Ống tiêu chuẩn ASTM A53 được thiết kế dùng trong ứng dụng cơ khí và áp suất, ngoài ra còn có thể sử dụng truong các đường ống hơi, nước, khí, không khí.
C | Mn | P | S | Cu (1) | Ni (1) | Cr (1) | Mo (1) | V (1) | |
Type S (seamless pipe) | |||||||||
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
Type E (electric-resistance-welded) | |||||||||
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
Type F (furnace-welded pipe) | |||||||||
Grade A | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
Ốc vít đầu lục giác, đầu bu lông ren suốt và ren bước nhỏ theo tiêu chuẩn DIN 961 là các ốc vít có ren bên ngoài với đầu có mặt lông đền hình lục giác và một đầu được vát để tạo điều kiện khớp nối với một bộ phận có ren bên trong
Ốc vít, bu lông đầu lục giác theo tiêu chuẩn METRIC DIN 933 là ốc vít có ren bên ngoài với đầu hình lục giác và một đầu vát để tạo điều kiện khớp nối với một thành phần có ren trong