Arc strike, stray flash - Gây hồ quang: Quá trình tạo ra hồ quang để hàn.
Arc voltage - Điện áp hồ quang: Điện áp rơi trên toàn bộ cột hồ quang.
Arc length - Chiều dài hồ quang: Khoảng cách giữa hai vết điện cực của hồ quang hàn đo theo trục của cột hồ quang.
Arc time - Thời gian hồ quang cháy: Khoảng thời gian mà hồ quang được duy trì để hàn.
Arc stability - Ổn định hồ quang: Mức độ không đổi của điện áp ( chiều dài hồ quang) và hướng của hồ quang.
Ground connection - Tiếp đất: Nối vỏ máy hàn bằng kim loại với đất bằng dây dẫn vì mục đích an toàn.
Arc blow - Thổi lệch hồ quang: Hiện tượng trong đó hồ quang lệch đi do tác dụng từ trường của dòng điện.
Cleaning action - Tác động làm sạch: Hiện tượng trong đó nhờ tác dụng của hồ quang để loại bỏ các mảng oxit bám, làm sạch bề mặt của kim loại cơ bản khi hồ quang trong môi trường bảo vệ bằng khí trơ.
Droplet transfer - Dịch chuyển giọt nhỏ: giọt kim loại có kích thước nhỏ được hình thành ở đầu que hàn hoặc dây hàn và dịch chuyển vào vũng hàn.
Short circuiting arc weling - Hàn hồ quang ngắn mạch: Hàn hồ quang trong đó kim loại nóng chảy được dịch chuyển tới kim loại cơ bản mỗi khi dây hàn tiếp xúc với vũng hàn ( tạo ra hiện tượng ngắn mạch) trong hàn hồ quang tay, hàn hồ quang khí MAG, MIG...
Short circuiting transfer - Dịch chuyển ngắn mạch: Dạng dịch chuyển của kim loại điện cực vào vũng hàn khi giọt kim loại nối liền đầu điện cực với vũng hàn.
Globular transfer - Dịch chuyển giọt lớn: Giọt lớn có kích thước lớn được hình thành ở đầu que hàn hoặc dây hàn và dịch chuyển vào vũng hàn.
Globular transfer - Dịch chuyển tia: Dịch chuyển của kim loại có kích thước lớn được hình thành ở đầu que hàn hoặc dây hàn và dịch chuyển vào vũng hàn.
Workpiece connection - Kẹp tiến điện: Bộ phận nối điện từ cáp hàn vào vật hàn.
Electrode extension - Tầm với điện cực: Chiều dài nhô ra của dây hàn tính từ đầu mút của đầu tiếp điện.
Electrode positive - Nối cực dương (cực nghịch): Cách nối dây hàn trong hàn hồ quang một chiều, trong đó điện cực được nối với cực dương của nguồn điện hàn còn kim loại cơ bản nối với cực âm.
Electrode negative - Nối cực âm (cực thuận): Cách nối dây hàn trong hàn hồ quang một chiều, trong đó điện cực được nối với cực âm của nguồn điện hàn còn kim loại cơ bản nối với cực dương.
Welding current - Dòng hàn: Dòng điện trong mạch hàn trừ dòng điện trước khi và sau khi hàn.
Welding speed - Tốc độ hàn: Chiều dài của một lượt hàn trên một đơn vị thời gian.
Melting rate - Tốc độ chảy: Khối lượng hoặc chiều dài của điện cực nóng chảy trong một đơn vị thời gian.
Deposition rate - Tốc độ đắp: Tỷ số của vật liệu bổ xung trong một đơn vị thời gian.
Deposition efficency - Hiệu suất đắp: Tỷ số của khối lượng kim loại bổ xung trên khối lượng kim loại nóng chảy.
Melting coefficient - Hệ số chảy: Khối lượng kim loại nóng chảy của điện cực ứng với dòng điện 1 Ampe trong một đơn vị thời gian (thường là Gam/Ampe giờ)
Deposition coefficient - Hệ số đắp: Lượng kim loại bổ xung vào mối hàn ứng với dòng điện 1 Ampe trong một đơn vị thời gian.
Welding symbol - Ký hiệu hàn: Các ký hiệu dùng để biểu thị các loại mối hàn trong các bản vẽ thiết kế.
Axis of a Welding - Trục của mối hàn: Đường đi qua tâm tiết diện của mối hàn, vuông góc với mặt phẳng của tiết diện
Weld line - Viền chảy: Đường phân cách nằm trong tiết diện ngang giữa kim loại mối hàn và kim loại cơ bản trong hàn nóng chảy, giữa các kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn không sử dụng kim loại bổ sung, hoặc giữa kim loại bổ xung và kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn có sử dụng kim loại bổ xung
Effective length of weld - Chiều dài hiệu dụng của mối hàn: Phần chiều dài mối hàn mà tiết diện ngang có các kích thước như thiết kế.
Fillet weld size - Kích thước mối hàn góc: Các kích thước (S,S,S) được sử dụng trong tính toán thiết kế kích thước của kim loại mối hàn góc. Bao gồm các trường hợp các cạnh mối hàn bằng nhau và không bằng nhau. Đối với các cạnh bằng nhau, kích thước là chiều dài cạnh S của tam giác vuông cân lớn nhất có thể vẽ được trong tiết diện ngang của kim loại mối hàn góc; đối với các cạnh không bằng nhau, chúng là chiều dài của hai cạnh góc vuông (S S) của tam giác vuông lớn nhất có thể vẽ được trong tiết diện ngang của kim loại mối hàn.
Leg length - Chiều dài cạnh mối hàn góc: Khoảng cách từ mép của mối hàn góc đến cạnh kia của mối hàn.
Throat thichness - Chiều dài mối hàn
Theoretical throat - Chiều dài lý thuyết: Kích thước của đường cao từ đỉnh góc vuông của tiết diện quy ước.
Molten pool - Vũng hàn: Phần kim loại nóng chảy được tạo ra bởi nguồn nhiệt hàn.
Crater - Lõm hàn: Phần lõm hình thành ở cuối đường hàn.
Toe (of weld) - Mép mối hàn: Điểm giao nhau của bề mặt kim loại cơ bản về bề mặt của mối hàn.
Weld tab - Tấm nối công nghệ: Tấm kim loại đặt ở hai đầu đường hàn để hỗ trợ cho quá trình hàn.
Weaving - Dao động ngang của điện cực: Chuyển động của điện cực vuông góc với đường hàn.
Bead - Đường hàn: Kim loại mối hàn tạo ra đương hàn cho một lượt hàn.
Stringer bead - Đường hàn thẳng: Đường hàn được tạo ra khi không có dao động ngang của que hàn hoặc mỏ hàn.
Spatter - Bắn toé: Hạt kim loại hoặc xỉ bắn ra ngoài vũng hàn khi hàn hồ quang, hàn khí, hàn vảy….