Lục Giác Chìm Col (Flat Hex Head Screws) là một sản phẩm cơ khí được sử dụng để lắp ráp, ghép nối các chi tiết lại thành một khối, là chi tiết kẹp chặt. Được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 7991 bằng vật liệu thép cấp bền 10.9. Bề mặt mạ kẽm điện phân Cr3+ để tăng cường khả năng chống gỉ sét. Thường được sử dụng cho các mối lắp cần tiết kiệm không gian hoặc yêu cầu phải có bề mặt sau khi ghép bằng phẳng. Chúng thường được sử dụng trong các bộ phận máy, cố định khuôn và kẹp.
Size Ren | Bước Ren | Chiều Dài | Phân Bố Ren | Vật Liệu | Tiêu Chuẩn | Giá |
---|
Bạn chưa tìm được sản phẩm? Tìm thêm qua bộ lọc sản phẩm.
Lục Giác Chìm Col Thép Mạ Kẽm (Zinc-Plated Flat Head Socket Cap Screw) là một trong những chi tiết cơ khí không thể thiếu trong việc ghép nối các chi tiết máy hoặc lắp ráp các bộ phận trong máy hiện đại. Lục giác chìm đầu bằng được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 7991 hoặc ISO 10642, với cấp độ bền phổ biến 8.8, 10.9 hoặc 12.9 tùy theo ứng dụng. Bên cạnh đó, bề mặt sản phẩm còn được xử lý bằng mạ kẽm trắng Cr3+ để ngăn ngừa sự ăn mòn, gỉ sét. Lục giác chìm col thường được sử dụng cho các chi tiết hoặc bộ phận máy yêu cầu bề mặt phẳng sau khi lắp, giúp tiết kiệm không gian làm việc và tăng thẩm mỹ cho thiết bị.
Lục Giác Chìm Col Thép Mạ Kẽm gồm 3 bộ phận chính như sau:
Bản vẽ kỹ thuật của lục giác chìm col thể hiện đầy đủ các kích thước của đầu vít, thân vít,...
Với ứng dụng rộng rãi, tuỳ vào điều kiện làm việc, lục giác chìm col sẽ có các loại vật liệu khác nhau đáp ứng với yêu cầu kĩ thuật mà khách hàng đề ra. Dưới đây là bảng so sánh đặc điểm của các vật liệu để chế tạo Lục giác chìm col
Thép cacbon | Thép mạ kẽm | Thép không gỉ | Titanium | |
Độ bền | Cao, chịu lực tốt | Cao, chịu được tải lớn | Độ bền trung bình (A2-70) đến cao (A4-80), nhưng thấp hơn thép 10.9 và 12.9 | Nhẹ, chống ăn mòn tốt, nhưng độ cứng và chịu tải kém hơn thép cấp 10.9 và 12.9 |
Khả năng chống ăn mòn | Dễ bị gỉ sét khi làm việc ở môi trường ẩm cao | Chống ăn mòn ổn định nhưng giảm dần do phần mạ bị bong tróc | Chống ăn mòn tốt, không bị gỉ sét | Không bị oxi hoá |
Khả năng chịu nhiệt | Khá tốt | Khá tốt | Tốt | Rất tốt |
Khả năng gia công | Dễ dàng gia công | Dễ dàng gia công | Khó gia công hơn thép | Rất khó gia công vì cần công nghệ cao |
Giá thành | Thấp | Thấp | Khá cao | Rất cao |
Mã sản phẩm | Size ren | Bước ren (mm) | Chiều dài (mm) | Phân bố ren |
M3 | 0.5 | 10 | Ren suốt | |
M3 | 0.5 | 12 | Ren suốt | |
M4 | 0.7 | 10 | Ren suốt | |
M4 | 0.7 | 12 | Ren suốt | |
M5 | 0.8 | 12 | Ren suốt | |
M5 | 0.8 | 16 | Ren suốt | |
M6 | 1 | 12 | Ren suốt | |
M6 | 1 | 16 | Ren suốt | |
M6 | 1 | 20 | Ren suốt | |
M8 | 1.25 | 12 | Ren suốt | |
M8 | 1.25 | 16 | Ren suốt | |
M8 | 1.25 | 20 | Ren suốt | |
Lục Giác Chìm Col Thép Mạ Kẽm Trắng Cr3+ 10.9 DIN7991 M10x16 | M10 | 1.5 | 16 | Ren suốt |
Lục Giác Chìm Col Thép Mạ Kẽm Trắng Cr3+ 10.9 DIN7991 M10x20 | M10 | 1.5 | 20 | Ren suốt |
Lục Giác Chìm Col Thép Mạ Kẽm Trắng Cr3+ 10.9 DIN7991 M12x20 | M12 | 1.75 | 20 | Ren suốt |
Lục Giác Chìm Col Thép Mạ Kẽm Trắng Cr3+ 10.9 DIN7991 M12x30 | M12 | 1.75 | 30 | Ren suốt |
Lục Giác Chìm Col Thép Mạ Kẽm Trắng Cr3+ 10.9 DIN7991 M16x40 | M16 | 2 | 40 | Ren suốt |
Lục Giác Chìm Col Thép Mạ Kẽm Trắng Cr3+ 10.9 DIN7991 M16x50 | M16 | 2 | 50 | Ren suốt |
Lục Giác Chìm Col Thép Mạ Kẽm Trắng Cr3+ 10.9 DIN7991 M20x60 | M20 | 2.5 | 60 | Ren suốt |
Lục Giác Chìm Col Thép Mạ Kẽm Trắng Cr3+ 10.9 DIN7991 M20x80 | M20 | 2.5 | 80 | Ren suốt |
Vốn là một chi tiết không thể thiếu trong các máy, thiết bị hiện đại, lục giác chìm col được sử dụng phổ biến trong đa dạng ngành nghề
Các bước lắp đặt lục giác chìm col thép mạ kẽm tương tự như các loại lục giác chìm khác