Tiêu chuẩn DIN 6799 - phe gài

Tiêu chuẩn DIN 6799 - phe gài

Phe gài trục chữ E theo tiêu chuẩn METRIC DIN 6799

Phe gài trục chữ E (E-Clips) theo tiêu chuẩn Metric DIN 6799 là các phe hướng tâm được sử dụng trên các trục / trục nhỏ và được đẩy vào một rãnh trên trục. Tên của nó phản ánh hình dạng của nó giống với chữ “E”. Ba ngạnh tiếp xúc với rãnh cung cấp một bờ vai vững chắc và ổn định ổn định để giữ các cụm lắp ráp một cách hiệu quả.

Mecsu cũng là một trong những nơi cung cấp phe gài loại E DIN 6799, vui lòng bấm tại đây để xem thêm chi tiết.

Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung - Viện tiêu chuẩn hóa Đức) được ban hành cho nhiều loại linh kiện bao gồm các ốc vít công nghiệp như phe gài trục chữ E DIN 6799. Các tiêu chuẩn DIN vẫn phổ biến trong Đức, Châu Âu và toàn cầu mặc dù quá trình chuyển đổi sang các tiêu chuẩn ISO đang diễn ra.

Tiêu chuẩn DIN tiếp tục được sử dụng cho các bộ phận không có tiêu chuẩn ISO tương đương hoặc không cần tiêu chuẩn hóa.

Kích thước theo chuẩn Metric DIN 6799

d2 d1 s a Trọng lượng kg/1000pcs d2 m n d3 FN Fs g Fsg n abl
Kích thước định danh Min. Max.                 Min. Max. kN for d1 kN min.- 1
0.8 1 1.4 0.2 ±0.02 0.58 ±0.04 0.003 0.8 0
-0.04
(h11)
0.24 0.04
0
0,4 2,25 0.03 1.2 0.08 0,3 0,04 50000
1.2 1.4 2 0.3 1.01 0.009 1.2 0
-0.06
(h11)
0.34 0.6 3.25 0.04 1.5 0.12 0.4 0.06 47000
1.5 2 2.5 0.4 1.28 0.021 1.5 0.44 0.8 4.25 0.07 2 0.22 0.6 0.11 43000
1.9 2.5 3 0.5 1.61 0.04 1.9 0.54 0.05
0
1 4.8 0.1 2.5 0.35 0.7 0.17 40000
2.3 3 4 0.6 1.94 0.069 2.3 0.64 1 6.3 0.15 3 0.5 0.9 0.24 38000
3.2 4 5 0.6 2.7 0.088 3.2 0
- 0.075
(h11)
0.64 1 7.3 0.22 4 0.65 0.9 0.32 35000
4 5 7 0.7 3.34 ±0.048 0.158 4 0.74 1.2 9.3 0.25 5 0.95 1 0.47 32000
5 6 8 0.7 4.11 0.236 5 0.74 1.2 11.3 0.9 7 1.15 1 0.6 28000
6 7 9 0.7 5.26 0.255 6 0.74 1.2 12.3 1.1 8 1.35 1.1 0.7 25000
7 8 11 0.9 5.84 0.474 7 0 0.94 1.5 14.3 1.25 9 1.8 1.3 1 22000
8 9 12 1 ±0.03 6.52 ±0.058 0.66 8 -0.09
(h11)
1.05 0.08
0
1.8 16.3 1.42 10 2.5 1.5 1.25 20000
9 10 14 1.1 7.63 1.09 9 1.15 2 18.8 1.6 11 3 1.6 1.5 17000
10 11 15 1.2 8.32 1.25 10 1.25 2 20.4 1.7 12 3.5 1.8 1.75 15000
12 13 18 1.3 10.5 ±0.07 1.63 12 0
-0.11
(h11)
1.35 2.5 23.4 3.1 15 4.7 1.9 2.3 13000
15 16 24 1.5 12.6 3.37 15 1.55 3 29.4 7 20 7.8 2.2 3.3 11000
19 20 31 1.8 15.9 6.42 19 1.8 3.5 37.6 10 25 11 2.5 3.6 7600
24 25 38 2 21.9 ±0.084 8.55 24 0
-0.13
(h11)
2.05 4 44.6 13 30 15 3 4 5500
30 32 42 2.5 25.8 13.5 30 2.55 4.5 52.6 16.5 36 23 3.5 5.3 4200

 

Tính chất cơ học của thép không gỉ theo tiêu chuẩn Metric DIN 6799

Thép không gỉ có thể được chia thành ba nhóm thép: Austenitic, Ferritic và Martensitic. Thép Austenit là do loại phổ biến nhất (>90% ốc vít thương mại). Các nhóm thép và các lớp bền được chỉ định bởi bốn chữ số dãy chữ và số (ví dụ A2-70) như bảng sau. DIN EN ISO 3506 chi phối các vít và đai ốc được sản xuất từ thép không gỉ.

Nhóm Thép

Mác Thép

Lớp Sức Mạnh

Vít, Đai Ốc và Bu Lông

Sức Căng
N/mm2

Sức Căng PSI

Phạm Vi Đường Kính

Lực Tải N/mm2

Austenitic

A2 và A4

50

500

70.000

M39

500

70

700

100.000

M20

700

80

800

118.000

M20

800

Ứng suất kéo được tính toán có tham chiếu đến vùng ứng suất kéo (xem DIN EN ISO 3506-1979). Các loại đai ốc được ghép nối với cùng loại vít từ thép không gỉ.

Nhóm Thép

Lớp Sức Mạnh

Mác Thép

Đặt Điểm

Austenitic

50

A1, A2

Mềm mại, ốc vít gia công nguội, quay và ép mềm

70

A2, A4

Gia công nguội, ốc vít hình thành cường độ bình thường

80

A2, A4

Gia công cực lạnh, cường độ cao, đặc biệt

 

Tính chất hóa học của thép không gỉ theo tiêu chuẩn Metric DIN 6799

Mác Thép

Mác Thép USA

Vật Liệu Chỉ Định

Số Liệu Vật Liệu

C
%

Si

%

Mn

%

Cr
%

Mo
%

Ni
%

A 2

304

X 5Cr Ni 1810

1.430
1


0.07

1.0

2.0

17.5

-

8.0

X 2 Cr Ni 1811

1.430
6


0.03

1.0

2.0

18.0

-

10.0

X 8 Cr Ni 19/10

1.430
3


0.07

1.0

2.0

17.0

-

11.0

A 4

316

X 5 Cr Ni Mo 1712

1.440
1


0.07

1.0

2.0

16.5

2.0

10.0

X 2 Cr Ni Mo 1712

1.440
4


0.03

1,0

2.0

16.5

2.0

10.0

 

Tính chất hóa học của thép theo tiêu chuẩn Metric DIN 6799

Cấp Bền

Vật Liệu Và Xử Lý

Giới Hạn Thành Phần Hóa Học %

Nhiệt Độ °C

C

P

S

min.

max.

max.

max.

4.6, 4.8, 5.8, 6.8

Thép carbon thấp hoặc trung bình

-

0.55

0.05

0.06

-

8.8

Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện

0.25

0.55

0.04

0.05

425

9.8

Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện

0.25

0.55

0.04

0.05

425

10.9

Phụ gia thép carbon trung bình, ví dụ: boron, Mn, Cr hoặc  Thép hợp kim - tôi, tôi

0.20

0.55

0.04

0.05

425

12.9

Thép hợp kim - tôi, tôi

0.20

0.50

0.035

0.035

380

 

Tính chất cơ học của thép theo tiêu chuẩn Metric DIN 6799

MECHANICAL PROPERTY

Cấp Bền

4.8

5.6

5.8

6.8

8.8

9.8

10.9

12.9

Up
to

Ove r

Sức Căng

nom.

400

500

600

800

900

100

120

min.

420

500

520

600

800

830

900

104

122

Độ Cứng Vickers

min.

130

155

160

190

250

255

290

320

385

max

250

320

336

360

380

435

Thread D

min.

124

147

152

181

319

242

266

295

353

max.

238

385

319

342

363

412

Độ Cứng Rockwell

min.

71

79

82

89

-

HRC

-

-

-

-

20

23

28

32

39

HR

95

99

-

max.

-

-

-

-

32

34

37

39

44

Năng Suất Căng Thẳng
ReL.

nom.

320

300

400

480

-

min.

340

300

420

480

-

Căng thẳng ở mức cố định

nom.

-

640

720

900

108

min.

-

640

660

720

940

110

Dữ liệu kích thước và thông tin kỹ thuật cho phe gài trục chữ E theo tiêu chuẩn METRIC DIN 6799 được lấy công khai từ các nguồn có sẵn và không được mua thông qua các cơ quan tiêu chuẩn. Nó đã được hoàn thành và biên soạn chỉ cho mục đích tham khảo.

Nguồn tham khảo: Aspen Fasteners.

>>> 10000+ Mã Sản Phẩm Bulong: https://mecsu.vn/san-pham/bulong.Jea

>>> 800+ Mã Sản Phẩm Long Đền: https://mecsu.vn/san-pham/long-den.WR

>>>800+ Mã Sản Phẩm Đai Ốc: https://mecsu.vn/san-pham/tan-dai-oc.GB1j

Bài viết cùng chuyên mục

NHANH

NHANH

Vì Đổi mới liên tục nên Nhanh hơn

ĐÚNG

ĐÚNG

Coi trọng và ưu tiên việc làm Đúng

ĐỦ

ĐỦ

Tìm và mua Đủ Đơn hàng hơn

KỊP THỜI

KỊP THỜI

Hiệu suất tối ưu bởi Kịp Thời hơn