Bulong Hệ Inch tiếng Anh là "Inch Thread Hex Bolt", hay bu lông lục giác hệ inch. Đây là bulong đầu lục giác đều, thân trụ tròn có ren theo tiêu chuẩn hệ inch (số ren trên mỗi inch, ví dụ 1/4-20, 3/8-16), làm từ thép carbon, thép hợp kim, hoặc inox (như 304, 316), độ bền kéo tùy thuộc cấp bền (Grade 5, Grade 8, v.v.), dễ lắp ráp với đai ốc và chi tiết ren âm hệ inch. Đặc điểm nổi bật là sử dụng hệ đo lường inch (đường kính và bước ren tính bằng inch), phù hợp với các tiêu chuẩn Mỹ (SAE, ASTM) hoặc Anh, khác với bulong hệ mét tính bằng mm. Bulong Hệ Inch được dùng trong công nghiệp ô tô, máy móc nhập khẩu từ Mỹ, kết cấu thép theo tiêu chuẩn quốc tế, và các thiết bị kỹ thuật đặc thù. Hình dáng là trụ dài, đầu lục giác, màu sắc tùy vật liệu và lớp mạ (đen, bạc, inox), tiện siết bằng cờ lê hoặc cần siết lực.
Bạn chưa tìm được sản phẩm? Tìm thêm qua bộ lọc sản phẩm.
Bulong hệ inch, hay còn gọi là Inch Thread Hex Bolt, bulong lục giác hệ inch, hoặc đơn giản là bulong inch, là một loại linh kiện kết nối(fastener) quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng kỹ thuật. Chúng đặc biệt phổ biến trong những lĩnh vực liên quan đến tiêu chuẩn Bắc Mỹ (Mỹ, Canada) hoặc Anh Quốc.
Về cơ bản, bulong hệ inch có cấu tạo gồm đầu lục giác đều (hex head) để dùng cờ lê siết và thân trụ tròn được tiện ren (ren suốt hoặc ren lửng). Chúng được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau, phổ biến nhất là thép cacbon với các cấp bền (Grade) như Grade 5, Grade 8, hoặc thép không gỉ như Inox 304, Inox 316 để đáp ứng các yêu cầu về độ bền và khả năng chống ăn mòn khác nhau.
Bulong lục giác hệ inch được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, chủ yếu là các tiêu chuẩn của Mỹ:
Ren UNC và UNF:
Giá bulong hệ inch phụ thuộc vào:
Link Sản Phẩm Mecsu | Size Ren | Chiều Dài (Inch) | Vật Liệu / Cấp Bền | Bề Mặt |
1/4-20 UNC | 1-1/4" | Inox 304 | Sáng bóng (Inox) | |
1/4-28 UNF | 1-1/4" | Inox 304 | Sáng bóng (Inox) | |
1/4-20 UNC | 1-1/4" | Inox 316 | Sáng bóng (Inox) | |
1/4-20 UNC | 1-1/4" | Thép GR 5 | Đen (Nhiệt luyện) | |
1/4-28 UNF | 1-1/4" | Thép GR 5 | Đen (Nhiệt luyện) | |
1/4-20 UNC | 1-1/4" | Thép GR 8 | Đen (Nhiệt luyện) | |
Bulong Mạ Kẽm Trắng Cr3+ GR 5 UNC tiêu chuẩn 1/4-20 x 1.1/4 Ren Lửng | 1/4-20 UNC | 1-1/4" | Thép GR 5 | Mạ Kẽm Trắng Cr3+ |
Bulong Mạ Kẽm Trắng Cr3+ GR 5 UNF tiêu chuẩn 1/4-28 x 1.1/4 Ren Lửng | 1/4-28 UNF | 1-1/4" | Thép GR 5 | Mạ Kẽm Trắng Cr3+ |
1/4-20 UNC | 1-1/2" | Inox 304 | Sáng bóng (Inox) | |
1/4-28 UNF | 1-1/2" | Inox 304 | Sáng bóng (Inox) | |
1/4-20 UNC | 1-1/2" | Inox 316 | Sáng bóng (Inox) | |
1/4-20 UNC | 1-1/2" | Thép GR 5 | Đen (Nhiệt luyện) | |
1/4-28 UNF | 1-1/2" | Thép GR 5 | Đen (Nhiệt luyện) | |
1/4-20 UNC | 1-1/2" | Thép GR 8 | Đen (Nhiệt luyện) | |
Bulong Mạ Kẽm Trắng Cr3+ GR 5 UNF tiêu chuẩn 1/4-28 x 1.1/2 Ren Lửng | 1/4-28 UNF | 1-1/2" | Thép GR 5 | Mạ Kẽm Trắng Cr3+ |
1/4-20 UNC | 1-3/4" | Inox 304 | Sáng bóng (Inox) | |
1/4-28 UNF | 1-3/4" | Inox 304 | Sáng bóng (Inox) | |
1/4-20 UNC | 1-3/4" | Inox 316 | Sáng bóng (Inox) | |
1/4-20 UNC | 1-3/4" | Thép GR 5 | Đen (Nhiệt luyện) | |
1/4-20 UNC | 2" | Inox 304 | Sáng bóng (Inox) |
Bulong inch xuất hiện trong nhiều lĩnh vực:
Việc lắp đặt đúng kỹ thuật giúp đảm bảo mối ghép chắc chắn và an toàn. Bên dưới là các bước chi tiết:
1. Bulong hệ inch là gì?
2. Sự khác biệt chính giữa bulong hệ inch và hệ mét là gì?
3. Làm sao chọn đúng size bulong hệ inch?
4. UNC và UNF khác nhau gì? Nên dùng loại nào?
5. Cấp bền Grade 5 và Grade 8 nghĩa là gì?
6. Khi nào dùng bulong Inox 304 hoặc 316 hệ inch?
7. Bulong hệ inch dùng ở đâu?
8. Mua bulong hệ inch ở đâu chất lượng?
Đặt Ngay Tại Mecsu – Hàng Có Sẵn, Giao Siêu Tốc!