5 mm2 | 4,3 | 6.4 |
KST-SNBM2-4 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 1.5-2.5 mm2 SNBM2-4 | 1.5 - 2.5 mm2 | 4,3 | 7.2 |
KST-SNBS2-5 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 1.5-2.5 mm2 SNBS2-5 | 1.5 - 2.5 mm2 | 5,3 | 8.1 |
KST-SNBS3-4 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 2.5-4 mm2 SNBS3-4 | 2.5 - 4 mm2 | 4,3 | 7.2 |
KST-SNB3-4 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 2.5-4 mm2 SNB3-4 | 2.5 - 4 mm2 | 4,3 | 8 |
KST-SNB3-5 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 2.5-4 mm2 SNB3-5 | 2.5 - 4 mm2 | 5,3 | 8 |
KST-SNBS5-4 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 4-6 mm2 SNBS5-4 | 4 - 6 mm2 | 4,3 | 8.3 |
KST-SNB5-5 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 4-6 mm2 SNB5-5 | 4 - 6 mm2 | 5,3 | 9 |
KST-SNBS5-6 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 4-6 mm2 SNBS5-6 | 4 - 6 mm2 | 6,4 | 9 |
KST-SNBL5-6 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 4-6 mm2 SNBL5-6 | 4 - 6 mm2 | 6,4 | 12 |
KST-SNB8-5 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 8 mm2 SNB8-5 | 8 mm2 | 5,3 | 10.5 |
KST-SNB8-6 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 8 mm2 SNB8-6 | 8 mm2 | 6,4 | 10.8 |
KST-SNB14-6 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 14 mm2 SNB14-6 | 14 mm2 | 6,4 | 11 |
KST-SNB14-8 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Trần 14 mm2 SNB14-8 | 14 mm2 | 8,4 | 13.8 |
KST-SV1-3.2 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 0.5-1.5 mm2 Màu Đỏ SV1-3.2 | 0.5 - 1.5 mm2 | 3,2 | 5.7 |
KST-SVS1-3.7 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 0.5-1.5 mm2 Màu Đỏ SVS1-3.7 | 0.5 - 1.5 mm2 | 3,7 | 5.7 |
KST-SVL1-3.7 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 0.5-1.5 mm2 Màu Đỏ SVL1-3.7 | 0.5 - 1.5 mm2 | 3,7 | 6.4 |
KST-SVS1-4 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 0.5-1.5 mm2 Màu Đỏ SVS1-4 | 0.5 - 1.5 mm2 | 4,3 | 6.4 |
KST-SVS1-5 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 0.5-1.5 mm2 Màu Đỏ SVS1-5 | 0.5 - 1.5 mm2 | 5,3 | 8.1 |
KST-SVS1-6 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 0.5-1.5 mm2 Màu Đỏ SVS1-6 | 0.5 - 1.5 mm2 | 6,4 | 9.5 |
KST-SVL1-6 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 0.5-1.5 mm2 Màu Đỏ SVL1-6 | 0.5 - 1.5 mm2 | 6,4 | 12 |
KST-SV2-3.2 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 1.5-2.5 mm2 Màu Xanh Dương SV2-3.2 | 1.5 - 2.5 mm2 | 3,2 | 5.7 |
KST-SVS2-3.7 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 1.5-2.5 mm2 Màu Xanh Dương SVS2-3.7 | 1.5 - 2.5 mm2 | 3,7 | 5.7 |
KST-SVL2-3.7 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 1.5-2.5 mm2 Màu Xanh Dương SVL2-3.7 | 1.5 - 2.5 mm2 | 3,7 | 6 |
KST-SVS2-4 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 1.5-2.5 mm2 Màu Xanh Dương SVS2-4 | 1.5 - 2.5 mm2 | 4,3 | 6.4 |
KST-SVM2-4 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 1.5-2.5 mm2 Màu Xanh Dương SVM2-4 | 1.5 - 2.5 mm2 | 4,3 | 7.2 |
KST-SVS2-5 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 1.5-2.5 mm2 Màu Xanh Dương SVS2-5 | 1.5 - 2.5 mm2 | 5,3 | 7.9 |
KST-SVS2-6 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 1.5-2.5 mm2 Màu Xanh Dương SVS2-6 | 1.5 - 2.5 mm2 | 6,4 | 9.3 |
KST-SV3-3.7 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 2.5-4 mm2 Màu Đen SV3-3.7 | 2.5 - 4 mm2 | 3,7 | 8 |
KST-SV3-4 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 2.5-4 mm2 Màu Đen SV3-4 | 2.5 - 4 mm2 | 4,3 | 8 |
KST-SV3-5 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 2.5-4 mm2 Màu Đen SV3-5 | 2.5 - 4 mm2 | 5,3 | 8 |
KST-SVS5-4 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 4-6 mm2 Màu Vàng SVS5-4 | 4 - 6 mm2 | 4,3 | 8.3 |
KST-SV5-5 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 4-6 mm2 Màu Vàng SV5-5 | 4 - 6 mm2 | 5,3 | 9 |
KST-SVS5-6 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 4-6 mm2 Màu Vàng SVS5-6 | 4 - 6 mm2 | 6,4 | 9 |
KST-SVL5-6 | Đầu Cosse Chĩa Chữ Y Cách Điện 4-6 mm2 Màu Vàng SVL5-6 | 4 - 6 mm2 | 6,4 | 12 |