Lục Giác Chìm Mo Thép Đen (Socket Button Head Screws) là một sản phẩm cơ khí được sử dụng để lắp ráp, ghép nối các chi tiết lại thành một khối, là chi tiết kẹp chặt. Được chế tạo tiêu chuẩn ISO 7380 bằng vật liệu thép nhiệt luyện đen cấp bền 10.9 sử dụng để lắp ghép chi tiết máy sử dụng trong môi trường ít bị ăn mòn. Bên cạnh những tính năng của loại bulong lục giác chìm thì với đặc tính đầu được bo tròn nên bulong lục giác chìm đầu mo được dùng trong các mối ghép có tính thẩm mỹ cao hơn so với lục giác chìm đầu trụ. Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng ô tô, điện tử, máy móc và sản xuất do tính linh hoạt và độ bền của chúng.
Size Ren | Bước Ren | Chiều Dài | Phân Bố Ren | Vật Liệu | Tiêu Chuẩn | Giá |
---|
Bạn chưa tìm được sản phẩm? Tìm thêm qua bộ lọc sản phẩm.
Lục giác chìm mo thép đen (Socket Button Head Cap Screw) hay vít lục giác chìm, vít thép đen, vít đầu chìm, hay vít công nghiệp. Với phần đầu bo tròn thẩm mỹ và lỗ lục giác chìm độc đáo, sản phẩm không chỉ mang lại sự chắc chắn, bền bỉ mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ cho các mối ghép.
Được chế tạo từ thép đen cao cấp, vít lục giác chìm mo thép đen thường được ứng dụng rộng rãi trong lắp đặt máy móc, thiết bị cơ khí, chế tạo ô tô, lắp ráp thiết bị điện tử và các công trình xây dựng yêu cầu độ bền cao trong môi trường ít bị ăn mòn. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai tìm kiếm sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất và thiết kế tinh tế, nhờ khả năng chịu lực tốt và sử dụng dễ dàng với công cụ lục giác (allen wrench)
Đầu bulong:
Thân bulong:
Lục giác chìm mo thép đen được sản xuất theo tiêu chuẩn:
Tiêu chuẩn ISO 7380 quy định các đặc điểm kỹ thuật của vít đầu lục giác chìm (Hexagon Socket Head Cap Screws), giống như tiêu chuẩn DIN 912, nhưng được áp dụng trên phạm vi quốc tế theo tiêu chuẩn ISO. Các vít theo tiêu chuẩn này có đầu lục giác chìm và thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chính xác và độ bền cao.
Lục giác chìm mo thép đen thường được làm từ các vật liệu sau:
Thép đen 12.9
Đặc điểm vật liệu:
Đặc điểm lớp xử lý bề mặt:
Nhiệt luyện đen: Là quá trình xử lý nhiệt nhằm làm thay đổi các tính chất cơ học của thép để cải thiện độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn, tùy vào mục đích sử dụng.
Size Ren | Chiều dài bulong (mm) | Bước Ren (mm) | Link sản phẩm |
---|---|---|---|
M2 | 4, 5, 6 ,8 ,10, 12, 16, 20 | 0.4 | |
M2,5 | 4, 5, 6 ,8 ,10, 12, 16, 20, 25, 30 | 0.45 | |
M3 | 4, 5, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 | 0.5 | |
M4 | 4, 5, 6, 8, 10, 12, 15, 16, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 | 0.7 | |
M5 | 6, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 | 0.8 | |
M6 | 6, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80 | 1.0 | |
M8 | 10, 12, 15, 16, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 90, 100 | 1.25 | |
M10 | 12, 16, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 90, 100 | 1.5 | |
M12 | 16, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 90, 100 | 1.75 | |
M16 | 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 90, 100 | 2 |
Xem thêm các loại lục giác chìm
Lục giác chìm mo thép đen có thể được phân loại theo các yếu tố sau:
Hệ mét:
Chiều dài của bulông: Từ 4mm - 100mm tùy thuộc nhu cầu sử dụng.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
2. Ngành xây dựng
✅Đặt Ngay Tại Mecsu – Hàng Có Sẵn, Giao Siêu Tốc!