Tiêu chuẩn DIN 471

Tiêu chuẩn DIN 471

Phe gài trục theo tiêu chuẩn METRIC DIN 471

Phe gài trục (External Retaining Rings) theo tiêu chuẩn METRIC DIN 471 (hay còn gọi là vòng chặn, phe cài, phe chốt) là các miếng dập kim loại mỏng, tròn, được sử dụng để ngăn chuyển động giữa các thành phần kết hợp. Chúng được thiết kế để được lắp ráp dọc trục vào một trục và vừa với rãnh ở bên ngoài của trục. Chúng có chức năng giảm rung và duy trì vị trí thích hợp của hai bộ phận trong một cụm lắp ráp và cho phép dễ dàng tháo rời các bộ phận bằng cách tháo vòng giữ.

Mecsu cũng là một trong những nơi cung cấp vòng giữ bên ngoài cho trục DIN 471, vui lòng bấm tại đây để xem thêm chi tiết.

Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung - Viện tiêu chuẩn hóa Đức) được ban hành cho nhiều loại linh kiện bao gồm các ốc vít công nghiệp như các phe gài trục DIN 471. Các tiêu chuẩn DIN vẫn phổ biến trong Đức, Châu Âu và toàn cầu mặc dù quá trình chuyển đổi sang các tiêu chuẩn ISO đang diễn ra.

Tiêu chuẩn DIN tiếp tục được sử dụng cho các bộ phận không có tiêu chuẩn ISO tương đương hoặc không cần tiêu chuẩn hóa.

Kích thước theo chuẩn Metric DIN 471

Shaft Dia Clip Groove Supplementary data
d1 s d3 a b d5 Trọng lượng kg/1000pcs d2 m t n d4 FN FR g FRg nabl Kích thước định của kìm DIN 5254
Kích thước định danh   per. dev.   per. dev. max. xấp xỉ. min.   per. dev. H13 min. kN kN kN min-1
3 0.4 0
- 0.05
2.7 0.04
- 0.15
1.9 0.8 1 0.017 2.8 0
-0.04
0.5 0.1 0.3 7 0.15 0.47 0.5 0.27 360000 3
4 0.4 3.7 2.2 0.9 1 0.022 3.8 0
- 0.048
(h10)
0.5 0.1 0.3 8.6 0.2 0.5 0.5 0.3 211000
5 0.6 4.7 2.5 1.1 1 0.066 4.8 0.7 0.1 0.3 10.2 0.26 1 0.5 0.8 154000
6 0.7 5.6 2.7 1.3 1.2 0.084 5.7 0.8 0.15 0.5 11.7 0.46 1.45 0.5 0.9 114000
7 0.8 6.5 0.06
- 0.18
3.1 1.4 1.2 0.121 6.7 0
-0.06
(h10)
0.9 0.15 0.5 13.5 0.54 2.6 0.5 1.4 121000
8 0.8 7.4 3.2 1.5 1.2 0.158 7.6 0.9 0.2 0.6 14.7 0.81 3 0.5 2 96000
9 1 0 8.4 3.3 1.7 1.2 0.3 8.6 1.1 0.2 0.6 16 0.92 3.5 0.5 2.4 85000
10 1 -0,06 9.3 0.1
-0.4
3.3 1.8 1.5 0.34 9.6   1.1 0.2 0.6 17 1.01 4 1 2.4 84000 10
11 1 10.2 3.3 1.8 1.5 0.41 10.5 0
-0.11
(h11)
1.1 0.25 0.8 18 1.4 4.5 1 2.4 70000
12 1 11 3.3 1.8 1.7 0.5 11.5 1.1 0.25 0.8 19 1.53 5 1 2.4 75000
13 1 11.9 3.4 2 1.7 0.53 12.4 1.1 0.3 0.9 20.2 2 5.8 1 2.4 66000
14 1 12.9 3.5 2.1 1.7 0.64 13.4 1.1 0.3 0.9 21.4 2.15 6.35 1 2.4 58000
15 1 13.8 3.6 2.2 1.7 0.67 14.3 1.1 0.35 1.1 22.6 2.66 6.9 1 2.4 50000
16 1 14.7 3.7 2.2 1.7 0.7 15.2 1.1 0.4 1.2 23.8 3.26 7.4 1 2.4 45000
17 1 15.7 3.8 2.3 1.7 0.82 16.2 1.1 0.4 1.2 25 3.46 8 1 2.4 41000
18 1.2 16.5 3.9 2.4 2 1.11 17 1.3 0.5 1.5 26.2 4.58 17 1.5 3.75 39000
19 1.2 17.5 3.9 2.5 2 1.22 18 1.3 0.5 1.5 27.2 4.84 17 1.5 3.8 35000 19
20 1.2 18.5 0.13
-0.4
4 2.6 2 1.3 19 0
-0.13
(h11)
1.3 0.5 1.5 28.4 5.06 17.1 1.5 3.85 32000
21 1.2 19.5 4.1 2.7 2 1.42 20 1.3 0.5 1.5 29.6 5.36 16.8 1.5 3.75 29000
22 1.2 20.5 4.2 2.8 2 1.5 21 1.3 0.5 1.5 30.8 5.65 16.9 1.5 3.8 27000
24 1.2 22.2 0.21
-0.4
4.4 3 2 1.77 22.9 0
-0.21
(h12)
1.3 0.55 1.7 33.2 6.75 16.1 1.5 3.65 27000
25 1.2 23.2 4.4 3 2 1.9 23.9 1.3 0.55 1.7 34.2 7.05 16.2 1.5 3.7 25000
26 1.2 24.2 4.5 3.1 2 1.96 24.9 1,3 0.55 1.7 35.5 7.34 16.1 1.5 3.7 24000
28 1.5 25.9 4.7 3.2 2 2.92 26.6 1.6 0.7 2.1 37.9 10 32.1 1.5 7.5 21200
29 1.5 26.9 7.8 3.4 2 3.2 27.6 1.6 0.7 2.1 39.1 10.4 31.8 1.5 7.45 20000
30 1.5 27.9 5 3.5 2 3.31 28.6 1.6 0.7 2.1 40.5 10.7 32.1 1.5 7.65 18900
32 1.5 29.6 5.2 3.6 2.5 3.54 30.3 0
-0.25
(h12)
1.6 0.85 2.6 43 13.9 31.2 2 5.55 16900
34 1.5 31.5 0.25
-0.5
5.4 3.8 2.5 3.8 32.3 1.6 0.85 2.6 45.4 14.7 31.3 2 5.6 16100
35 1.5 32.2 5.6 3.9 2.5 4 33 1.6 1 3 46.8 17.8 30.8 2 5.55 15500
36 1.8 33.2 5.6 4 2.5 5 34 1.85 1 3 47.8 18.3 49.4 2 9 14500
38 1.8 35.2 5.8 4.2 2.5 5.62 36 1.85 1 3 50.2 19.3 49.5 2 9.1 13600
40 1.8   36.5 0.39
-0.9
6 4.4 2.5 6.03 37.5   1.85 1.25 3.8 52.6 25.3 51 2 9.5 14300 40
42 1.8 38.5 6.5 4.5 2.5 6.5 39.5 1.85 1.25 3.8 55.7 26.7 50 2 9.45 13000
45 1.8 41.5 6.7 4.7 2.5 7.5 42.5 1.85 1.25 3.8 59.1 28.6 49 2 9.35 11400
48 2 44.5 6.9 5 2.5 7.9 45.5 1.85 1.25 3.8 62.5 30.7 49.4 2 9.55 10300
50 2 0
- 0.07
45.8 6.9 5.1 2.5 10.2 47 2.15 1.5 4.5 64.5 38 73.3 2 14.4 10500
52 2 47.8 7 5.2 2.5 11.1 49 2.15 1.5 4.5 66.7 39.7 73.1 2.5 11.5 9850
55 2 50.8 0.46
-1.1
7.2 5.4 2.5 11.4 52 0
-0.3
(h12)
2.15 1.5 4.5 70.2 42 71.4 2.5 11.4 8960
56 2 51.8 7.3 5.5 2.5 11.8 53 2.15 1.5 4.5 71.6 42.8 70.8 2.5 11.4 8670
58 2 53.8 7.3 5.6 2.5 12.6 55 2.15 1.5 4.5 73.6 44.3 71.1 2.5 11.5 8200
60 2 55.8 7.4 5.8 2.5 12.9 57 2.15 1.5 4.5 75.6 46 69.2 2.5 11.3 7620
62 2 57.8 7.5 6 2.5 1.3 59 2.15 1.5 4.5 77.8 47.5 69.3 2.5 11.5 7240
63 2 58.8 7.6 6.2 2.5 15.9 60 2.15 1.5 4.5 79 48.3 70.2 2.5 11.6 7050
65 2.5 60.8 7.8 6.3 3 18.2 62 2.65 1.5 4.5 81.4 49.8 136 2.5 22.7 6640
68 2.5 63.5 8 6.2 3 21.8 65 2.65 1.5 4.5 84.8 52.2 136 2.5 23.1 6910
70 2.5 65.5 8.1 6.6 3 22 67 2.65 1.5 4.5 87 53.8 134 2.5 23 6530
72 2.5 67.5 8.2 6.8 3 22.5 69 2.65 1.5 4.5 89.2 55.3 132 2.5 22.8 6190
75 2.5 70.5 8.4 7 3 24.6 72 2.65 1.5 4.5 92.7 57.6 130 2.5 22.8 5740
78 2.5 73.5 8.6 7.3 3 26.2 75 2.65 1.5 4.5 96.1 60 131 3 19.8 5450
80 2.5 74.5 8.6 7.4 3 27.3 76.5 2.65 1.75 5.3 98.1 71.6 128 3 19.5 6100
82 2.5 76.5 8.7 7.6 3 31.2 78.5 2.65 1.75 5.3 100 73.5 128 3 19.6 5860
85 3 0
- 0.08
79.5   8.7 7.8 3.5 36.4 81.5 0
-0.35
(h12)
3.15 1.75 5.3 103 76.2 215 3 33.4 5710 85
88 3 82.5 0.54
-1.3
8.8 8 3.5 41.2 84.5 3.15 1.75 5.3 107 79 222 3 34.9 5200
90 3 84.5 8.8 8.2 3.5 44.5 86.5 3.15 1.75 5.3 109 80.8 217 3 34.4 4980
95 3 89.5 9.4 8.6 3.5 49 91.5 3.15 1.75 5.3 115 85.5 212 3.5 29.3 4550
100 3 0
-0.1
94.5 9.6 9 3.5 53.7 96.5 3.15 1.75 5.3 120 90 206 3.5 29 4180
105 4 98 9.9 9.3 3.5 80 101 0
-0.54
(h13)
4.15 2 6 126 108 472 3.5 67.7 4740
110 4 103 10 9.6 3.5 82 106 4.15 2 6 131 113 457 3.5 66.9 4340
115 4 108 11 9.8 3.5 84 111 4.15 2 6 137 118 439 3.5 65.5 3970
120 4 113 11 10.2 3.5 86 116 4.15 2 6 143 124 427 3.5 64.5 3685
125 4   118   11 10.4 4 90 121 0
-0.63
(h13)
4.15 2 6 149 129 412 4 56.5 3420 125
130 4 123 0.63
-1.5
12 10.7 4 100 126 4.15 2 6 154 134 2396 4 55.2 3180
135 4 128 12 11 4 104 131 4.15 2 6 160 139 390 4 55.4 2950
140 4 133 12 11.2 4 110 136 4.15 2 6 165 145 377 4 54.4 2760
145 4 138 12 11.5 4 115 141 4.15 2 6 171 150 367 4 53.8 2600
150 4 142 13 11.8 4 120 145 4.15 2.5 7.5 177 193 358 4 53.4 2480
155 4 146 13 12 4 135 150 4.15 2.5  7.5 182 200 353 4 52.6 2710
160 4 151 13 12.2 4 150 155 4.15 2.5  7.5 188 206 349 4 52.2 2540
165 4 156 14 12.5 4 160 160 4.15 2.5  7.5 193 213 345 4 41.4 2520
170 4 161 14 12.9 4 170 165 4.15 2.5  7.5 198 219 349 4 41.9 2440
175 4 166 14 12.9 4 180 170 4.15 2.5  7.5 203 226 340 5 40.7 2300
180 4 171 14 13.5 4 190 175 4.15 2.5  7.5 210 232 345 5 41.4 2790
185 4 176 14 13.5 4 200 180 4.15 2.5  7,5 215 239 337 5 40.4 2070
190 4 181 0.72
-1.7
14 14 4 210 185 0
-0.72
(h13)
4.15 2.5 7.5 220 245 334 5 40 1970
195 4 186 14 14 4 220 190 4.15 2.5 7.5 225 252 325 5 39 1835
200 4 191 14 14 4 230 195 4.15 2.5 7.5 230 258 319 5 38.3 1770
210 5 0
- 0.12
198 14 14 4 248 204 5.15 3 9 240 325 598 6 59.9 1835
220 5 208 14 14 4 265 214 5.15 3 9 250 341 572 6 57.3 1620
230 5 218 14 14 4 290 224 5.15 3 9 260 357 549 6 55 1445
240 5 228 14 14 4 310 234 5.15 3 9 270 373 530 6 53 1305
250 5 238 14 14 4 335 244 5.15 3 9 280 388 504 6 50.5 1180
260 5 245 16 16 5 355 252 0
-0.81
(h13)
5.15 4 12 294 536 541 6 54.6 1320
270 5 255 0.81
-2
16 16 5 375 262 5.15 4 12 304 557 525 6 52.5 1215
280 5 265 16 16 5 398 272 5.15 4 12 314 577 508 6 50.9 1100
290 5 275 16 16 5 418 282 5.15 4 12 324 599 491 6 49.2 1005
300 5 285 16 16 5 440 292 5.15 4 12 334 619 475 6 47.5 930

 

Tính chất cơ học của thép không gỉ đối với phe gài trục theo tiêu chuẩn Metric DIN 471

Thép không gỉ có thể được chia thành ba nhóm thép - austenitic, ferritic và martensitic. Thép Austenit là do loại phổ biến nhất (>90% ốc vít thương mại). Các nhóm thép và các lớp sức mạnh được chỉ định bởi một dãy bốn chữ số gồm chữ và số (ví dụ: A2-70) như bảng sau. DIN EN ISO 3506 chi phối vít và đai ốc làm từ thép không gỉ.

Nhóm Thép

Mác Thép

Lớp Sức Mạnh

Vít, Đai Ốc và Bu Lông

Sức Căng
N/mm2

Sức Căng PSI

Phạm Vi Đường Kính

Lực Tải N/mm2

Austenitic

A2 và A4

50

500

70.000

M39

500

70

700

100.000

M20

700

80

800

118.000

M20

800

Ứng suất kéo được tính toán có tham chiếu đến vùng ứng suất kéo (xem DIN EN ISO 3506-1979). Các loại đai ốc được ghép nối với cùng loại vít từ thép không gỉ.

Nhóm Thép

Lớp Sức Mạnh

Mác Thép

Đặt Điểm

Austenitic

50

A1, A2

Mềm mại, ốc vít gia công nguội, quay và ép mềm

70

A2, A4

Gia công nguội, ốc vít hình thành cường độ bình thường

80

A2, A4

Gia công cực lạnh, cường độ cao, đặc biệt

 

Thành phần hóa học của thép không gỉ đối với phe gài trục theo tiêu chuẩn Metric DIN 471

Mác Thép

Mác Thép USA

Vật Liệu Chỉ Định

Số Liệu Vật Liệu

C
%

Si

%

Mn

%

Cr
%

Mo
%

Ni
%

A 2

304

X 5Cr Ni 1810

1.430
1


0.07

1.0

2.0

17.5 đến 19.5

-

8.0 đến 10.5

X 2 Cr Ni 1811

1.430
6


0.03

1.0

2.0

18.0 đến 20.0

-

10.0 đến 12.0

X 8 Cr Ni 19/10

1.430
3


0.07

1.0

2.0

17.0 đến 19.0

-

11.0 đến 13.0

A 4

316

X 5 Cr Ni Mo 1712

1.440
1


0.07

1.0

2.0

16.5 đến 18.5

2.0 đến 2.5

10.0 đến 13.0

X 2 Cr Ni Mo 1712

1.440
4


0.03

1,0

2.0

16.5 đến 18.5

2.0 đến 2.5

10.0 đến 13.0

 

Thành phần hóa học của thép đối với phe gài trục theo tiêu chuẩn Metric DIN 471

Cấp Bền Vật Liệu Và Xử Lý Giới Hạn Thành Phần Hóa Học % Nhiệt Độ °C
C P S
min. max. max. max.
4.6. 4.8. 5.8. 6.8 Thép carbon thấp hoặc trung bình - 0.55 0.05 0.06 -
8,8 Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện 0.25 0.55 0.04 0.05 425
9,8 Thép carbon trung bình được làm nguội, tôi luyện 0.25 0.55 0.04 0.05 425
10,9 Phụ gia thép carbon trung bình, ví dụ: boron, Mn, Cr hoặc  Thép hợp kim - tôi luyện 0.20 0.55 0.04 0.05 425
12,9 Thép hợp kim - tôi luyện 0.20 0.50 0.035 0.035 380

 

Tính chất cơ học của thép đối với phe gài trục theo tiêu chuẩn Metric DIN 471

THUỘC TÍNH CƠ KHÍ

Cấp Bền

4.8

5.6

5.8

6.8

8.8

9.8

10.9

12.9

Lên đến 16

Vượt qua 16

Sức Căng

nom.

400

500

600

800

900

100

120

min.

420

500

520

600

800

830

900

104

122

Độ Cứng Vickers

min.

130

155

160

190

250

255

290

320

385

max

250

320

336

360

380

435

Thread D

min.

124

147

152

181

319

242

266

295

353

max.

238

385

319

342

363

412

Độ Cứng Rockwell

min.

71

79

82

89

-

HRC

-

-

-

-

20

23

28

32

39

HR

95

99

-

max.

-

-

-

-

32

34

37

39

44

Năng Suất Căng Thẳng
ReL.

nom.

320

300

400

480

-

min.

340

300

420

480

-

Căng thẳng ở mức cố định

nom.

-

640

720

900

108

min.

-

640

660

720

940

110

Dữ liệu kích thước và thông tin kỹ thuật cho phe gài trục theo tiêu chuẩn METRIC DIN 471 được lấy công khai từ các nguồn có sẵn và không được mua thông qua các cơ quan tiêu chuẩn. Nó đã được hoàn thành và biên soạn chỉ cho mục đích tham khảo.

Nguồn tham khảo: Aspen Fasteners.

>>> 10000+ Mã Sản Phẩm Bulong: https://mecsu.vn/san-pham/bulong.Jea

>>> 800+ Mã Sản Phẩm Long Đền: https://mecsu.vn/san-pham/long-den.WR

>>>800+ Mã Sản Phẩm Đai Ốc: https://mecsu.vn/san-pham/tan-dai-oc.GB1j

.

Bài viết cùng chuyên mục

NHANH

NHANH

Vì Đổi mới liên tục nên Nhanh hơn

ĐÚNG

ĐÚNG

Coi trọng và ưu tiên việc làm Đúng

ĐỦ

ĐỦ

Tìm và mua Đủ Đơn hàng hơn

KỊP THỜI

KỊP THỜI

Hiệu suất tối ưu bởi Kịp Thời hơn