Van tiết lưu khí nén thẳng CDC là giải pháp lý tưởng để kiểm soát lưu lượng và tốc độ dòng khí trong hệ thống khí nén, giúp tối ưu hóa hoạt động của các thiết bị như xi lanh khí.
Van tiết khí nén thẳng CDC là giải pháp lý tưởng để kiểm soát lưu lượng và tốc độ dòng khí trong hệ thống nén khí, giúp tối ưu hóa hoạt động của các thiết bị như xi lanh khí. Sản phẩm đến từ CDC Pneumatics, thương hiệu uy tín Hàn Quốc, nổi bật với thiết kế nhỏ gọn, độ bền cao và khả năng điều chỉnh chính xác. Hãy cùng khám phá các dòng tiết kiệm khí nén hiện có tại Mecsu.vn, từ thông số kỹ thuật, cấu hình, ứng dụng đến Mẹo sử dụng hiệu quả!
Van tiết khí nén thẳng CDC (Van tiết lưu khí nén) là thiết bị được sử dụng để điều chỉnh lưu lượng và tốc độ nén khí dòng bằng cách thay đổi chi tiết. Van này giúp kiểm soát tốc độ chuyển đổi của xi lanh khí hoặc các thiết bị nén khí khác, được ứng dụng rộng rãi trong tự động hóa, cơ khí, sản xuất ô tô và các hệ thống khí nén dân dụng.
Thành lập năm 1983, CDC Pneumatics là nhà sản xuất linh kiện khí nén hàng đầu tại Hàn Quốc với hơn 40 năm kinh nghiệm. Từ năm 1996, CDC đã xuất khẩu sản phẩm đến hơn 50 quốc gia, đạt chứng nhận ISO 9001 và ISO 14001. Ngoài ra, CDC còn cung cấp đầu nối khí, ống dẫn khí, van khóa tay và bộ lọc hiệu chỉnh, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
Thành phần |
Mô tả |
Thân xe |
Làm từ nhựa PBT hoặc đồng thau mạ Niken, nhẹ nhàng, chống ăn mòn, chịu áp lực cao. |
Núm chỉnh sửa |
Nhựa kỹ thuật, cho phép điều chỉnh chi tiết một cách dễ dàng. |
Cổng kết nối ống |
Tương thích ống PU/PA (phi 4mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm), kiểu đẩy vào. |
Lõi van |
Đồng thau, đảm bảo kín, điều chỉnh độ chính xác của lưu trữ. |
Gióng |
Cao su NBR, chống rò rỉ, chịu áp suất 0-10 bar. |
Điều chỉnh lưu lượng: Xoay núm xoay theo chiều kim đồng hồ để thu hẹp diện tích, giảm lưu lượng và tốc độ nén khí. Xoay ngược chiều kim đồng hồ để mở rộng diện tích, tăng lượng và tốc độ.
Ứng dụng điều khiển: Van giúp điều chỉnh tốc độ chuyển khí khí hoặc các thiết bị nén khí, đảm bảo hoạt động mượt mà và chính xác.
Dưới đây là các sản phẩm van tiết lưu khí nén hiện có tại Mecsu.vn:
Mã sản phẩm |
Loại |
Kích thước ống (OD) |
Chất liệu thân |
Áp suất làm việc |
Nhiệt độ hoạt động |
Thẳng |
12mm |
Nhựa PBT + đồng thau |
0-10 thanh |
-20°C đến 60°C |
|
Thẳng |
10mm |
Nhựa PBT + đồng thau |
0-10 thanh |
-20°C đến 60°C |
|
Thẳng |
08mm |
Nhựa PBT + đồng thau |
0-10 thanh |
-20°C đến 60°C |
|
Thẳng |
06mm |
Nhựa PBT + đồng thau |
0-10 thanh |
-20°C đến 60°C |
|
Thẳng |
04mm |
Nhựa PBT + đồng thau |
0-10 thanh |
-20°C đến 60°C |
|
Thẳng |
12mm |
Nhựa PBT + đồng thau |
0-10 thanh |
-20°C đến 60°C |
|
Thẳng |
10mm |
Nhựa PBT + đồng thau |
0-10 thanh |
-20°C đến 60°C |
|
Thẳng |
08mm |
Nhựa PBT + đồng thau |
0-10 thanh |
-20°C đến 60°C |
|
Thẳng |
06mm |
Nhựa PBT + đồng thau |
0-10 thanh |
-20°C đến 60°C |
|
Thẳng |
04mm |
Nhựa PBT + đồng thau |
0-10 thanh |
-20°C đến 60°C |
Thông số chung:
Fluid: Không khí (hoặc chất lỏng không ăn mòn, tùy ứng dụng).
Tiêu chuẩn: ISO 9001, ISO 14001.
Kết nối: Push-in, tương thích ống PU/PA.
Van tiết kiệm khí nén được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng điều chỉnh chính xác:
Tự động hóa: Điều chỉnh tốc độ xi lanh khí trong dây sản xuất, robot.
Sản xuất ô tô: Kiểm soát tốc độ nén của thiết bị khí nén trong gắn nhanh, sống sót.
Cơ khí: Điều tiết khí nén cho máy khoan hơi, súng phun sơn, máy mài.
Hệ thống dân dụng: Ứng dụng trong lá chữa bệnh, hệ thống nén khí nhỏ hoặc dự án DIY.
Mã sản phẩm: NSFB 12, NSFB 10, NSFB 08, NSFB 06, NSFB 04.
Đặc điểm: Thiết kế thẳng, phù hợp cho các hệ thống cần kết nối tuyến tính, điều chỉnh lưu lượng chính xác.
Ứng dụng: Hạt sản xuất lớn, hệ thống khí nén vừa và nhỏ.
Mã sản phẩm: MSF 12, MSF 10, MSF 08, MSF 06, MSF 04.
Đặc điểm: NSFB dòng tương tự nhưng có thể đặc biệt về thiết kế núm vặn hoặc cấu trúc cơ bản, mang lại độ bền cao hơn trong một số trường môi trường.
Ứng dụng: Hệ thống tự động hóa, cơ khí chính xác, môi trường công nghiệp giải quyết.
Lắp đặt: Cắm ống PU/PA (phi 4mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm) vào cổng kết nối của van, đảm bảo nghe tiếng “click”.
Điều chỉnh: Xoay vòng để thay đổi chi tiết, kiểm soát lưu lượng và tốc độ nén khí.
Kiểm tra: Kích hoạt hệ thống, định lượng tốc độ xi lanh hoặc thiết bị để điều chỉnh cho phù hợp.
Lưu trữ: Để van ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp hoặc hóa chất ăn mòn.
Vệ sinh: Lau sạch bụi, dầu mỡ để duy trì hiệu suất.
Kiểm tra đường truyền: Thay đổi đường cao su nếu phát hiện rò rỉ.
Thương hiệu |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
CDC |
Chất lượng cao, đạt ISO 9001/14001, giá hợp lý, điều chỉnh chính xác |
Ít kích thước tùy chọn hơn Airtac |
Airtac |
Tranh giá cạnh, mã hóa mẫu đa dạng (PSA6D, PSA8D) |
Độ bền hơn trong môi trường khắc nghiệt |
Rượu Pisco |
Chất lượng cao, thiết kế hai giai đoạn (BJSU8H, BJSU6H), giá cao |
Giá cao, không phổ biến ở trường nhỏ |
Người lái xe |
Độ bền vượt trội, phù hợp công nghiệp lớn |
Giá cao, khó tìm ở một số trường |
CDC nổi bật với sự cân bằng giữa chất lượng, giá cả và tiện ích.
Mã sản phẩm |
Kích thước ống (OD) |
Giá tham khảo (VND) |
NSFB 12 |
12mm |
90.000 - 150.000 |
NSFB 10 |
10mm |
80.000 - 140.000 |
NSFB 08 |
08mm |
70.000 - 130.000 |
NSFB 06 |
06mm |
60.000 - 120.000 |
NSFB 04 |
04mm |
50.000 - 110.000 |
Hội chứng MSF12 |
12mm |
90.000 - 150.000 |
Hội chứng MSF10 |
10mm |
80.000 - 140.000 |
Bác sĩ 08 |
08mm |
70.000 - 130.000 |
Bác sĩ 06 |
06mm |
60.000 - 120.000 |
Bác sĩ 04 |
04mm |
50.000 - 110.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy chọn. Liên hệ Mecsu.vn để biết giá chính xác.
Mecsu.vn: Cung cấp đầy đủ các mã van tiết lưu khí nén thẳng CDC (NSFB 12, NSFB 10, NSFB 08, NSFB 06, NSFB 04, MSF 12, MSF 10, MSF 08, MSF 06, MSF 04) với mức giá ưu đãi và hỗ trợ kỹ thuật.
Đại lý chính hãng: Chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo hàng chính hãng.
Van tiết lưu khí nén thẳng CDC có dùng cho chất thải không?
Chủ yếu dùng cho khí nén, nhưng có thể dẫn đến chất không ăn mòn (nước, dầu nhẹ) if gioăng và thân van tương thích. Cần tham khảo hướng dẫn từ nhà sản xuất.
Làm sao biết van tiết lưu khí nén bị hỏng?
Rò rỉ khí: Nghe tiếng xì tại điểm kết nối.
Núm vặn: Khó điều chỉnh hoặc không kiểm soát được lưu lượng.
Hiệu suất giảm: Tốc độ xi lanh không ổn định.
Cách xử lý: Thay đổi, kiểm tra cốt lõi hoặc thay thế van mới.
Nên chọn van tiết lưu khí nén phi bao nhiêu?
Phi 12, Phi 10: Hệ thống công nghiệp lớn, tiết kiệm khí đốt cao.
Phi 8, Phi 6: Hệ thống vừa và nhỏ, Lá sửa chữa.
Phi 4: Hệ thống tinh vi, dự án DIY.
Van tiết lưu khí nén thẳng CDC từ CDC Pneumatics là giải pháp tối ưu để điều chỉnh lưu lượng và tốc độ nén khí, với thiết kế thẳng nhỏ gọn, chất liệu bền và chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 14001. Các mã sản phẩm như NSFB 12, NSFB 10, NSFB 08, NSFB 06, NSFB 04, MSF 12, MSF 10, MSF 08, MSF 06, MSF 04 tại Mecsu.vn đáp ứng mọi nhu cầu từ công nghiệp đến dân dụng. Hãy mua tại Mecsu.vn để đảm bảo chất lượng và giá tốt nhất!
Truy cập Mecsu.vn hoặc để lại câu hỏi để được tư vấn chi tiết về van tiết lưu khí nén nhé!
Xem thêm
nén khí hệ thống bảo trì hướng dẫn
TOP chất nén khí phụ kiện 2025
Cách chọn khóa nén khí CDC
Xem bảng giá đầy đủ tại đây:
TẢI VỀ PDF BẢNG GIÁ Chống KHÍ CDC
Đầu nối khí chữ T CDC (hay còn gọi là đầu nối hơi chữ T, đầu nối khí nén hình T, khớp nối khí chữ T, phụ kiện khí nén chữ T; tiếng Anh:
Van tiết lưu ống ren ngoài CDC là giải pháp hoàn hảo để kiểm soát lưu lượng khí trong các hệ thống khí nén, đảm bảo hiệu suất tối ưu cho máy móc và thiết bị.
Van khóa tay khí nén CDC là một phụ kiện quan trọng trong hệ thống khí nén, giúp kiểm soát và điều tiết dòng khí một cách dễ dàng, an toàn.
Đầu nối khí nén CDC, bao gồm dòng cong (SPL) và thẳng (SPC), là phụ kiện quan trọng trong hệ thống khí nén, mang lại kết nối chắc chắn, không rò rỉ và dễ lắp đặt.
Ống dẫn khí nén PU CDC là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống khí nén trong công nghiệp và dân dụng, nhờ tính linh hoạt, độ bền cao và khả năng chịu áp lực vượt trội. Được sản xuất bởi CDC Pneumatics