Bạn chưa tìm được sản phẩm? Tìm thêm qua bộ lọc sản phẩm.
Vòng bi đũa trụ (Cylindrical Roller Bearing) còn gọi là bạc đạn đũa trụ là loại ổ lăn sử dụng các con lăn hình trụ thay vì viên bi tròn làm phần tử lăn. Điểm nổi bật của loại vòng bi này là khả năng chịu tải trọng hướng tâm (lực vuông góc trục) rất lớn và khó bị biến dạng, nhờ thiết kế con lăn hình trụ giúp tạo ra vùng tiếp xúc theo đường dài với rãnh lăn, thay vì chỉ tại một điểm như ở vòng bi cầu, từ đó tăng khả năng chịu tải và độ ổn định khi vận hành. Nhờ những ưu điểm này, vòng bi đũa trụ thường được lựa chọn cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chịu lực lớn và độ ổn định cao, như trong hộp số, động cơ điện công suất lớn và máy công cụ.
Vòng bi đũa trụ (Cylindrical Roller Bearing) chính là giải pháp được các kỹ sư tin tưởng lựa chọn. Thường được gọi là bạc đạn đũa trụ hay ổ lăn đũa trụ, loại vòng bi này sử dụng các phần tử lăn hình trụ (cylindrical rollers) đặc trưng, khác biệt với hình dạng kim dài của vòng bi kim hay hình cầu của vòng bi cầu.
Thiết kế con lăn hình trụ với tiếp xúc đường (line contact) thay vì tiếp xúc điểm (point contact) mang lại cho Vòng bi đũa trụ khả năng phân bổ tải trọng trên một diện tích lớn hơn, dẫn đến khả năng chịu tải hướng tâm vượt trội và độ cứng vững cao. Bên cạnh đó, nhiều thiết kế của loại vòng bi này cho phép tốc độ hoạt động rất cao và có tính năng tháo rời linh hoạt, thuận tiện cho việc lắp đặt và bảo dưỡng.
Alt text: Các loại vòng bi đũa trụ (Cylindrical Roller Bearing) NU, N, NJ, NUP phổ biến.
Giới thiệu vòng bi đũa trụ
Bạc đạn đũa trụ sở hữu những đặc tính kỹ thuật nổi bật, khiến chúng trở thành lựa chọn tối ưu cho nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe:
Alt text: Ưu điểm chính của vòng bi đũa trụ
Ưu điểm vòng bi đũa trụ
Một Vòng bi đũa trụ tiêu chuẩn bao gồm các thành phần chính sau:
Là vòng thép tròn bên ngoài, bề mặt trong được gia công chính xác thành rãnh lăn cho các con lăn trụ. Tùy thuộc vào thiết kế (NU, N, NJ, NUP...), vòng ngoài có thể có hai gờ chặn (flanges), không có gờ chặn, hoặc có một gờ chặn.
Là vòng thép tròn bên trong, lắp trực tiếp lên trục. Bề mặt ngoài được gia công chính xác thành rãnh lăn. Tương tự vòng ngoài, vòng trong cũng có thể có hai gờ chặn, không có gờ chặn, hoặc có một gờ chặn, tùy thuộc vào loại vòng bi.
Là các phần tử lăn hình trụ tròn, làm từ thép chịu lực cao cấp. Chiều dài (L) của chúng thường tương đương hoặc lớn hơn một chút so với đường kính (D) (tỷ lệ L/D thường từ 1 đến 3), ngắn hơn đáng kể so với con lăn kim. Biên dạng tiếp xúc giữa con lăn và rãnh lăn thường được tối ưu hóa (logarithmic profile) để giảm ứng suất tập trung ở mép và tăng tuổi thọ.
Bộ phận giữ và dẫn hướng các con lăn trụ, đảm bảo chúng cách đều nhau, giảm ma sát và cho phép hoạt động ở tốc độ cao. Vật liệu vòng cách rất đa dạng:
Alt text: Sơ đồ cấu tạo chi tiết của Vòng bi đũa trụ với vòng ngoài, vòng trong, con lăn đũa trụ và vòng cách.
Cấu tạo sản phẩm
Chất lượng và độ bền của ổ lăn đũa trụ phụ thuộc lớn vào vật liệu:
Alt text: Hình ảnh Vòng bi đũa trụ làm từ thép chịu lực chất lượng cao với các loại vòng cách khác nhau (thép, đồng, nhựa).
Vật liệu chế tạo sản phẩm
Vòng bi đũa trụ 1 dãy (Single Row Cylindrical Roller Bearings):
Alt text: Vòng bi đũa trụ 1 dãy dòng NU, NJ, NUP.
Phân loại theo số hàng con lăn
Vòng bi đũa trụ 2 dãy (Double Row Cylindrical Roller Bearings)
Alt text: Vòng bi đũa trụ 2 dãy dòng NN.
Phân loại vòng bi đũa trụ hai hàng
Vòng bi đũa trụ nhiều dãy (Multi-Row Cylindrical Roller Bearings):
Alt text: Vòng bi đũa trụ nhiều dãy.
Vòng bi đũa trụ nhiều hàng
Alt text: Phân loại bạc đạn đũa theo thiết kế vành chặn vòng trong/ngoài (loại N, NU, NJ, NUP, NF).
Thiết kế vòng trong, vòng ngoài
Có lồng giữ (With Cage):
Alt text: Bạc đạn đũa hình trụ loại có lồng giữ con lăn (cage) bằng thép, đồng hoặc nhựa.
Phân loại có lồng giữ
Không lồng giữ (Full Complement):
Alt text: Bạc đạn đũa hình trụ loại không lồng giữ (full complement) chứa đầy con lăn.
Phân loại không có lồng giữ
Chịu tải hướng tâm (Radial Cylindrical Roller Bearings):
Alt text: Bạc đạn đũa hình trụ loại chịu tải hướng tâm (ví dụ: loại NU, NJ, NUP) và minh họa hướng tải trọng.
Chịu tại hướng tâm
Chịu tải dọc trục (Cylindrical Roller Thrust Bearings):
Alt text: Bạc đạn đũa chặn hình trụ (thrust bearing) dùng để chịu tải dọc trục với các con lăn xếp vuông góc.
Chịu tải dọc trục
Mã hàng vòng bi đũa trụ thường có dạng:
[Tiền tố] + Ký hiệu chính (loại vòng bi) + Số seri (kích thước) + [Hậu tố]
Ví dụ: NU 2210 ECP
Tiền tố (nếu có)
Tiền tố thường chỉ đặc điểm bổ sung hoặc ứng dụng đặc biệt:
Ví dụ: K-NU210 – Vòng bi đũa trụ loại NU có lỗ côn.
Ký hiệu chính (loại vòng bi)
Phần này chỉ cấu trúc của vòng bi đũa trụ:
Ví dụ: NJ 308 – Vòng bi đũa trụ loại NJ, chịu tải dọc trục một hướng.
Số seri (kích thước)
Số sê-ri biểu thị kích thước vòng bi:
Ví dụ: NU 2210 – Đường kính trong = 22 x 5 = 110mm, thuộc dòng chiều rộng 10.
Hậu tố (đặc tính bổ sung)
Hậu tố chỉ các đặc điểm kỹ thuật hoặc thiết kế bổ sung:
Ví dụ: NU 2210 ECP – Thiết kế cải tiến (E), lồng nhựa (P), khe hở tiêu chuẩn (C).
NUP 306 ECM:
NN 3015 K:
=> Đây là vòng bi đũa trụ 2 dãy, đường kính trong 150mm, có lỗ côn.
Alt text: Thông tin giải mã ký hiệu vòng bi đũa trụ
Giải mã ký hiệu của sản phẩm
Khi xem xét catalogue, hãy chú ý các thông số sau:
Link sản phẩm Mecsu | Mã sản phẩm | Thương hiệu | d (mm) | D (mm) | B/T (mm) |
SKF-NJ-311-ECP | SKF | 55 | 120 | 29 | |
SKF-NJ-313-ECP | SKF | 65 | 140 | 33 | |
SKF-NU-307-ECP | SKF | 35 | 80 | 21 | |
SKF-NU-315-ECP | SKF | 75 | 160 | 37 | |
Vòng Bi Con Lăn Cho Ròng tiêu chuẩn Rọc 55x90x45 mm IKO NAS 5011UUNR | IKO-NAS5011UUNR | IKO | 55 | 90 | 45 |
SKF-C-2216 | SKF | 80 | 140 | 33 | |
SKF-C-2216/C3 | SKF | 80 | 140 | 33 | |
SKF-C-2220/C3 | SKF | 100 | 180 | 46 | |
SKF-C-2234/C4 | SKF | 170 | 360 | 90 | |
SKF-C-2314 | SKF | 70 | 150 | 51 | |
SKF-C-3152 | SKF | 260 | 480 | 150 | |
SKF-C-3224 | SKF | 120 | 260 | 86 | |
SKF-C-4022-MB | SKF | 110 | 240 | 95 | |
SKF-C-4026-V/C4 | SKF | 130 | 280 | 102 | |
SKF-C-6915-V/C4VE240 | SKF | 75 | 105 | 20 | |
SKF-BC1-0313 | SKF | Tra cứu riêng | Tra cứu riêng | Tra cứu riêng | |
SKF-BC1-0314 | SKF | Tra cứu riêng | Tra cứu riêng | Tra cứu riêng | |
SKF-BC1B-320811 | SKF | Tra cứu riêng | Tra cứu riêng | Tra cứu riêng | |
SKF-N-204-ECP | SKF | 20 | 47 | 14 | |
SKF-N-205-ECP | SKF | 25 | 52 | 15 |
Alt text: So sánh bạc đạn đũa trụ và bạc đạn cầu rãnh sâu về khả năng chịu tải hướng tâm, dọc trục và độ nhạy lệch tâm.
So sánh với vòng bi cầu
Alt text: Đối chiếu ưu nhược điểm của bạc đạn đũa trụ và bạc đạn đũa côn về tốc độ giới hạn, khả năng chịu tải kết hợp và độ cứng vững.
So sánh với vòng bi đũa côn
Alt text: Phân biệt bạc đạn đũa trụ và bạc đạn kim dựa trên tỷ lệ dài/đường kính con lăn (L/D), kích thước tiết diện và ứng dụng không gian hẹp.
So sánh với vòng bi kim
Với khả năng chịu tải hướng tâm lớn và tốc độ cao, vòng bi đũa trụ được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:
Alt text: Ứng dụng Vòng bi đũa trụ trong hộp số công nghiệp - ứng dụng phổ biến.
Ứng dụng trong hộp số công nghiệp
Alt text: Minh họa lắp đặt Vòng bi đũa trụ bằng máy gia nhiệt hoặc ống đóng đúng kỹ thuật.
Hướng dẫn lắp đặt sản phẩm