Bạn chưa tìm được sản phẩm? Tìm thêm qua bộ lọc sản phẩm.
Phe gài trục trơn có hai loại là RESS và RESS NMG, được sử dụng để ngăn chặn sự di chuyển dọc trục của chi tiết cần cố định không cần cắt rãnh (Grooves) trên trục để lắp đặt, chúng sử dụng các ngạnh xoắn hoặc răng cưa để có thể cố định ở bất cứ vị trí nào trên trục. Phe gài trục trơn có giá thành thấp và độ chịu lực đẩy dọc trục thấp hơn phe gài trục tiêu chuẩn DIN 471 hoặc phe gài chữ E.
"Bạn có biết một linh kiện nhỏ bé như đồng xu lại có thể giữ chắc cả cỗ máy hoạt động trơn tru? Đó chính là phe gài trục trơn – giải pháp đơn giản nhưng hiệu quả trong ngành cơ khí. Không cần rãnh, không cần dụng cụ phức tạp, chỉ một cái đẩy nhẹ là đủ để cố định mọi thứ. Dù bạn là người mới tìm hiểu hay kỹ sư dày dạn kinh nghiệm, bài viết này sẽ bật mí tất tần tật về phe gài trục trơn: nó là gì, cấu tạo ra sao, và tại sao nó lại quan trọng đến vậy."
Phe gài trục trơn (Push-On Retaining Rings) là loại vòng giữ được thiết kế để ngăn chặn sự di chuyển dọc trục của các chi tiết mà không cần gia công rãnh trên trục. Hai loại phổ biến là RESS và RESS NMG, sử dụng ngạnh hoặc răng cưa để bám chặt vào bề mặt trục nhẵn. Chúng cho phép cố định linh hoạt tại bất kỳ vị trí nào, miễn là trục có bề mặt đồng đều và nhẵn.
So với phe gài tiêu chuẩn DIN 471 (yêu cầu rãnh) hoặc phe gài chữ E, phe gài trục trơn có ưu điểm lắp đặt nhanh, chi phí thấp hơn do không cần gia công rãnh. Tuy nhiên, khả năng chịu lực đẩy dọc trục của chúng thấp hơn, phù hợp với các ứng dụng nhẹ hoặc trung bình như cố định vòng bi nhỏ, bánh răng, hoặc linh kiện điện tử.
Phe gài trục trơn có thiết kế đơn giản nhưng hiệu quả, bao gồm các thành phần chính sau:
Cấu tạo này cho phép phe gài trục trơn giữ chắc chi tiết mà không cần gia công rãnh, đồng thời dễ dàng tháo lắp khi cần thiết.
Sản phẩm được chế tạo từ thép 65Mn – một loại thép lò xo cacbon cao nổi tiếng trong ngành cơ khí. Thép 65Mn có đặc tính:
Tuy nhiên, thép 65Mn dễ bị tác động nếu không được mạ hoặc phủ chống ăn mòn, cần bảo quản cẩn thận.
Phe gài trục trơn được chia thành hai loại chính:
Loại cơ bản với răng cưa bên trong, giúp bám chặt trục nhẵn mà không cần rãnh gia công. Sản phẩm có giá thành thấp, dễ lắp đặt, phù hợp với các ứng dụng cố định bộ phận nhỏ trong máy móc công nghiệp, thiết bị nông nghiệp và linh kiện điện tử.
Tại Mecsu, dòng sản phẩm bao gồm 16 mã, ví dụ như EX11M030F0 (D3mm), EX11M100F0 (D10mm) và EX11M120F0P10 (D12mm, 10pcs/pack),...
Phe gài trục trơn loại RESS NMG (Retaining Rings for No-Machined-Groove Shafts) có ngạnh xoắn trên mặt trong, tăng độ bám cho trục nhẵn và phù hợp với máy móc chính xác. Dù giá cao hơn so với RESS thông thường, nó vẫn là giải pháp kinh tế so với phe gài cần gia công rãnh.
Mecsu cung cấp 8 mã, ví dụ như EX12M060H0 (ID5.65mm, OD15mm), EX12M100H0P5 (ID9.65mm, OD18mm, đóng gói 5pcs/pack) và EX12M120H0 (ID10.65mm, OD21mm),...
Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa hai loại phe gài trục trơn:
Tiêu chí |
Phe Gài Trục Trơn Loại RESS |
Phe Gài Trục Trơn Loại RESS NMG |
Thiết kế |
Răng cưa (serrated teeth) trên mặt trong thân vòng |
Ngạnh xoắn (twisted prongs) trên mặt trong thân vòng |
Độ bám |
Bám vừa phải, phù hợp ứng dụng nhẹ |
Tăng độ bám cao hơn, phù hợp ứng dụng yêu cầu chính xác |
Ứng dụng |
Cố định chi tiết trên trục nhẹ (máy móc, nông nghiệp, điện tử nhỏ) |
Cố định chi tiết trên trục chính xác (máy móc chính xác, thiết bị công nghiệp) |
Kích thước phổ biến |
Đường kính (D) 3-12mm |
Đường kính trong (ID) 5.65-10.65mm, đường kính ngoài (OD) 15-21mm |
Số mã sản phẩm tại Mecsu |
16 mã (ví dụ: EX11M030F0, EX11M100F0, EX11M120F0P10) |
8 mã (ví dụ: EX12M060H0, EX12M100H0P5, EX12M120H0) |
Vật liệu |
Thép 65Mn |
Thép 65Mn |
Độ dày |
0.8-2mm (tùy kích thước) |
1.0-2.0mm (tùy kích thước) |
Số răng/ngạnh |
4-8 răng cưa |
Ngạnh xoắn (không cố định số lượng, tùy thiết kế) |
Giá thành |
Thấp hơn, tiết kiệm chi phí |
Cao hơn do thiết kế cải tiến |
Khả năng chịu lực đẩy dọc trục |
Thấp, phù hợp ứng dụng nhẹ |
Vừa phải, tốt hơn RESS nhưng không dành cho tải nặng |
Link sản phẩm Mecsu | Mã sản phẩm | Đường kính (D/ID, mm) | Đường kính ngoài (OD, mm) | Độ dày (mm) | Số răng | Vật liệu | Ứng dụng |
EX11M030F0 | 3 | 8 | 0.8 | 4 | Thép 65Mn | Chặn trục nhỏ, máy móc nhẹ | |
EX11M030F0P50 | 3 | 8 | 0.8 | 4 | Thép 65Mn | Chặn trục nhỏ, máy móc nhẹ | |
EX11M040F0 | 4 | 10 | 0.8 | 4 | Thép 65Mn | Chặn trục nhỏ, thiết bị cầm tay | |
EX11M040F0P50 | 4 | 10 | 0.8 | 4 | Thép 65Mn | Chặn trục nhỏ, thiết bị cầm tay | |
EX11M050F0 | 5 | 12 | 1.0 | 4 | Thép 65Mn | Chặn trục trung, máy móc công nghiệp | |
EX11M050F0P50 | 5 | 12 | 1.0 | 4 | Thép 65Mn | Chặn trục trung, máy móc công nghiệp | |
EX11M060F0 | 6 | 14 | 1.0 | 4 | Thép 65Mn | Chặn trục trung, động cơ nhỏ | |
EX11M060F0P50 | 6 | 14 | 1.0 | 4 | Thép 65Mn | Chặn trục trung, động cơ nhỏ | |
EX11M070F0 | 7 | 16 | 1.2 | 6 | Thép 65Mn | Chặn trục trung, thiết bị công nghiệp | |
EX11M070F0P50 | 7 | 16 | 1.2 | 6 | Thép 65Mn | Chặn trục trung, thiết bị công nghiệp | |
EX11M080F0 | 8 | 18 | 1.2 | 6 | Thép 65Mn | Chặn trục trung, máy móc công nghiệp | |
EX11M080F0P10 | 8 | 18 | 1.2 | 6 | Thép 65Mn | Chặn trục trung, máy móc công nghiệp | |
EX11M100F0 | 10 | 20 | 1.5 | 6 | Thép 65Mn | Chặn trục lớn, động cơ công nghiệp | |
EX11M100F0P10 | 10 | 20 | 1.5 | 6 | Thép 65Mn | Chặn trục lớn, động cơ công nghiệp | |
EX11M120F0 | 12 | 24 | 2.0 | 8 | Thép 65Mn | Chặn trục lớn, máy móc nặng | |
EX11M120F0P10 | 12 | 24 | 2.0 | 8 | Thép 65Mn | Chặn trục lớn, máy móc nặng | |
EX12M060H0 | 5.65 (ID) | 15 | 1.0 | Ngạnh xoắn | Thép 65Mn | Chặn trục nhỏ, máy móc chính xác | |
EX12M060H0P10 | 5.65 (ID) | 15 | 1.0 | Ngạnh xoắn | Thép 65Mn | Chặn trục nhỏ, máy móc chính xác | |
EX12M080H0 | 7.65 (ID) | 15 | 1.2 | Ngạnh xoắn | Thép 65Mn | Chặn trục trung, thiết bị chính xác | |
EX12M080H0P10 | 7.65 (ID) | 15 | 1.2 | Ngạnh xoắn | Thép 65Mn | Chặn trục trung, thiết bị chính xác | |
EX12M100H0 | 9.65 (ID) | 18 | 1.5 | Ngạnh xoắn | Thép 65Mn | Chặn trục lớn, máy móc chính xác | |
EX12M100H0P5 | 9.65 (ID) | 18 | 1.5 | Ngạnh xoắn | Thép 65Mn | Chặn trục lớn, máy móc chính xác | |
EX12M120H0 | 10.65 (ID) | 21 | 2.0 | Ngạnh xoắn | Thép 65Mn | Chặn trục lớn, máy móc chính xác | |
EX12M120H0P5 | 10.65 (ID) | 21 | 2.0 | Ngạnh xoắn | Thép 65Mn | Chặn trục lớn, máy móc chính xác |
Dựa trên đặc điểm thiết kế và tính chất cơ học của nó, dưới đây là các ứng dụng chính của phe gài trục trơn:
Cách lắp đặt phế gài trục trơn rất đơn giản. Người dùng chỉ cần đẩy phế gài lên trục bằng tay hoặc dụng cụ nhẹ. Các lưỡi đàn hồi bên trong phế gài sẽ tự động bám vào bề mặt trục, tạo ra lực giữ chắc chắn. Điều đặc biệt là loại phế gài này không yêu cầu trục phải có rãnh hay ren, giúp tiết kiệm thời gian gia công và giảm chi phí sản xuất.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
✅Đặt Ngay Tại Mecsu – Hàng Có Sẵn, Giao Siêu Tốc!