Tiêu chuẩn DIN 6912

Tiêu chuẩn DIN 6912

Lục giác chìm đầu trụ theo tiêu chuẩn METRIC DIN 6912

Lục giác chìm đầu trụ theo chuẩn METRIC DIN 6912 là các ốc vít chính xác có đầu hình trụ có ren của máy, đầu vặn hình lục giác chìm bên trong phù hợp với đầu khóa, lục giác và được sử dụng trong các ứng dụng hạn chế khoảng trống chiều cao đầu.

Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung - Viện tiêu chuẩn hóa Đức) được ban hành cho nhiều loại linh kiện bao gồm các ốc vít công nghiệp như các lục giác chìm đầu trụ DIN 6912. Các tiêu chuẩn DIN vẫn phổ biến trong Đức, Châu Âu và toàn cầu mặc dù quá trình chuyển đổi sang các tiêu chuẩn ISO đang diễn ra.

Tiêu chuẩn DIN tiếp tục được sử dụng cho các bộ phận không có tiêu chuẩn ISO tương đương hoặc không cần tiêu chuẩn hóa.

Kích thước theo chuẩn Metric DIN 6912

Ren d M4 M5 M6 M8 M10 M12 (M14) M16 (M18) M20 (M22) M24 (M27) M30 (M33) M36
P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 3,5 4
b <
125mm
14 16 18 22 26 30 34 38 42 46 50 54 60 66 72 78
>125mm
<
200mm
- - - - 32 36 40 44 48 52 56 60 66 72 78 84
>
200mm
- - - - - - - 57 61 65 69 73 79 85 91 97
dk Kích thước định danh -
max.
7 8.5 10 13 16 18 21 24 27 30 33 36 40 45 50 54
Min. 6.78 8.28 9.78 12.73 15.7 17.73 20.67 23.67 26,67 29,7 32,61 65,61 39,61 44,61 49,61 53,54
da Max. 4.7 5.7 6.8 9.2 11.2 13.7 15.7 17.7 20,2 22,4 24,4 26,4 30,4 33,4 36,4 39,4
dh Kích thước định danh -
min.
2 2.5 3 4 5 6 7 8 8 10 10 12 12 15 16,5 18
Max. 2.06 2.56 3.06 4.08 5.08 6.08 7.09 8.09 8,09 10,09 10,09 12,11 12,11 15,11 16,61 18,11
ds Kích thước định danh -
max.
4 5 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33 36
Min. 3.82 4.82 5.82 7.78 9.78 11.73 13.73 15.73 17.73 19.7 21.67 23.67 26.67 29.67 32.61 65.61
dw Min. 6.2 7.7 9.2 12.03 15 17.03 19.83 22.83 25.83 28.8 31.61 34.61 38.61 43.61 48.61 52.34
e Min. 3.44 4.58 5.72 6.86 9.15 11.43 13.72 16 16 19.4 19.44 21.73 21.73 25.15 27.43 30.85
lf Max. 0.6 0.6 0.68 1.02 1.02 1.45 1.45 1.45 1.87 2.04 2.04 2.04 2.89 2.89 2.89 2.89
k Kích thước định danh -
max.
2.8 3.5 4 5 6.5 7.5 8.5 10 11 12 13 14 16 17.5 19.5 21.5
Min. 2.66 3.32 3.82 4.82 6.28 7.28 8.28 9.78 10.73 11.7 12.73 13.73 15.73 17.23 19.17 21.17
r Min. 0.2 0.2 0.25 0.4 0.4 0.6 0.6 0.6 0.6 0.8 0.8 0.8 1 1 1 1
s Kích thước định danh 3 4 5 6 8 10 12 14 14 17 17 19 19 22 24 27
Min. 3.02 4.02 5.02 6.02 8.03 10.03 12.03 14.03 14.03 17.05 17.05 19.07 19.07 22.07 24.07 27.07
Max. 3.10 4.12 5.14 6.14 8.18 10.18 12.21 14.21 14.21 17.23 17.23 19.28 19.28 22.28 24.28 27.28
t1 Kích thước định danh 1.6 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5.5 6 6.5 7 7 8.5 9 10 11.5
Min. 1.48 1.88 2.38 2.88 3.35 3.85 4.35 5.35 5.85 6.32 6.82 6.82 8.32 8.82 9.82 11.28
Max. 1.72 2.12 2.62 3.12 3.65 4.15 4.65 5.65 6.15 6.68 7.18 7.18 8.68 9.18 10.18 11.72
t2 Min. 3.3 4 5 6.5 7.5 9 10 11.5 12.5 14 15 16 17 19 20 24
Max. 3.6 4.3 5.3 6.86 7.86 9.36 10.36 11.93 12.93 14.4 15.43 16.43 17.43 19.52 20.52 24.52
v Max. 0.4 0.5 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2 2.4 2.7

3

 

3.3 3.6

 

Chiều dài thân theo chuẩn Metric DIN 6912

Ren d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M16 M20 M24 M30 M36
l ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg
Kích thước định danh Min Max Min Max Min Max Min Max Min Max Min Max Min Max Min Max Min Max Min Max Min Max Min Max
10 9.71 10.3 1.4 3.5 1.8 4.2 2.5 5.5                                
12 11.7 12.4 1.4 3.5 1.8 4.2 2.5 5.5 3.2 7                            
16 15.7 16.4 1.4 3.5 1.8 4.2 2.5 5.5 3.2 7 3.5 8 4.2 9.5                    
20 19.6 20.4 2.5 6 1.8 4.2 2.5 5.5 3.2 7 3.5 8 4.2 9.5 5 11                
25 24.6 25.4 7.5 11 5 9 2.5 5.5 3.2 7 3.5 8 4.2 9.5 5 11                
30 29.6 30.4 13 16 10 14 7 12 3.2 7 3.5 8 4.2 9.5 5 11 6.5 14            
35 34.5 35.5 18 21 15 19 12 17 6.75 13 3.5 8 4.2 9.5 5 11 6.5 14            
40 39.5 40.5 23 26 20 24 17 22 11.8 18 6.5 14 4.2 9.5 5 11 6.5 14            
50 49.5 50.5 33 36 30 34 27 32 21.8 28 17 24 12 20 5 11 6.5 14            
60 59.4 60.6     40 44 37 42 31.8 38 27 34 22 30 12 22 6.5 14 7 16        
70 69.4 70.6         47 52 41.8 48 37 44 32 40 22 32 11.5 24 7 16 8.5 19    
80 79.4 80.6             51,8 58 47 54 42 50 32 42 21.5 34 7 16 8.5 19    
90 89.3 90.7                 57 64 52 60 42 52 31.5 44 21 36 8.5 19 11 22,5
100 99.3 101                     62 70 52 62 41.5 54 31 46 8.5 19 11 22,5
120 119 121                         72 82 61.5 74 51 66 36.5 54 11 22,5
140 139 141                         86 96 75.5 88 65 80 50.5 68 36 56
160 159 161                             95.5 108 85 100 70.5 88 56 76
180 179 181                             116 128 105 120 90.5 108 76 96
200 199 201                                 125 140 111 128 96 116

 

Tính chất cơ học của thép không gỉ đối với lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn Metric DIN 6912

Thép không gỉ có thể được chia thành ba nhóm thép - austenitic, ferritic và martensitic. Thép Austenit là do loại phổ biến nhất (>90% ốc vít thương mại). Các nhóm thép và các lớp sức mạnh được chỉ định bởi một dãy bốn chữ số gồm chữ và số (ví dụ: A2-70) như bảng sau. DIN EN ISO 3506 chi phối vít và đai ốc làm từ thép không gỉ.

Nhóm Thép

Mác Thép

Lớp Sức Mạnh

Vít, Đai Ốc và Bu Lông

Sức Căng
N/mm2

Sức Căng PSI

Phạm Vi Đường Kính

Lực Tải N/mm2

Austenitic

A2 và A4

50

500

70.000

M39

500

70

700

100.000

M20

700

80

800

118.000

M20

800

Ứng suất kéo được tính toán có tham chiếu đến vùng ứng suất kéo (xem DIN EN ISO 3506-1979). Các loại đai ốc được ghép nối với cùng loại vít từ thép không gỉ.

Nhóm Thép

Lớp Sức Mạnh

Mác Thép

Đặt Điểm

Austenitic

50

A1, A2

Mềm mại, ốc vít gia công nguội, quay và ép mềm

70

A2, A4

Gia công nguội, ốc vít hình thành cường độ bình thường

80

A2, A4

Gia công cực lạnh, cường độ cao, đặc biệt

 

Thành phần hóa học của thép không gỉ đối với lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn Metric DIN 6912

Mác Thép

Mác Thép USA

Vật Liệu Chỉ Định

Số Liệu Vật Liệu

C
%

Si

%

Mn

%

Cr
%

Mo
%

Ni
%

A 2

304

X 5Cr Ni 1810

1.430
1


0.07

1.0

2.0

17.5 đến 19.5

-

8.0 đến 10.5

X 2 Cr Ni 1811

1.430
6


0.03

1.0

2.0

18.0 đến 20.0

-

10.0 đến 12.0

X 8 Cr Ni 19/10

1.430
3


0.07

1.0

2.0

17.0 đến 19.0

-

11.0 đến 13.0

A 4

316

X 5 Cr Ni Mo 1712

1.440
1


0.07

1.0

2.0

16.5 đến 18.5

2.0 đến 2.5

10.0 đến 13.0

X 2 Cr Ni Mo 1712

1.440
4


0.03

1,0

2.0

16.5 đến 18.5

2.0 đến 2.5

10.0 đến 13.0

 

Thành phần hóa học của thép đối với lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn Metric DIN 6912

Cấp Bền Vật Liệu Và Xử Lý Giới Hạn Thành Phần Hóa Học % Nhiệt Độ °C
C P S
min. max. max. max.
4.6. 4.8. 5.8. 6.8 Thép carbon thấp hoặc trung bình - 0.55 0.05 0.06 -
8,8 Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện 0.25 0.55 0.04 0.05 425
9,8 Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện 0.25 0.55 0.04 0.05 425
10,9 Phụ gia thép carbon trung bình, ví dụ: boron, Mn, Cr hoặc  Thép hợp kim - tôi luyện 0.20 0.55 0.04 0.05 425
12,9 Thép hợp kim - tôi luyện 0.20 0.50 0.035 0.035 380

 

Tính chất cơ học của thép đối với lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn Metric DIN 6912

THUỘC TÍNH CƠ KHÍ

Cấp Bền

4.8

5.6

5.8

6.8

8.8

9.8

10.9

12.9

Lên đến 16

Vượt qua 16

Sức Căng

nom.

400

500

600

800

900

1000

1200

min.

420

500

520

600

800

830

900

1040

1220

Độ Cứng Vickers

min.

130

155

160

190

250

255

290

320

385

max

250

320

336

360

380

435

Thread D

min.

124

147

152

181

319

242

266

295

353

max.

238

385

319

342

363

412

Độ Cứng Rockwell

min.

71

79

82

89

-

HRC

-

-

-

-

20

23

28

32

39

HR

95

99

-

max.

-

-

-

-

32

34

37

39

44

Năng Suất Căng Thẳng
ReL.

nom.

320

300

400

480

-

min.

340

300

420

480

-

Căng thẳng ở mức cố định

nom.

-

640

720

900

1080

min.

-

640

660

720

940

1100

Dữ liệu kích thước và thông tin kỹ thuật cho lục giác chìm đầu trụ theo chuẩn METRIC DIN 6912 được lấy công khai từ các nguồn có sẵn và không được mua thông qua các cơ quan tiêu chuẩn. Nó đã được hoàn thành và biên soạn chỉ cho mục đích tham khảo.

Nguồn tham khảo: Aspen Fasteners.

 

 

 

Bài viết cùng chuyên mục

NHANH

NHANH

Vì Đổi mới liên tục nên Nhanh hơn

ĐÚNG

ĐÚNG

Coi trọng và ưu tiên việc làm Đúng

ĐỦ

ĐỦ

Tìm và mua Đủ Đơn hàng hơn

KỊP THỜI

KỊP THỜI

Hiệu suất tối ưu bởi Kịp Thời hơn